B谩o gi谩 – 3CElectric //altitudetrainingcamps.com Tue, 08 Apr 2025 11:04:02 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=4.9.19 B谩o gi谩 – 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-mang-cap-ma-kem-nhung-nong/ //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-mang-cap-ma-kem-nhung-nong/#respond Tue, 11 Mar 2025 06:15:44 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=16074 3CElectric trân trọng gửi tới Quý Khách hàng bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng được cập nhật mới nhất Bảng báo giá Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 17/02/2025, 15:30 GMT+7 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là gì Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là h?thống h?tr?dùng đ?[…]

The post Bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 – 3CElectric

Bảng báo giá Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 2025

17/02/2025, 15:30 GMT+7

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là gì

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là h?thống h?tr?dùng đ?quản lý, bảo v?và sắp xếp các dây cáp điện trong các công trình xây dựng, nhà xưởng hay khu công nghiệp. Quá trình “m?kẽm nhúng nóng?bao gồm việc ngâm máng cáp vào kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp ph?bảo v?b?mặt sản phẩm, giúp tăng kh?năng chống ăn mòn, gia tăng tuổi th?và đảm bảo đ?bền cao cho máng cáp.

máng cáp m?kẽm nhúng nóng
Hình ảnh: Máng cáp m?kẽm nhúng nóng tại nhà máy 3CElectric.

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng báo giá tại 3CElectric

3CElectric xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp m?kẽm nhúng nóng, và ph?kiện chất lượng cao do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng và tiến đ?tốt nhất cho mọi công trình, cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, hoặc tương đương, m?nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123/A 123M-13.

Đơn v?tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với ph?kiện cút nối chuyển hướng máng.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: giá bán thực t?có th?thay đổi (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

Tải v?file giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng và ph?kiện

Bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng 3CElectric được cập nhật mới nhất tại đây. Quý Khách hàng Liên h?ngay: 0902 685 695 hoặc Chat Zalo đ?tư vấn và báo giá m?kẽm nhúng nóng giá tốt và nhanh nhất!

Nháy chuột vào ảnh trên hoặc nháy Vào Đây đ?xem Download toàn b?bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng tại 3CElectric:

Ghi chú đặc biệt v?máng cáp 3CElectric

Ghi chú đặc biệt:Z300x100xH200 (cao đ?= 2 lần chiều cao của Máng cáp), Giá bán tính = 2 lần giá Co lên, hoặc co xuống cùng chiều rộng và chiều cao.
Ghi chú v?tính chất của vật liệu:Tole ZAM và Tole m?hợp kim nhôm kẽm đều có tính chất chống ăn mòn (Chống g? nh?tính chất hóa học của lớp m?có Nhôm s?tạo màng Oxit nhôm ngay khi b?mặt b?xước, vết cắt, vết đột l?#8230; Do vậy hoàn toàn có th?s?dụng thay th?cho m?kẽm nhúng nóng.
Ghi chú v?đ?bền và bảo trì sản phẩm: Khuyến cáo tuyệt vời nhất là tất c?các loại TMC đều nên s?dụng chi tiết nối này bằng Tole ZAM và luôn dùng loại dày 2mm cho tất c? bulong (M8x15 c?vuông) thì luôn dùng Inox như vậy không làm tăng giá thành và đảm bảo tất c?có đ?bền hơn 50 năm và có kh?năng tháo ra lắp lại nhiều lần (vì sản xuất bulong nh?hơn M14 ch?có th?là công ngh?m?điện, hoặc làm bằng INOX. M?điện có kh?năng chống g?rất hạn ch?muốn tăng đ?bền ch?có cách bôi m?bảo quản thường xuyên, hoặc sơn bảo quản trực tiếp lên ch?Bulong… với TMC điều này rất không thực t?.

Xem trực tiếp bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng trên web

TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐV SL ĐƠN GIÁ
(VNĐ chưa VAT)
I

MÁNG CÁP M?KẼM NHÚNG NÓNG, DÀY 1.5MM

Máng cáp 100x50mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 100×50 dày 1.5 3C-M100x50-M1.5 m 1 127.170
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU100-M1.5 m 1 73.476
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM100x50-M1.5 c 1 127.170
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU100-M1.5 c 1 73.476
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM100x50-M1.5 c 1 127.170
6 Nắp co lên, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU100-M1.5 c 1 73.476
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM100x50-M1.5 c 1 127.170
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU100-M1.5 c 1 73.476
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM100x50-M1.5 c 1 165.321
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU100-M1.5 c 1 95.519
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM100x50-M1.5 c 1 178.038
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU100-M1.5 c 1 102.866
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z100x50xH100-M1.5 c 1 203.472
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU100xH100-M1.5 c 1 117.562

Máng cáp 100x75mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 100×75 dày 1.5 3C-M100x75-M1.5 m 1 155.430
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU100-M1.5 m 1 73.476
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM100x75-M1.5 c 1 155.430
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU100-M1.5 c 1 73.476
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM100x75-M1.5 c 1 155.430
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU100-M1.5 c 1 80.824
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM100x75-M1.5 c 1 170.973
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU100-M1.5 c 1 80.824
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM100x75-M1.5 c 1 202.059
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU100-M1.5 c 1 95.519
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM100x75-M1.5 c 1 217.602
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU100-M1.5 c 1 102.866
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z100x75xH150-M1.5 c 1 279.774
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU100xH150-M1.5 c 1 132.257

Máng cáp 100x100mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 100×100 dày 1.5 3C-M100x100-M1.5 m 1 183.690
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU100-M1.5 m 1 73.476
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM100x100-M1.5 c 1 183.690
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU100-M1.5 c 1 73.476
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM100x100-M1.5 c 1 183.690
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU100-M1.5 c 1 73.476
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM100x100-M1.5 c 1 183.690
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU100-M1.5 c 1 80.824
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM100x100-M1.5 c 1 238.797
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU100-M1.5 c 1 95.519
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM100x100-M1.5 c 1 257.166
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU100-M1.5 c 1 102.866
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z100x100xH200-M1.5 c 1 367.380
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU100xH200-M1.5 c 1 146.952

Máng cáp 150x50mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×50 dày 1.5 3C-M150x50-M1.5 m 1 155.430
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU150-M1.5 m 1 101.736
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM150x50-M1.5 c 1 155.430
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU150-M1.5 c 1 101.736
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM150x50-M1.5 c 1 155.430
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU150-M1.5 c 1 101.736
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM150x50-M1.5 c 1 155.430
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU150-M1.5 c 1 101.736
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM150x50-M1.5 c 1 202.059
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU150-M1.5 c 1 132.257
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM150x50-M1.5 c 1 217.602
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU150-M1.5 c 1 142.430
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z150x50xH100-M1.5 c 1 248.688
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU150xH100-M1.5 c 1 162.778

