3CElectricBáo giáBảng giá máng cápBảng giá máng cáp mạ điện phân
  • Máng cáp mạ điện phân và hệ thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất bằng vật liệu cao cấp trên dây chuyền khép kín, hiện đại – tự động hoá, đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến độ nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí về độ bền, an toàn, cứng vững – chắc chắn – chống gỉ sét, thẩm mỹ cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.

    Máng cáp mạ điện phân báo giá tại 3CElectric

    Máng cáp mạ điện phân – 3CElectric sản xuất và cung cấp với mức giá tốt nhất thị trường, tiến độ sản xuất nhanh. Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện, và phụ kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

    AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CHỦ ĐỘNG ĐƯỢC MỌI DỰ ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn nỗ lực để đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá cả cạnh tranh; cùng với đó là sự tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình về kỹ thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

    MÁNG CÁP MẠ ĐIỆN PHÂN BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2024

    Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, Thép tiêu chuẩn SS400 hoặc tương đương.

    Đơn vị tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với phụ kiện cút nối chuyển hướng máng.

    Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT.

     Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

     Bảng giá có thể thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

    Lưu ý: mức giá dưới đây có thể áp dụng chiết khấu…, (Quý Khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thể nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

    máng cáp mạ điện phân
    Máng cáp mạ điện phân tại nhà máy 3CElectric.
    TTTÊN SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMĐVSLĐƠN GIÁ WEB (VNĐ, CHƯA VAT)
    I

    MÁNG CÁP – THÉP CT3, MẠ ĐIỆN PHÂN, DÀY 0.8MM

    Máng cáp 50×50, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phân 50×50 dày 0.83C-M50x50-Z0.8m159.956
    2Nắp máng 50 mạ điện phân dày 0.83C-NU50-Z0.8m127.862
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM50x50-Z0.8c171.948
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU50-Z0.8c133.435
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM50x50-Z0.8c171.948
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU50-Z0.8c133.435
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM50x50-Z0.8c171.948
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU50-Z0.8c133.435
    9Cút nối T 0.83C-TM50x50-Z0.8c177.943
    10Nắp T dày 0.83C-TNU50-Z0.8c136.221
    11Cút nối X dày 0.83C-XM50x50-Z0.8c195.930
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU50-Z0.8c144.579

    Máng cáp 75×50, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phân 75×50 dày 0.83C-M75x50-Z0.8m166.863
    2Nắp máng 75 mạ điện phân dày 0.83C-NU75-S0.8m136.003
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM75x50-Z0.8c180.236
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU75-Z0.8c143.204
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM75xZ0-S0.8c180.236
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU75-Z0.8c143.204
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM75x50-Z0.8c180.236
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU75-Z0.8c143.204
    9Cút nối T dày 0.83C-TM75x50-Z0.8c186.922
    10Nắp T dày 0.83C-TNU75-Z0.8c146.804
    11Cút nối X dày 0.83C-XM75x50-Z0.8c1106.981
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU75-Z0.8c157.605

    Máng cáp 100×50, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phân 100×50 dày 0.83C-M100x50-Z0.8m173.998
    2Nắp máng 100 mạ điện phân dày 0.83C-NU100-Z0.8m143.726
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM100x50-Z0.8c188.798
    4Nắp cút nối L dày 0.83C-LNU100-Z0.8c152.472
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM100x50-Z0.8c188.798
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU100-Z0.8c152.472
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM100x50-Z0.8c188.798
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU100-Z0.8c152.472
    9Cút nối T dày 0.83C-TM100x50-Z0.8c196.198
    10Nắp T dày 0.83C-TNU100-Z0.8c156.844
    11Cút nối X dày 0.83C-XM100x50-Z0.8c1118.398
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU100-Z0.8c169.962