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×75 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×75 dày 1.5 3C-M150x75-M1.5 m 1 183.690
2 Nắp máng m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU150-M1.5 m 1 101.736
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM150x75-M1.5 c 1 183.690
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU150-M1.5 c 1 101.736
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM150x75-M1.5 c 1 183.690
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU150-M1.5 c 1 101.736
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM150x75-M1.5 c 1 183.690
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU150-M1.5 c 1 101.736
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM150x75-M1.5 c 1 238.797
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU150-M1.5 c 1 132.257
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM150x75-M1.5 c 1 257.166
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU150-M1.5 c 1 142.430
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z150x75xH150-M1.5 c 1 330.642
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU150xH150-M1.5 c 1 183.125

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×100 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×100 dày 1.5 3C-M150x100-M1.5 m 1 211.950
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU150-M1.5 m 1 101.736
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM150x100-M1.5 c 1 211.950
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU150-M1.5 c 1 101.736
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM150x100-M1.5 c 1 211.950
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU150-M1.5 c 1 101.736
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM150x100-M1.5 c 1 211.950
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU150-M1.5 c 1 101.736
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM150x100-M1.5 c 1 275.535
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU150-M1.5 c 1 132.257
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM150x100-M1.5 c 1 296.730
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU150-M1.5 c 1 142.430
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z150x75xH200-M1.5 c 1 423.900
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU150xH200-M1.5 c 1 203.472

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×50 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×50 dày 1.5 3C-M200x50-M1.5 m 1 183.690
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU200-M1.5 m 1 129.996
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM200x50-M1.5 c 1 183.690
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU200-M1.5 c 1 129.996
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM200x50-M1.5 c 1 183.690
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU200-M1.5 c 1 129.996
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM200x50-M1.5 c 1 183.690
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU200-M1.5 c 1 129.996
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM200x50-M1.5 c 1 238.797
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU200-M1.5 c 1 168.995
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM200x50-M1.5 c 1 257.166
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU200-M1.5 c 1 181.994
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x50xH100-M1.5 c 1 293.904
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH100-M1.5 c 1 207.994

Máng cáp nhúng nóng 200×75 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×75 dày 1.5 3C-M200x75-M1.5 m 1 211.950
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU200-M1.5 m 1 129.996
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM200x75-M1.5 c 1 211.950
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU200-M1.5 c 1 129.996
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM200x75-M1.5 c 1 211.950
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU200-M1.5 c 1 129.996
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM200x75-M1.5 c 1 211.950
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU200-M1.5 c 1 129.996
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM200x75-M1.5 c 1 275.535
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU200-M1.5 c 1 168.995
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM200x75-M1.5 c 1 296.730
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU200-M1.5 c 1 181.994
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x75xH150-M1.5 c 1 381.510
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH150-M1.5 c 1 233.993

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×100 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×100 dày 1.5 3C-M200x100-M1.5 m 1 237.384
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU200-M1.5 m 1 129.996
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM200x100-M1.5 c 1 237.384
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU200-M1.5 c 1 129.996
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM200x100-M1.5 c 1 237.384
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU200-M1.5 c 1 129.996
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM200x100-M1.5 c 1 237.384
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU200-M1.5 c 1 129.996
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM200x100-M1.5 c 1 308.599
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU200-M1.5 c 1 168.995
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM200x100-M1.5 c 1 332.338
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU200-M1.5 c 1 181.994
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x100xH200-M1.5 c 1 474.768
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH200-M1.5 c 1 259.992

Máng cáp 300x50mm dày 1.5mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×50 dày 1.5 3C-M300x50-M1.5 m 1 237.384
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU300-M1.5 m 1 186.516
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM300x50-M1.5 c 1 237.384
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU300-M1.5 c 1 186.516
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM300x50-M1.5 c 1 237.384
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU300-M1.5 c 1 186.516
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM300x50-M1.5 c 1 237.384
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU300-M1.5 c 1 186.516
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM300x50-M1.5 c 1 308.599
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU300-M1.5 c 1 242.471
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM300x50-M1.5 c 1 332.338
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU300-M1.5 c 1 261.122
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z300x50xH100-M1.5 c 1 379.814
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU300xH100-M1.5 c 1 298.426

Máng cáp 300x100mm dày 1.5mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×100 dày 1.5 3C-M300x100-M1.5 m 1 293.904
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU300-M1.5 m 1 186.516
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM300x100-M1.5 c 1 293.904
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU300-M1.5 c 1 186.516
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM300x100-M1.5 c 1 293.904
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU300-M1.5 c 1 186.516
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM300x100-M1.5 c 1 293.904
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU300-M1.5 c 1 186.516
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM300x100-M1.5 c 1 382.075
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU300-M1.5 c 1 242.471
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM300x100-M1.5 c 1 411.466
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU300-M1.5 c 1 261.122
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z300x100xH200-M1.5 c 1 587.808
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU300xH200-M1.5 c 1 373.032
II

MÁNG CÁP – M?KẼM NHÚNG NÓNG, DÀY 2.0MM

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×50 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×50 dày 2.0 3C-M200x50-M2.0 m 1 233.145
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU200-M2.0 m 1 162.495
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM200x50-M2.0 c 1 233.145
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU200-M2.0 c 1 162.495
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM200x50-M2.0 c 1 233.145
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU200-M2.0 c 1 162.495
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM200x50-M2.0 c 1 233.145
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU200-M2.0 c 1 162.495
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM200x50-M2.0 c 1 303.089
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU200-M2.0 c 1 211.244
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM200x50-M2.0 c 1 326.403
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU200-M2.0 c 1 227.493
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x50xH100-M2.0 c 1 373.032
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH100-M2.0 c 1 259.992

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×75 dày 2.0 3C-M200x75-M2.0 m 1 268.470
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU200-M2.0 m 1 162.495
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM200x75-M2.0 c 1 268.470
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU200-M2.0 c 1 162.495
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM200x75-M2.0 c 1 268.470
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU200-M2.0 c 1 162.495
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM200x75-M2.0 c 1 268.470
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU200-M2.0 c 1 162.495
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM200x75-M2.0 c 1 349.011
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU200-M2.0 c 1 211.244
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM200x75-M2.0 c 1 375.858
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU200-M2.0 c 1 227.493
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x75xH150-M2.0 c 1 483.246
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH150-M2.0 c 1 292.491

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×100 dày 2.0 3C-M200x100-M2.0 m 1 303.795
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU200-SM2.0 m 1 162.495
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM200x100-M2.0 c 1 303.795
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU200-M2.0 c 1 162.495
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM200x100-M2.0 c 1 303.795
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU200-M2.0 c 1 162.495
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM200x100-M2.0 c 1 303.795
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU200-M2.0 c 1 162.495
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM200x100-M2.0 c 1 394.934
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU200-M2.0 c 1 211.244
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM200x100-M2.0 c 1 425.313
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU200-SM2.0 c 1 227.493
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z200x200xH200-M2.0 c 1 607.590
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU200xH200-M2.0 c 1 324.990