    Máng cáp 100×75, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phân 100×75 dày 0.83C-M100x75-Z0.8m188.171
    2Nắp máng 100 mạ điện phân dày 0.83C-NU100-Z0.8m142.453
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM100x75-Z0.8c1105.805
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU100-Z0.8c150.943
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM100x75-Z0.8c1105.805
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU100-Z0.8c150.943
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM100x75-Z0.8c1105.805
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU100-Z0.8c150.943
    9Cút nối T dày 0.83C-TM100x75-Z0.8c1114.623
    10Nắp Tdày 0.83C-TNU100-Z0.8c155.189
    11Cút nối X dày 0.83C-XM100x75-Z0.8c1141.074
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU100-Z0.8c167.924

    Máng cáp 100×100, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phân 100×100 dày 0.83C-M100x100-Z0.8m1104.499
    2Nắp máng 100 mạ điện phân dày 0.83C-NU100-Z0.8m142.453
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM100x100-Z0.8c1125.399
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU100-Z0.8c150.943
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM100x100-Z0.8c1125.399
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU100-Z0.8c150.943
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM100x100-Z0.8c1125.399
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU100-Z0.8c150.943
    9Cút nối T dày 0.83C-TM100x100-Z0.8c1135.849
    10Nắp T dày 0.83C-TNU100-Z0.8c155.189
    11Cút nối X dày 0.83C-XM100x100-Z0.8c1167.199
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU100-Z0.8c167.924

    Máng cáp 150×50, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phânn 150×50 dày 0.83C-M150x50-Z0.8m188.171
    2Nắp máng 150 mạ điện phân dày 0.83C-NU150-Z0.8m158.781
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM150x50-Z0.8c1105.805
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU150-Z0.8c170.537
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM150x50-Z0.8c1105.805
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU150-Z0.8c170.537
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM150x50-Z0.8c1105.805
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU150-Z0.8c170.537
    9Cút nối T dày 0.83C-TM150x50-Z0.8c1114.623
    10Nắp T dày 0.83C-TNU150-Z0.8c176.415
    11Cút nối X dày 0.83C-XM150x50-Z0.8c1141.074
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU150-Z0.8c194.049

    Máng cáp 150×75, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phân150x75 dày 0.83C-M150x75-Z0.8m1104.499
    2Nắp máng 150 mạ điện phân dày 0.83C-NU150-Z0.8m158.781
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM150x75-Z0.8c1125.399
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU150-Z0.8c170.537
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM150x75-Z0.8c1125.399
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU150-Z0.8c170.537
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM150x75-Z0.8c1125.399
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU150-Z0.8c170.537
    9Cút nối T dày 0.83C-TM150x75-Z0.8c1135.849
    10Nắp T dày 0.83C-TNU150-Z0.8c176.415
    11Cút nối X dày 0.83C-XM150x75-Z0.8c1167.199
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU150-Z0.8c194.049

    Máng cáp 150×100, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phân 150×100 dày 0.83C-M150x100-Z0.8m1120.827
    2Nắp máng 150 mạ điện phân dày 0.83C-NU150-Z0.8m158.781
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM150x100-Z0.8c1144.993
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU150-Z0.8c170.537
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM150x100-Z0.8c1144.993
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU150-Z0.8c170.537
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM150x100-Z0.8c1144.993
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU150-Z0.8c170.537
    9Cút nối T dày 0.83C-TM150x100-Z0.8c1157.075
    10Nắp T dày 0.83C-TNU150-Z0.8c176.415
    11Cút nối X dày 0.83C-XM150x100-Z0.8c1193.324
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU150-Z0.8c194.049

    Máng cáp 200×75, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cápmạ điện phân 200×75 dày 0.83C-M200x75-Z0.8m1120.827
    2Nắp máng 200 mạ điện phân dày 0.83C-NU200-Z0.8m175.109
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM200x75-Z0.8c1144.993
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU200-Z0.8c190.131
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM200x75-Z0.8c1144.993
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU200-Z0.8c190.131
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM200x75-Z0.8c1144.993
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU200-Z0.8c190.131
    9Cút nối T dày 0.83C-TM200x75-Z0.8c1157.075
    10Nắp T dày 0.83C-TNU200-Z0.8c197.641
    11Cút nối X dày 0.83C-XM200x75-Z0.8c1193.324
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU200-Z0.8c1120.174