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×50 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×50 dày 2.0 3C-M250x50-M2.0 m 1 268.470
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU250-M2.0 m 1 197.820
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM250x50-M2.0 c 1 268.470
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU250-M2.0 c 1 197.820
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM250x50-M2.0 c 1 268.470
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU250-M2.0 c 1 197.820
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM250x50-M2.0 c 1 268.470
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU250-M2.0 c 1 197.820
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM250x50-M2.0 c 1 349.011
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU250-M2.0 c 1 257.166
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM250x50-M2.0 c 1 375.858
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU250-M2.0 c 1 276.948
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z250x50xH100-M2.0 c 1 429.552
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU250xH100-M2.0 c 1 316.512

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×75 dày 2.0 3C-M250x75-M2.0 m 1 303.795
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU250-M2.0 m 1 197.820
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM250x75-M2.0 c 1 303.795
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU250-M2.0 c 1 197.820
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM250x75-M2.0 c 1 303.795
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU250-M2.0 c 1 197.820
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM250x75-M2.0 c 1 303.795
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU250-M2.0 c 1 197.820
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM250x75-M2.0 c 1 394.934
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU250-M2.0 c 1 257.166
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM250x75-M2.0 c 1 425.313
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU250-M2.0 c 1 276.948
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z250x75xH150-M2.0 c 1 546.831
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU250xH150-M2.0 c 1 356.076

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×100 dày 2.0 3C-M250x100-M2.0 m 1 339.120
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU250-M2.0 m 1 197.820
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM250x100-M2.0 c 1 339.120
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU250-M2.0 c 1 197.820
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM250x100-M2.0 c 1 339.120
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU250-M2.0 c 1 197.820
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM250x100-M2.0 c 1 339.120
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU250-M2.0 c 1 197.820
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM250x100-M2.0 c 1 440.856
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU250-M2.0 c 1 257.166
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM250x100-M2.0 c 1 474.768
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU250-M2.0 c 1 276.948
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z250x100xH200-M2.0 c 1 678.240
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU250xH200-M2.0 c 1 395.640

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×50 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×50 dày 2.0 3C-M300x50-M2.0 m 1 303.795
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU300-M2.0 m 1 233.145
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM300x50-M2.0 c 1 303.795
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU300-M2.0 c 1 233.145
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM300x50-M2.0 c 1 303.795
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU300-M2.0 c 1 233.145
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM300x50-M2.0 c 1 303.795
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU300-M2.0 c 1 233.145
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM300x50-M2.0 c 1 394.934
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU300-M2.0 c 1 303.089
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM300x50-M2.0 c 1 425.313
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU300-M2.0 c 1 326.403
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z300x50xH100-M2.0 c 1 486.072
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU300xH100-M2.0 c 1 373.032

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×75 dày 2.0 3C-M300x75-M2.0 m 1 339.120
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU300-M2.0 m 1 233.145
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM300x75-M2.0 c 1 339.120
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU300-SM c 1 233.145
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM300x75-M2.0 c 1 339.120
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU300-M2.0 c 1 233.145
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM300x75-M2.0 c 1 339.120
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU300-M2.0 c 1 233.145
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM300x75-M2.0 c 1 440.856
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU300-M2.0 c 1 303.089
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM300x75-M2.0 c 1 474.768
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU300-M2.0 c 1 326.403
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z300x75xH150-M2.0 c 1 610.416
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU300xH150-M2.0 c 1 419.661

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×100 dày 2.0 3C-M300x100-M2.0 m 1 374.445
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU300-M2.0 m 1 233.145
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM300x100-M2.0 c 1 374.445
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU300-M2.0 c 1 233.145
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM300x100-M2.0 c 1 374.445
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU300-M2.0 c 1 233.145
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM300x100-M2.0 c 1 374.445
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU300-M2.0 c 1 233.145
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM300x100-M2.0 c 1 486.779
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU300-M2.0 c 1 303.089
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM300x100-M2.0 c 1 524.223
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU300-M2.0 c 1 326.403
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z300x100xH200-M2.0 c 1 748.890
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU300xH200-M2.0 c 1 466.290

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 350×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 350×75 dày 2.0 3C-M350x75-M2.0 m 1 374.445
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU350-M2.0 m 1 268.470
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM350x75-M2.0 c 1 374.445
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU350-M2.0 c 1 268.470
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM350x75-M2.0 c 1 374.445
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU350-M2.0 c 1 268.470
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM350x75-M2.0 c 1 374.445
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU350-M2.0 c 1 268.470
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM350x75-M2.0 c 1 486.779
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU350-M2.0 c 1 349.011
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM350x75-M2.0 c 1 524.223
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU350-M2.0 c 1 375.858
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z350x100xH150-M2.0 c 1 674.001
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU350xH150-M2.0 c 1 483.246

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 350×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 350×100 dày 2.0 3C-M350x100-M2.0 m 1 409.770
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU350-M1.5 m 1 268.470
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM350x100-M2.0 c 1 409.770
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU350-M1.5 c 1 268.470
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM350x100-M2.0 c 1 409.770
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU350-M2.0 c 1 268.470
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM350x100-M2.0 c 1 409.770
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU350-M2.0 c 1 268.470
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM350x100-M2.0 c 1 532.701
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU350-M2.0 c 1 349.011
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM350x100-M2.0 c 1 573.678
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU350-M2.0 c 1 375.858
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z350x100xH200-M2.0 c 1 819.540
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU350xH200-M2.0 c 1 536.940

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×75 dày 2.0 3C-M400x75-M2.0 m 1 409.770
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng ngang bước 900) 3C-NU400-M2.0P m 1 303.795
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM400x75-M2.0 c 1 409.770
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU400-M2.0 c 1 303.795
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM400x75-M2.0 c 1 409.770
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU400-M2.0 c 1 303.795
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM400x75-M2.0 c 1 409.770
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU400-M2.0 c 1 303.795
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM400x75-M2.0 c 1 532.701
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU400-M2.0 c 1 394.934
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM400x75-M2.0 c 1 573.678
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU400-M2.0 c 1 425.313
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z400x75xH150-M2.0 c 1 737.586
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU400xH150-M2.0 c 1 546.831

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×100 dày 2.0 3C-M400x100-M2.0 m 1 445.095
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng ngang bước 900) 3C-NU400-M2.0P m 1 303.795
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM400x100-M2.0 c 1 445.095
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU400-M2.0 c 1 303.795
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM400x100-M2.0 c 1 445.095
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU400-M2.0 c 1 303.795
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM400x100-M2.0 c 1 445.095
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU400-M2.0 c 1 303.795
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM400x100-M2.0 c 1 578.624
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU400-M2.0 c 1 394.934
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM400x100-M2.0 c 1 623.133
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU400-M2.0 c 1 425.313
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z400x100xH200-M2.0 c 1 890.190
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU400xH200-M2.0 c 1 607.590

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×150 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×150 dày 2.0 3C-M400x150-M2.0 m 1 515.745
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng ngang bước 900) 3C-NU400-M2.0P m 1 303.795
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM400x150-M2.0 c 1 515.745
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU400-M2.0 c 1 303.795
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM400x150-M2.0 c 1 515.745
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU400-M2.0 c 1 303.795
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM400x150-M2.0 c 1 515.745
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU400-M2.0 c 1 303.795
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM400x150-M2.0 c 1 722.043
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU400-M2.0 c 1 425.313
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM400x150-M2.0 c 1 773.618
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU400-M2.0 c 1 455.693
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z400x150xH200-M2.0 c 1 1.031.490
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU400xH200-M2.0 c 1 607.590

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 450×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 450×100 dày 2.0 3C-M450x100-M2.0 m 1 480.420
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng ngang bước 900) 3C-NU450-M2.0P m 1 339.120
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM450x100-M2.0 c 1 480.420
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU450-M2.0 c 1 339.120
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM450x100-M2.0 c 1 480.420
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU450-M2.0 c 1 339.120
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM450x100-M2.0 c 1 480.420
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU450-M2.0 c 1 339.120
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM450x100-M2.0 c 1 672.588
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU450-M2.0 c 1 474.768
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM450x100-M2.0 c 1 720.630
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU450-M2.0 c 1 508.680
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z450x100xH200-M2.0 c 1 960.840
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU450xH200-M2.0 c 1 678.240

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 500×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 500×100 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng) 3C-M500x100-M2.0P m 1 550.128
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng gia cường) 3C-NU500-M2.0P m 1 399.408
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM500x100-M2.0 c 1 550.128
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU500-M2.0 c 1 399.408
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM500x100-M2.0 c 1 550.128
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU500-M2.0 c 1 399.408
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM500x100-M2.0 c 1 550.128
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU500-M2.0 c 1 399.408
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM500x100-M2.0 c 1 770.179
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU500-M2.0 c 1 559.171
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM500x100-M2.0 c 1 825.192
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU500-M2.0 c 1 599.112
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z500x100xH200-M2.0 c 1 1.100.256
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU500xH200-M2.0 c 1 798.816

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 600×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 600×100 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M600x100-M2.0P m 1 651.550
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng gia cường) 3C-NU600-M2.0P m 1 494.550
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM600x100-M2.0 c 1 651.550
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU600-M2.0 c 1 494.550
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM600x100-M2.0 c 1 651.550
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU600-M2.0 c 1 494.550
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM600x100-M2.0 c 1 651.550
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU600-M2.0 c 1 494.550
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM600x100-M2.0 c 1 912.170
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU600-M2.0 c 1 692.370
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM600x100-M2.0 c 1 977.325
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU600-M2.0 c 1 741.825
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z600x100xH200-M2.0 c 1 1.303.100
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU600xH200-M2.0 c 1 989.100

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 600×150 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 600×150 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M600x150-M2.0P m 1 737.900
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU600-M2.0P m 1 502.400
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM600x150-M2.0 c 1 892.859
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU600-M2.0 c 1 607.904
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM600x150-M2.0 c 1 892.859
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU600-M2.0 c 1 607.904
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM600x150-M2.0 c 1 892.859
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU600-M2.0 c 1 607.904
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM600x150-M2.0 c 1 1.272.878
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU600-M2.0 c 1 866.640
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM600x150-M2.0 c 1 1.527.453
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU600-M2.0 c 1 1.039.968
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z600x150xH200-M2.0 c 1 1.623.380
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU600xH200-M2.0 c 1 1.105.280

Máng cáp m?nhúng nóng 700×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 700×100 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M700x100-M2.0P m 1 759.299
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU700-M2.0P m 1 597.746
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM700x100-M2.0 c 1 918.752
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU700-M1.2 c 1 723.273
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM700x100-M2.0 c 1 918.752
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU700-M2.0 c 1 723.273
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM700x100-M2.0 c 1 918.752
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU700-M2.0 c 1 723.273
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM700x100-M2.0 c 1 1.309.791
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU700-M2.0 c 1 1.031.112
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM700x100-M2.0 c 1 1.571.749
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU700-M2.0 c 1 1.237.334
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z700x100xH200-M2.0 c 1 1.670.458
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU700xH200-M2.0 c 1 1.315.041

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 800×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 800×100 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M800x100-M2.0P m 1 816.400
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU800-M2.0P m 1 692.370
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM800x100-M2.0 c 1 987.844
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU800-M1.2 c 1 837.768
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM800x100-M2.0 c 1 987.844
6 Nắp co lênm?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU800-M2.0 c 1 837.768
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM800x100-M2.0 c 1 987.844
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU800-M2.0 c 1 837.768
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM800x100-M2.0 c 1 1.408.290
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU800-M2.0 c 1 1.194.338
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM800x100-M2.0 c 1 1.689.948
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU800-M2.0 c 1 1.433.206
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z800x100xH200-M2.0 c 1 1.796.080
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU800xH200-M2.0 c 1 1.523.214

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 800×150 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 800×150 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M800x150-M2.0P m 1 912.798
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU800-M2.0P m 1 672.588
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM800x150-M2.0 c 1 1.104.486
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU800-M1.2 c 1 813.831
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM800x150-M2.0 c 1 1.104.486
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU800-M2.0 c 1 813.831
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM800x150-M2.0 c 1 1.104.486
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU800-M2.0 c 1 813.831
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM800x150-M2.0 c 1 1.574.577
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU800-M2.0 c 1 1.160.214
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM800x150-M2.0 c 1 1.889.492
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU800-M2.0 c 1 1.392.257
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z800x150xH200-M2.0 c 1 2.008.156
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU800xH200-M2.0 c 1 1.479.694

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 1000x100mm, dày 2.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 1000×100 dày 2.5 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M1000x100-M2.5P m 1 1.265.420
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.5(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU1000-M2.5P m 1 1.061.320
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-LM1000x100-M2.5 c 1 1.531.158
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-LNU1000-M2.5 c 1 1.284.197
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CLM1000x100-M2.5 c 1 1.531.158
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CLNU1000-M2.5 c 1 1.284.197
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CXM1000x100-M2.5 c 1 1.531.158
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CXNU1000-M2.5 c 1 1.284.197
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-TM1000x100-M2.5 c 1 2.328.373
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-TNU1000-M2.5 c 1 1.952.829
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-XM1000x100-M2.5 c 1 2.910.466
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-XNU1000-M2.5 c 1 2.441.036
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-Z1000x100xH200-M2.5 c 1 2.783.924
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-ZNU1000xH200-M2.5 c 1 2.334.904