    Máng cáp 200×100, mạ điện phân, dày 0.8mm

    1Máng cáp mạ điện phân 200×100 dày 0.83C-M200x100-Z0.8m1137.155
    2Nắp máng 200 mạ điện phân dày 0.83C-NU200-Z0.8m175.109
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM200x100-Z0.8c1164.586
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU200-Z0.8c190.131
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM200x100-Z0.8c1164.586
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLNU200-Z0.8c190.131
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM200x100-Z0.8c1164.586
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU200-Z0.8c190.131
    9Cút nối T dày 0.83C-TM200x100-Z0.8c1178.302
    10Nắp T dày 0.83C-TNU200-Z0.8c197.641
    11Cút nối X dày 0.83C-XM200x100-Z0.8c1219.448
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU200-Z0.8c1120.174
    II

    MÁNG CÁP – VẬT LIỆU THÉP CT3, MẠ ĐIỆN PHÂN, DÀY 1.0MM

    Máng cáp 50×50, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 50×50 dày 1.03C-M50x50-Z1.0m167.863
    2Nắp máng 50 mạ điện phân dày 1.03C-NU50-Z1.0m131.023
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM50x50-Z1.0c181.436
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU50-Z1.0c137.228
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM50x50-Z1.0c181.436
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU50-Z1.0c137.228
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM50x50-Z1.0c181.436
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU50-Z1.0c137.228
    9Cút nối T dày 1.03C-TM50x50-Z1.0c188.222
    10Nắp Tdày 1.03C-TNU50-Z1.0c140.330
    11Cút nối X dày 1.03C-XM50x50-Z1.0c1108.581
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU50-Z1.0c149.637

    Máng cáp 75×50, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 75×50 dày 1.03C-M75x50-Z1.0m177.558
    2Nắp máng 75 mạ điện phân dày 1.03C-NU75-Z1.0m140.718
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM75x50-Z1.0c193.070
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU75-Z1.0c148.862
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM75x50-Z1.0c193.070
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU75-Z1.0c148.862
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM75x50-Z1.0c193.070
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU75-Z1.0c148.862
    9Cút nối T dày 1.03C-TM75x50-Z1.0c1100.825
    10Nắp Tdày 1.03C-TNU75-Z1.0c152.933
    11Cút nối X dày 1.03C-XM75x50-Z1.0c1124.093
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU75-Z1.0c165.149

    Máng cáp 100×50, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 100×50 dày 1.03C-M100x50-Z1.0m187.253
    2Nắp máng 100 mạ điện phân dày 1.03C-NU100-Z1.0m150.413
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM100x50-Z1.0c1104.703
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU100-Z1.0c160.495
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM100x50-Z1.0c1104.703
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU100-Z1.0c160.495
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM100x50-Z1.0c1104.703
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU100-Z1.0c160.495
    9Cút nối T dày 1.03C-TM100x50-Z1.0c1113.429
    10Nắp T dày 1.03C-TNU100-Z1.0c165.537
    11Cút nối X dày 1.03C-XM100x50-SZ1.0c1139.604
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU100-Z1.0c180.660

    Máng cáp 100×75, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân100x75 dày 1.03C-M100x75-Z1.0m1106.642
    2Nắp máng 100 mạ điện phân dày 1.03C-NU100-Z1.0m150.413
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM100x75-Z1.0c1127.971
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU100-Z1.0c160.495
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM100x75-Z1.0c1127.971
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU100-Z1.0c160.495
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM100x75-Z1.0c1127.971
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU100-Z1.0c160.495
    9Cút nối T dày 1.03C-TM100x75-Z1.0c1138.635
    10Nắp T dày 1.03C-TNU100-Z1.0c165.537
    11Cút nối X dày 1.03C-XM100x75-Z1.0c1170.628
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU100-Z1.0c180.660