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 1000×150 dày 2.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 1000×150 dày 2.5 (Đáy có tăng cứng gai cường) 3C-M1000x150-M2.5P m 1 1.393.768
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 (Có tăng cứng gia cường) 3C-NU1000-M2.5P m 1 1.081.730
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-LM1000x150-M2.5 c 1 1.686.459
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-LNU1000-M2.5 c 1 1.308.893
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CLM1000x150-M2.5 c 1 1.686.459
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CLNU1000-M2.5 c 1 1.308.893
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CXM1000x150-M2.5 c 1 1.686.459
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CXNU1000-M2.5 c 1 1.308.893
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-TM1000x150-M2.5 c 1 2.564.532
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-TNU1000-M2.5 c 1 1.990.383
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-XM1000x150-M2.5 c 1 3.205.665
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-XNU1000-M2.5 c 1 2.487.979
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-Z1000x150xH200-M2.5 c 1 3.066.289
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-ZNU1000xH200-M2.5 c 1 2.379.806

Ưu điểm của máng cáp m?kẽm nhúng nóng:

  • Là loại máng cáp có đ?bền cao nhất, có th?chống chầy xước, chống ăn mòn k?c?trong môi trường axit
  • B?mặt sáng bóng, đẹp, không b?l?các điểm cắt kim loại trên b?mặt.
  • Có th?s?dụng ?ngoài trời, bởi đã được gia công nâng cao kh?năng chống g?sét, mưa gió.

Liên h?ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 đ?được:

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng thang máng cáp m?kẽm nhúng nóng
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp m?kẽm nhúng nóng

Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:

1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.altitudetrainingcamps.com

2. Liên h?Hotline/ zalo đ?được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.

3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, v?địa ch?mail: hanoi@3celectric.vn

3CElectric – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất T?Bảng Điện, Thang Máng Cáp. Sản phẩm bao ph?trên c?nước.
NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ(Tư vấn hiệu qu? giá tốt nhất)
Đ?lại thông tin, 3CElectric® s?gọi điện tư vấn cho bạn!

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Bản v?k?thuật máng cáp điện

bản v?k?thuật máng cáp điện
Bản v?k?thuật máng cáp m?kẽm nhúng nóng – thiết k?mới nhất 2023 tại 3CElectric

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

bản v?3D máng cáp m?kẽm
Hình ảnh: Bản v?3D Máng cáp M?Kẽm Nhúng Nóng.

T?hào là nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ công nhân viên, k?sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm Máng cáp m?kẽm nhúng nóng của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
Thang máng cáp Tole Zam
Máng cáp

Sản xuất máng cáp m?kẽm nhúng nóng uy tín, chất lượng, giá tốt nhất toàn quốc

Một s?hình ảnh Máng cáp m?kẽm nhúng nóng tại nhà máy 3CElectric®:

Máng cáp m?kẽm tại công trình
Hình ảnh: Máng cáp m?kẽm 3CElectric tại công trình.
bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng
Kho máng cáp tại nhà máy 3CElectric
Máng cáp điện m?kẽm cho công trình ngoài trời
Máng cáp m?kẽm

LIÊN H?MUA MÁNG CÁP M?KẼM NHÚNG NÓNG

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống thang máng cáp m?kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn chất lượng cao, và giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT Geleximco, An khánh, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: Lô A5 Khu Codesco, 312 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: KCN Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695

Bài Viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?Máng cáp m?kẽm nhúng nóng

1. Máng cáp điện 3CElectric chất lượng?

?Tr?lời: Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, hoặc tương đương, m?nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123/A 123M-13. 3CElectric s?hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết b?hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng.

2. Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là gì?

?Tr?lời: Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là những đường máng làm bằng thép, Tole Zam dài 2,5 – 3 mét, dùng cho việc đưa dẫn các đường dây cáp điện, cáp mạng trong các tòa nhà và khu công nghiệp… Được ph?kẽm theo phương pháp nhúng nóng lên b?mặt kim loại của máng cáp ?nhiệt đ?600C, tạo lớp bảo v?bền vững chống bong tróc. Giúp nâng cao kh?năng chống han g? ăn mòn. Thường được s?dụng đ?bảo v?những dây cáp tín hiệu ngoài trời.

3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

?Tr?lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng đ?làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép m?kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép m?điện phân, thép không g?(Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu t?các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và cung cấp thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
//altitudetrainingcamps.com/bao-gia-mang-cap-ma-kem-nhung-nong/feed/ 0
B谩o gi谩 – 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-mang-cap-son-tinh-dien/ Tue, 11 Feb 2025 04:00:50 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=16065 3CElectric trân trọng gửi tới Quý Khách hàng bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện được cập nhật mới nhất Bảng báo giá máng cáp sơn tĩnh điện 2025 11/02/2025, 11:28 GMT+7 Máng cáp sơn tĩnh điện và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?[…]

The post Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 – 3CElectric

Bảng báo giá máng cáp sơn tĩnh điện 2025

11/02/2025, 11:28 GMT+7

Máng cáp sơn tĩnh điện và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá, đội ngũ k?sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến đ?nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước cho công trình. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chí v?đ?bền, an toàn, cứng vững ?chắc chắn ?chống han g? thẩm m?cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình. giao hàng toàn quốc. Giá cạnh tranh.

thang máng cáp điện 3CElectric sản xuất
Thang máng cáp ?3CElectric sản xuất.

Máng cáp sơn tĩnh điện báo giá tại 3CElectric

Máng cáp sơn tĩnh điện – 3CElectric sản xuất và cung cấp với mức giá tốt nhất th?trường, tiến đ?sản xuất nhanh, vật liệu cao cấp. Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện, và ph?kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá c?cạnh tranh; cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

Máng cáp sơn tĩnh điện giá mới nhất

 Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, hoặc tương đương

Đơn v?tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với ph?kiện cút nối chuyển hướng máng.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: mức giá dưới đây có th?áp dụng chiết khấu…, (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

máng cáp sơn tĩnh điện giá tốt

1. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện: Là máng cáp làm t?vật liệu thép sau đó ph?một lớp sơn tĩnh điện lên b?mặt kim loại đ?chống trầy xước, chống ăn mòn. Loại máng này thường được s?dụng đ?lắp đặt các v?trí trong nhà.

KÍCH THƯỚC MÁNG CÁP(Rộng x Cao) mmĐ?DÀY TOLE(VNĐ/ mét)
0,8mm1,0mm1,2mm1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 50×5060.853 72.809
Máng cáp sơn tĩnh điện 75×5069.802 83.210
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×5078.751 93.61199.617116.573
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×7596.649 114.414121.754142.478
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×100114.547 135.216143.891168.383
Máng cáp sơn tĩnh điện 150×5096.649 74.500121.754142.478
Máng cáp sơn tĩnh điện 150×100132.445 114.414166.028194.288
Máng cáp sơn tĩnh điện 200×100150.343 176.821188.165220.193
Máng cáp sơn tĩnh điện 300×100218.426232.439272.003
Máng cáp sơn tĩnh điện 400×100276.713190.000
Máng cáp sơn tĩnh điện 600×100427.433

1.2. Giá ph?kiện máng cáp sơn tĩnh điện

TTTên ph?kiệnMã ph?kiệnĐVSLĐơn giá web (VNĐ, Chưa VAT)

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng tole ZAM dày 2.0mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50ZAM3C-NTM50ZAM2.0C17.959
2Nối Thang Máng Cáp H75ZAM3C-NTM75ZAM2.0C112.696
3Nối Thang Máng Cáp H100ZAM3C-NTM100ZAM2.0C116.408
4Nối Thang Máng Cáp H150ZAM3C-NTM150ZAM2.0C123.743

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng Tole m?hợp kim Nhôm-Kẽm (m?lạnh) dày 2.0mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50AZ3C-NTM50AZ2.0C17.491
2Nối Thang Máng Cáp H75AZ3C-NTM75AZ2.0C111.950
3Nối Thang Máng Cáp H100AZ3C-NTM100AZ2.0C115.383
4Nối Thang Máng Cáp H150AZ3C-NTM150AZ2.0C120.577

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng thép m?kẽm nhúng nóng, dày 2.0mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50Z3C-NTM50Z2.0C19.363
2Nối Thang Máng Cáp H75Z3C-NTM75Z2.0C114.937
3Nối Thang Máng Cáp H100Z3C-NTM100Z2.0C118.459
4Nối Thang Máng Cáp H150Z3C-NTM150Z2.0C126.909

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng tole ZAM dày 1.5mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50ZAM3C-NTM50ZAM1.5C16.089
2Nối Thang Máng Cáp H75ZAM3C-NTM75ZAM1.5C19.713
3Nối Thang Máng Cáp H100ZAM3C-NTM100ZAM1.5C112.552

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng Tole m?hợp kim Nhôm-Kẽm (m?lạnh) dày 1.5mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50AZ3C-NTM50AZ1.5C15.730
2Nối Thang Máng Cáp H75AZ3C-NTM75AZ1.5C19.141
3Nối Thang Máng Cáp H100AZ3C-NTM100AZ1.5C111.768

Bulong đai ốc chuyên dùng cho lắp nối TMC

1B?Bulong M8x15 mũ cầu c?vuông, m?kẽm (gồm 1 Bulong + 01 Ecu + 01 vòng đệm)B-CM8x15W4-ZB?/td>11.120
2B?Bulong M8x15 mũ cầu c?vuông, INOX201 (gồm 1 Bulong + 01 Ecu + 01 vòng đệm)B-CM8x15W4-201B?/td>11.940
3B?Bulong M8x15 mũ cầu c?vuông, INOX304 (gồm 1 Bulong + 01 Ecu + 01 vòng đệm)B-CM8x15W4-304B?/td>12.426
4B?Bulong M8x15 mũ cầu c?vuông, INOX316 (gồm 1 Bulong + 01 Ecu + 01 vòng đệm)B-CM8x15W4-316B?/td>14.410

Ph?kiện thi công

1Tyren m?kẽm M8 cây dài 2mTyren M8-2mCây122.000
2Tyren m?kẽm M10 cây dài 2mTyren M10-2mCây142.000
3E-Cu lục giác M8 m?kẽmE-L6M8cái1400
4E-Cu lục giác M10 m?kẽmE-L6M10cái1500
5Vòng đệm M8 m?kẽmFW-M8cái1200
6Vòng đệm M10 m?kẽmFW-M10cái1220

2. XEM ĐẦY Đ?BẢNG GIÁ MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN VÀ PH?KIỆN

Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện 3CElectric được cập nhật mới nhất tại đây. Quý Khách hàng Liên h?ngay: 0902 685 695 hoặc Chat Zalo đ?tư vấn và báo giá máng cáp sơn tĩnh điện giá tốt và nhanh nhất!

Nháy chuột vào ảnh trên hoặc nháy Vào Đây đ?xem Download toàn b?bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện tại 3CElectric:

3CElectric cung cấp máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng cao, thiết k?hiện đại với đ?bền vượt trội tối ưu, an toàn giúp h?thống điện công nghiệp hoạt động hiệu qu?và tiết kiệm chi phí.

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng thang máng cáp sơn tĩnh điện
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

3CElectric®Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

3. Bản v?k?thuật máng cáp

Bản v?k?thuật máng cáp sơn tĩnh điện

bản v?k?thuật máng cáp điện

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

4. Bản v?3D máng cáp sơn tĩnh điện

bản v?3D máng cáp sơn tĩnh điện màu cam
Hình ảnh: Bản v?3D Máng cáp sơn tĩnh điện cam.

5. 3CElectric sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C t?hào là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ cán b?công nhân viên, dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
Thang máng cáp Tole Zam
Máng cáp tole zam và máng sơn

6. Ưu điểm nổi bật của máng điện sơn tĩnh điện 3CElectric

So với các loại máng điện thường, máng cáp m?kẽm nhúng nóng hay máng cáp inox thì máng cáp điện sơn tĩnh điện có một s?ưu điểm nổi bật sau:

  • Có kh?năng cách điện tốt, chống sét nh?lớp sơn tĩnh điện bên ngoài
  • Làm t?thép có chất lượng và đ?bền cao, chịu được trọng lượng lớn mà không b?cong vênh. Khác với máng cáp m?kẽm d?b?bong tróc sau một thời gian dài thì nh?s?liên kết bền chặt của các điện tích mà máng sơn tĩnh điện có đ?bền cao hơn.
  • Tính thẩm m? Do được ph?bên ngoài bằng phương pháp sơn tĩnh điện nên máng cáp này có tính thẩm m?vượt trội, được chọn đa dạng màu sắc theo nhu cầu của khách hàng.
  • Giá thành phù hợp, chiết khấu cao, ứng dụng được với nhiều công trình.