    Máng cáp 100×100, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 100×100 dày 1.03C-M100x100-Z1.0m1126.032
    2Nắp máng 100 mạ điện phân dày 1.03C-NU100-Z1.0m150.413
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM100x100-Z1.0c1151.238
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU100-Z1.0c160.495
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM100x100-Z1.0c1151.238
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU100-Z1.0c160.495
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM100x100-Z1.0c1151.238
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU100-Z1.0c160.495
    9Cút nối T dày 1.03C-TM100x100-Z1.0c1163.841
    10Nắp T dày 1.03C-TNU100-Z1.0c165.537
    11Cút nối X dày 1.03C-XM100x100-Z1.0c1201.651
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU100-Z1.0c180.660

    Máng cáp 150×50, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 150×50 dày 1.03C-M150x50-Z1.0m1106.642
    2Nắp máng 150 mạ điện phân dày 1.03C-NU150-Z1.0m169.802
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM150x50-Z1.0c1127.971
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU150-Z1.0c183.763
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM150x50-Z1.0c1127.971
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU150-Z1.0c183.763
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM150x50-Z1.0c1127.971
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU150-Z1.0c183.763
    9Cút nối T dày 1.03C-TM150x50-Z1.0c1138.635
    10Nắp T dày 1.03C-TNU150-Z1.0c190.743
    11Cút nối X dày 1.03C-XM150x50-Z1.0c1170.628
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU150-Z1.0c1111.684

    Máng cáp 150×75, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân150x75 dày 1.03C-M150x75-Z1.0m1126.032
    2Nắp máng 150 mạ điện phân dày 1.03C-NU150-Z1.0m169.802
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM150x75-Z1.0c1151.238
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU150-Z1.0c183.763
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM150x75-Z1.0c1151.238
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU150-Z1.0c183.763
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM150x75-Z1.0c1151.238
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU150-Z1.0c183.763
    9Cút nối T dày 1.03C-TM150x75-Z1.0c1163.841
    10Nắp T dày 1.03C-TNU150-Z1.0c190.743
    11Cút nối X dày 1.03C-XM150x75-Z1.0c1201.651
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU150-Z1.0c1111.684

    Máng cáp 150×100, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân150x100 dày 1.03C-M150x100-Z1.0m1145.421
    2Nắp máng 150 mạ điện phân dày 1.03C-NU150-Z1.0m169.802
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM150x100-Z1.0c1174.506
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU150-Z1.0c183.763
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM150x100-Z1.0c1174.506
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU150-Z1.0c183.763
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM150x100-Z1.0c1174.506
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU150-Z1.0c183.763
    9Cút nối Tdày 1.03C-TM150x100-Z1.0c1189.048
    10Nắp T dày 1.03C-TNU150-Z1.0c190.743
    11Cút nối X dày 1.03C-XM150x100-Z1.0c1232.674
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU150-Z1.0c1111.684

    Máng cáp 200×50, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 200×50 dày 1.03C-M200x50-S1.0m1126.032
    2Nắp máng 200 mạ điện phân dày 1.03C-NU200-Z1.0m189.192
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM200x50-Z1.0c1151.238
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU200-Z1.0c1107.030
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM200x50-Z1.0c1151.238
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU200-Z1.0c1107.030
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM200x50-Z1.0c1151.238
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU200-Z1.0c1107.030
    9Cút nối T dày 1.03C-TM200x50-Z1.0c1163.841
    10Nắp T dày 1.03C-TNU200-Z1.0c1115.949
    11Cút nối X dày 1.03C-XM200x50-Z1.0c1201.651
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU200-Z1.0c1142.707

    Máng cáp 200×75, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mak điện phân 200×75 dày 1.03C-M200x75-Z1.0m1145.421
    2Nắp máng 200 mạ điện phân dày 1.03C-NU200-Z1.0m189.192
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM200x75-Z1.0c1174.506
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU200-Z1.0c1107.030
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM200x75-Z1.0c1174.506
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU200-Z1.0c1107.030
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM200x75-Z1.0c1174.506
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU200-Z1.0c1107.030
    9Cút nối T dày 1.03C-TM200x75-Z1.0c1189.048
    10Nắp T dày 1.03C-TNU200-Z1.0c1115.949
    11Cút nối X dày 1.03C-XM200x75-Z1.0c1232.674
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU200-Z1.0c1142.707

    Máng cáp 200×100, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 200×100 dày 1.03C-M200x100-Z1.0m1164.811
    2Nắp máng 200 mạ điện phân dày 1.03C-NU200-Z1.0m189.192
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM200x100-Z1.0c1197.773
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU200-Z1.0c1107.030
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM200x100-Z1.0c1197.773
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU200-Z1.0c1107.030
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM200x100-Z1.0c1197.773
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU200-Z1.0c1107.030
    9Cút nối T dày 1.03C-TM200x100-Z1.0c1214.254
    10Nắp T dày 1.03C-TNU200-Z1.0c1115.949
    11Cút nối X dày 1.03C-XM200x100-Z1.0c1263.697
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU200-Z1.0c1142.707

    Máng cáp 250×50, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 250×50 dày 1.03C-M250x50-Z1.0m1145.421
    2Nắp máng 250 mạ điện phân dày 1.03C-NU250-Z1.0m1108.581
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM250x50-Z1.0c1174.506
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU250-Z1.0c1130.297
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM250x50-Z1.0c1174.506
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU250-Z1.0c1130.297
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM250x50-Z1.0c1174.506
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU250-Z1.0c1130.297
    9Cút nối T dày 1.03C-TM250x50-Z1.0c1189.048
    10Nắp T dày 1.03C-TNU250-Z1.0c1141.156
    11Cút nối X dày 1.03C-XM250x50-Z1.0c1232.674
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU250-Z1.0c1173.730

    Máng cáp 250×75, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 250×75 dày 1.03C-M250x75-Z1.0m1164.811
    2Nắp máng 250 mạ điện phân dày 1.03C-NU250-Z1.0m1108.581
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM250x75-Z1.0c1197.773
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU250-Z1.0c1130.297
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM250x75-Z1.0c1197.773
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU250-Z1.0c1130.297
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM250x75-Z1.0c1197.773
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU250-Z1.0c1130.297
    9Cút nối T dày 1.03C-TM250x75-Z1.0c1214.254
    10Nắp T dày 1.03C-TNU250-Z1.0c1141.156
    11Cút nối X dày 1.03C-XM250x75-Z1.0c1263.697
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU250-Z1.0c1173.730

    Máng cáp 250×100, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 250×100 dày 1.03C-M250x100-Z1.0m1184.200
    2Nắp máng 250 mạ điện phân dày 1.03C-NU250-Z1.0m1108.581
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM250x100-Z1.0c1221.040
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU250-Z1.0c1130.297
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM250x100-Z1.0c1221.040
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU250-Z1.0c1130.297
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM250x100-Z1.0c1221.040
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU250-Z1.0c1130.297
    9Cút nối T dày 1.03C-TM250x100-Z1.0c1239.460
    10Nắp T dày 1.03C-TNU250-Z1.0c1141.156
    11Cút nối X dày 1.03C-XM250x100-Z1.0c1294.720
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU250-Z1.0c1173.730

    Máng cáp 300×50, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 300×50 dày 1.03C-M300x50-Z1.0m1164.811
    2Nắp máng 300 mạ điện phân dày 1.03C-NU300-Z1.0m1127.971
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM300x50-Z1.0c1197.773
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU300-Z1.0c1153.565
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM300x50-Z1.0c1197.773
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU300-Z1.0c1153.565
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM300x50-Z1.0c1197.773
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU300-Z1.0c1153.565
    9Cút nối T dày 1.03C-TM300x50-Z1.0c1214.254
    10Nắp T dày 1.03C-TNU300-Z1.0c1166.362
    11Cút nối X dày 1.03C-XM300x50-Z1.0c1263.697
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU300-Z1.0c1204.753

    Máng cáp 300×75, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 300×75 dày 1.03C-M300x75-Z1.0m1184.200
    2Nắp máng 300 mạ điện phân điện dày 1.03C-NU300-Z1.0m1127.971
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM300x75-Z1.0c1221.040
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU300-Z1.0c1153.565
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM300x75-Z1.0c1221.040
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU300-Z1.0c1153.565
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM300x75-Z1.0c1221.040
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU300-Z1.0c1153.565
    9Cút nối T dày 1.03C-TM300x75-Z1.0c1239.460
    10Nắp T dày 1.03C-TNU300-Z1.0c1166.362
    11Cút nối X dày 1.03C-XM300x75-Z1.0c1294.720
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU300-Z1.0c1204.753

    Máng cáp 300×100, mạ điện phân, dày 1.0mm

    1Máng cáp mạ điện phân 300×100 dày 1.03C-M300x100-Z1.0m1203.590
    2Nắp máng 300 mạ điện phân dày 1.03C-NU300-Z1.0m1127.971
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM300x100-Z1.0c1244.308
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU300-Z1.0c1153.565
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM300x100-Z1.0c1244.308
    6Nắp co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLNU300-Z1.0c1153.565
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM300x100-Z1.0c1244.308
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU300-Z1.0c1153.565
    9Cút nối T dày 1.03C-TM300x100-Z1.0c1264.667
    10Nắp T dày 1.03C-TNU300-Z1.0c1166.362
    11Cút nối X dày 1.03C-XM300x100-Z1.0c1325.744
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU300-Z1.0c1204.753
    ……………

    Xem đầy đủ bảng giá máng cáp mạ điện phân tại đây.

    Thông tin về máng cáp mạ điện phân

    Máng cáp mạ điện phân là gì?

    Máng cáp mạ điện phân hay còn gọi là máng cáp mạ kẽm điện phân, máng cáp mạ kẽm công nghiệp là máng cáp điện được làm bằng tole, thép không gỉ, sau khi hoàn thiện sẽ được sử dụng phương pháp điện phân kết tủa để mạ 1 lớp kim loại kết tủa nền trên bề mặt máng cáp, bảo vệ tránh sự bào mòn cũng như gỉ sét, giúp cho máng cáp có độ bền cao, chống chịu với các tác động từ môi trường tốt hơn.

    Tại 3CElectric® có đầy đủ tất cả mọi chủng loại máng cáp, thang cáp đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng. Máng cáp điện 3CElectric thường có thông số quy cách tiêu chuẩn cho mọi công trình như sau:

    • Xuất xứ: tại nhà máy 3CElectric® Việt Nam
    • Bảo hành: 12 tháng
    • Chiều dài máng cáp điện: L = 3000mm (3 mét/ cây)
    • chiều rộng: W = 50mm đến 800mm
    • chiều cao máng cáp điện: 50 – 150mm
    • Độ dày: T = 0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5mm
    • Tiêu chuẩn chế tạo: NEMA VE 1-2009, BS EN 50085-2-1:2006
    • Lắp đặt: dùng bu long, quang treo và đai ốc tiêu chuẩn

    Liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 để được:

    • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng Máng Cáp điện phân
    • Tiến độ nhanh nhất
    • Tư vấn về kỹ thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
    • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản vẽ
    • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

    Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp Tôn ZAM

    Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:

    1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.altitudetrainingcamps.com

    2. Liên hệ Hotline/ zalo để được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.

    3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, về địa chỉ mail: hanoi@3celectric.vn

    3CElectric – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất Tủ Bảng Điện, Thang Máng Cáp. Sản phẩm bao phủ trên cả nước.
    NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ(Tư vấn hiệu quả, giá tốt nhất)
    Để lại thông tin, 3CElectric® sẽ gọi điện tư vấn cho bạn!

    3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

    Bản vẽ kỹ thuật máng cáp điện phân

    Bản vẽ kỹ thuật máng cáp điện phân – thiết kế mới nhất 2024 tại 3CElectric

    bản vẽ kỹ thuật máng cáp tôn ZAM

    Thông số màu đỏ chuẩn hoá tại 3CElectric®, cố định và không thể tuỳ chỉnh thay đổi…

    Thông số màu xanh có thể tuỳ chỉnh thay đổi…

    bản vẽ 3D máng cáp tôn zam
    Hình ảnh: Bản vẽ 3D Máng cáp mạ điện phân.

    Xem thêm báo giá các loại Thang Cáp – Máng Cáp:

    Tự hào là doanh nghiệp sản xuất trực tiếp thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

    Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C là đơn vị sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

    Sở hữu đội ngũ công nhân viên, kỹ sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, hệ thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công nghệ và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng. Vượt tiến độ cam kết với khách hàng. Sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện của 3CElectric® được sử dụng rộng rãi trong các dự án cơ điện, được các đối tác, chủ đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng sử dụng 100% tại các dự án trọng điểm, lớn nhỏ trên cả nước.

    Thang cáp và máng cáp
    3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
    Thang máng cáp Tole Zam
    Máng cáp

    Sản xuất máng cáp mạ điện phân chất lượng uy tín, giá tốt nhất toàn quốc

    Một số hình ảnh Máng Cáp mạ điện phân tại nhà máy 3CElectric®:

    Máng cáp mạ điện phân kích thước 150x150Máng cáp điện phân
    Máng cáp mạ điện phân tại nhà máy 3CElectricMáng cáp mạ điện phân tại nhà máy 3CElectricKho máng cáp tại nhà máy 3CElectric

    MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PHỤ KIỆN. VUI LÒNG LIÊN HỆ

    Để trang bị cho công trình của mình hệ thống máng cáp mạ điện phân, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao – giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên hệ tới 3CElectric để được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp sẽ giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh tế nhất.

    Ngoài sản phẩm máng cáp tôn zam, 3CElectric còn cung cấp các loạimáng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp tôn zam, máng cáp inox, máng cáp mạ điện phân, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, máng cáp nhôm

    Công Ty TNHH Điện – Điện tử 3C

    • VP Hà Nội: 12 – A16, KĐT Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
    • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
    • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm Lệ, P.Hòa Xuân, Q.Cẩm Lệ, TP.ĐN
    • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
    • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM
    • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

    Bài viết liên quan

    Câu hỏi thường gặp về Máng cáp mạ điện phân

    1. MÁNG CÁP ĐIỆN 3CElectric chất lượng?

    ✓ Trả lời: 3CElectric sỡ hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng. Vượt tiến độ cam kết với khách hàng.

    2. Máng cáp mạ điện phân là gì?

    ✓ Trả lời: Máng cáp mạ điện phân hay còn gọi là máng cáp mạ kẽm điện phân, máng cáp mạ kẽm công nghiệp là máng cáp điện được làm bằng tole, thép không gỉ, sau khi hoàn thiện sẽ được sử dụng phương pháp điện phân kết tủa để mạ 1 lớp kim loại kết tủa nền trên bề mặt máng cáp, bảo vệ tránh sự bào mòn cũng như gỉ sét, giúp cho máng cáp có độ bền cao, chống chịu với các tác động từ môi trường tốt hơn.

    3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

    ✓ Trả lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng để làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép mạ điện phân, thép không gỉ (Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu từ các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

    4. 3CElectric cam kết bán hàng?

    ✓ Trả lời: 3CElectric luôn nỗ lực mang lại giá trị bền vững, hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến độ giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.