Mua máng cáp sơn tĩnh điện tại 3CElectric

Hơn th?nữa quý khách hàng mua máng cáp điện tại 3CElectric s?nhận được s?hài lòng và chất lượng của sản phẩm dịch v?/p>

  • Dải sản phẩm máng cáp của 3CElectric® với đầy đủ các tùy chọn về kích thước giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Hẹ?thống phụ kiện lắp đặt đa dạng về chủng loại giúp cho việc lắp đặt và tổ chức hẹ?thống dễ dàng hơn bao giờ hết.
  • Đa dạng với h?màu sắc sơn tĩnh điện đem đến cho khách hàng nhiều s?lựa chọn khác nhau (chúng tôi nhận đặt hàng và sơn theo màu của quý khách hàng).
  • Mẫu mã đẹp, có tính thẩm m?cao
  • Đ?bền, đ?cứng, đ?chịu lực luôn vượt trội hơn hẳn so với những loại máng cáp thông thường.
  • Tư vấn hiệu qu??h?tr?k?thuật 24/24.
  • Cam kết giá tốt nhất.
  • Bảo hành nhanh chóng.
  • 3000+ đơn v?tin dùng suốt 10 năm qua. Khẳng định chất lượng ?thương hiệu hàng đầu.
Máng cáp, cable tray 3CElectric

1 s?hình ảnh Máng cáp Sơn tĩnh điện tại nhà máy 3CElectric®:

sản xuất máng cáp điện Máng cáp điện màu kem nhăn Máng cáp sơn tĩnh điện màu cam
Hình ảnh: máng cáp sơn tĩnh điện tại công trình.
cung cấp hệ thống máng cáp điện cho Vingroup
Hình ảnh: Sản xuất cung cấp máng cáp sơn tĩnh điện cho các công trình của VinGroup.
máng cáp điện sơn xanh máng cáp điện tại nhà máy 3CElectric nhà máy 3CElectric sản xuất các loại máng cáp máng cáp điện sơn tĩnh điện đẹp

MỌI CHI TIẾT VỀ THANG MÁNG CÁP VÀ PH?KIỆN VUI LÒNG LIÊN H?/h2>

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống thang máng cáp sơn tĩnh điện tiêu chuẩn, chất lượng, và giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT Geleximco, An khánh, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: Lô A5 Khu Codesco, 312 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: KCN Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?máng cáp sơn tĩnh điện

1. MÁNG CÁP ĐIỆN 3CElectric chất lượng?

?Tr?lời: 3CElectric s?hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết b?hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng.

2. Máng cáp điện là gì?

?Tr?lời: Máng cáp (máng điện) còn gọi theo tên tiếng Anh là cable trays, trunkings: là những đường máng làm bằng tôn, thép dùng cho việc đưa dẫn các đường dây cáp điện, cáp mạng trong các tòa nhà và khu công nghiệp. Giúp bảo v? dẫn dắt các h?thống điện logic, chính xác, tránh sai sót hay xảy ra các s?c?trong quá trình vận hành, giúp cho công trình thẩm m?và an toàn. 3CElectric chuyên sản xuất gia công sản phẩm H?THỐNG MÁNG CÁP chất lượng cao tại th?trường Việt Nam.

3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

?Tr?lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng đ?làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép m?kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép m?điện phân, thép không g?(Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu t?các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 – 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-thang-cap-ma-kem-nhung-nong/ //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-thang-cap-ma-kem-nhung-nong/#respond Mon, 07 Apr 2025 03:08:51 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=16046 3CElectric trân trọng gửi tới Quý Khách hàng bảng giá thang cáp m?kẽm nhúng nóng được cập nhật mới nhất Bảng báo giá thang cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 07/04/2025, 10:08 GMT+7 Thang cáp m?kẽm nhúng nóng 3CElectric được sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá, […]

The post Báo giá thang cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 – 3CElectric

Bảng báo giá thang cáp m?kẽm nhúng nóng 2025

07/04/2025, 10:08 GMT+7

Thang cáp m?kẽm nhúng nóng 3CElectric được sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá, đội ngũ giàu kinh nghiệm. Sản xuất tiến đ?nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí v?đ?bền, an toàn, cứng vững ?chắc chắn ?chống g?sét, thẩm m?cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá c?cạnh tranh nhất th?trường.

Thang cáp m?kẽm nhúng nóng báo giá tại 3CElectric

3CElectric xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Thang cáp m?kẽm nhúng nóng, và ph?kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá c?cạnh tranh; cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

thang cáp sơn tĩnh điện báo giá
Thang cáp m?kẽm nhúng nóng tại 3CElectric có giá tốt, sản xuất nhanh, chống g?vượt trội.

Xem và tải v?bảng giá thang cáp m?kẽm nhúng nóng và ph?kiện

Bảng giá thang cáp m?kẽm nhúng nóng cùng ph?kiện 3CElectric được cập nhật mới nhất tại đây. Quý Khách hàng Liên h?ngay: 0902 685 695 hoặc Chat Zalo đ?tư vấn và báo giá máng cáp sơn tĩnh điện giá tốt và nhanh nhất!

Nháy chuột vào ảnh trên hoặc nháy Vào Đây đ?xem Download toàn b?bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện tại 3CElectric:

Đơn v?tính: Mét đối với thân thang và nắp thang, chiếc – đối với ph?kiện co nối chuyển hướng thang cáp.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: mức giá dưới đây có th?áp dụng chiết khấu…, (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

Liên h?ngay với 3CElectric đ?được:

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng thang máng cáp m?kẽm nhúng nóng
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

3CElectric®Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Bản v?k?thuật thang cáp m?kẽm nhúng nóng

Bản v?k?thuật thang cáp m?kẽm nhúng nóng tại 3CElectric:

bản v?k?thuật thang cáp

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Bản v?3D thang cáp m?kẽm nhúng nóng

bản v?3D thang cáp m?kẽm nhúng nóng
Hình ảnh: Bản v?3D thang cáp m?kẽm nhúng nóng 3CElectric.

Thông s?k?thuật thang cáp m?kẽm nhúng nóng

Vật liệu Thép CT3, SPCC, (JIS G3141)…
Chất lượng B?mặt m?nhúng nóng thẩm m?/td>
Lắp đặt Dùng Bu lông và Đai ốc tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn ch?tạo NEMA VE 1-2009, BS EN 50085-2-1:2006
Chiều dài 1 cây thang cáp L = 3000mm
Chiều rộng thang cáp W = 100mm đến 1000mm
Chiều cao thang cáp H = 50, 75, 100mm
Đ?dày vật liệu T = 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5mm
Giao hàng 3CElectric giao hàng H?thống thang cáp điện đến tận công trình

T?hào là nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ công nhân viên, k?sư lành ngh? dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm thang cáp m?kẽm nhúng nóng của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
Thang máng cáp Tole Zam
Máng cáp tole zam và máng sơn

Sản xuất thang cáp m?kẽm nhúng nóng chất lượng cao giá tốt nhất toàn quốc

Một s?hình ảnh thang cáp m?kẽm nhúng 3CElectric®:

giao hàng thang cáp m?kẽm nhúng nóng
thang cáp m?kẽm nhúng nóng tại công trình
Thang cáp m?kẽm nóng sản xuất tại nhà máy 3CElectric
Kho thang cáp tại nhà máy 3CElectric

Video Thang cáp m?kẽm nhúng nóng tại nhà máy 3CElectric

“Sản phẩm của chúng tôi có nhiều chủng loại, kích thước, vật liệu, Đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất của quý khách hàng. Liên h?ngay với 3CElectric® đ?được tư vấn và có chính sách giá tốt nhất.”

MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PH?KIỆN. VUI LÒNG LIÊN H?/h2>

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống thang máng cáp m?kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn, chất lượng cao – giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT Geleximco, An khánh, Hoài Đức, Hà Nội ?0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội ?0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN ?0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM ?0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: Lô A5 Khu Codesco, 312 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM ?0909 686 661
  • Nhà Máy: KCN Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội ?0902 685 695

Các tin khác

The post Báo giá thang cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]> //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-thang-cap-ma-kem-nhung-nong/feed/ 0 B谩o gi谩 – 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-thang-cap-son-tinh-dien/ Thu, 03 Apr 2025 03:50:49 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=26993 3CElectric trân trọng gửi tới Quý Khách hàng bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện được cập nhật mới nhất Bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện, chất lượng giá tốt03/04/2025, 09:58 GMT+7Thang cáp sơn tĩnh điện và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?[…]

The post Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 – 3CElectric

Bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện, chất lượng giá tốt

03/04/2025, 09:58 GMT+7

Thang cáp sơn tĩnh điện và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá. Sản xuất tiến đ?nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí v?đ?bền, an toàn, cứng vững ?chắc chắn ?chống g?sét, thẩm m?cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình. giao hàng tận công trình. Giá c?cạnh tranh nhất th?trường.

Thang cáp sơn tĩnh điện 3CElectric: Giải pháp hoàn hảo cho công trình

Thang cáp sơn tĩnh điện 3CElectric sản xuất là một loại thiết b?được s?dụng trong các công trình xây dựng đ?chứa và bảo v?các dây cáp điện, cáp mạng, và các h?thống dây dẫn khác.

“An toàn – bền vững cho công trình” cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

Bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện mới nhất

3CElectric xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện, và ph?kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

thang cáp sơn tĩnh điện báo giá
Thang cáp sơn tĩnh điện chất lượng cao tại 3CElectric có giá tốt, sản xuất nhanh.

 Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, hoặc tương đương.

Đơn v?tính: Mét đối với thân thang và nắp thang, cái – đối với ph?kiện co nối chuyển hướng thang cáp.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

Lưu ý: giá bán thực t?có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất… (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

2. XEM BẢNG GIÁ THANG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN VÀ PH?KIỆN

Bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện cùng ph?kiện 3CElectric được cập nhật mới nhất tại đây. Quý Khách hàng Liên h?ngay: 0902 685 695 hoặc Chat Zalo đ?tư vấn và báo giá máng cáp sơn tĩnh điện giá tốt và nhanh nhất!

Nháy chuột vào ảnh trên hoặc nháy Vào Đây đ?xem Download toàn b?bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện tại 3CElectric:

3CElectric®Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

T?hào là nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ công nhân viên, k?sư lành ngh? dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm thang cáp sơn tĩnh điện của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
Thang máng cáp Tole Zam
Máng cáp tole zam và máng sơn

Sản xuất thang Cáp Sơn Tĩnh Điện chất lượng cao giá tốt nhất toàn quốc

Một s?hình ảnh Thang cáp Sơn tĩnh điện 3CElectric®:

thang cáp sơn tĩnh điện báo giá
thang cáp sơn tĩnh điện cho các công trình
Vận chuyển thang cáp sơn tĩnh điện tận công trình
“Sản phẩm của chúng tôi có nhiều chủng loại, kích thước, vật liệu, Đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất của quý khách hàng. Liên h?ngay với 3CElectric® đ?được tư vấn và có chính sách giá tốt nhất.”

Liên h?mua thang cáp sơn tĩnh điện

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống thang máng cáp sơn tĩnh điện đạt tiêu chuẩn chất lượng cao – giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT Geleximco, An khánh, Hoài Đức, Hà Nội ?0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội ?0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN ?0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM ?0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: Lô A5 Khu Codesco, 312 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM ?0909 686 661
  • Nhà Máy: KCN Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội ?0902 685 695

Các tin khác

The post Báo giá thang cáp sơn tĩnh điện 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 – 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-cua-chong-chay/ Thu, 27 Feb 2025 15:00:59 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=15857 Cửa chống cháy của Công ty Điện – Điện T?3C là loại cửa thép chống cháy có kiểm định với các cấp đ?chống cháy EI60, EI70, EI90, EI120 (phút), bài viết này mô t?giá bán và thông s?của cửa.Báo giá cửa chống cháy đã kiểm định 202527/02/2025, 22:00 GMT+7 Cửa chống […]

The post Báo giá cửa chống cháy đã kiểm định 2025 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 – 3CElectric

Báo giá cửa chống cháy đã kiểm định 2025

27/02/2025, 22:00 GMT+7

Cửa chống cháy là loại cửa có khả năng chịu lửa, chịu nhiệt cách âm tốt giúp ngăn chặn s?lan rộng của lửa và khói cháy trong trường hợp có s?c?ho?hoạn. Công ty Điện – Điện T?3C là đơn v?tiên phong sản xuất các loại cửa thép chống cháy đạt kiểm định theo quy định hiện hành với các cấp đ?EI60, EI70, EI90, EI120 (phút). Xin mời quý v?hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây đ?biết v?giá bán và thông tin của loại cửa này!

cửa chống cháy sơn tĩnh điện và sơn vân g?có kiểm định
Cửa chống cháy sơn tĩnh điện và sơn vân g?có kiểm định tại 3CElectric.

I. Báo giá Cửa Chống Cháy Kiểm Định

Cửa chống cháy 1 và 2 cánh với các cấp đ?EI60, 70, 90 và EI120 (120 phút) cùng ph?kiện chống cháy đồng b?tại 3CElectric đã đạt kiểm định theo quy định hiện hành. Là đơn v?uy tín được các ch?đầu tư, nhà thầu và quý khách hàng tin tưởng s?dụng. Dưới đây là tổng hợp thông tin và giá bán cửa chống cháy tại 3CElectric đ?quý v?tham khảo.

cửa chống cháy
Báo giá cửa chống cháy có kiểm định tại 3CElectric

THAM KHẢO CHI TIẾT BẢNG GIÁ DƯỚI ĐÂY:

3CElectric trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cửa chống cháy tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP. H?Chí Minh:

Lưu ý: mức giá cửa chống cháy thực t?có th?thay đổi (Liên h?với chúng tôi theo các s?HOTLINE và kênh CHAT trên Website, đ?được tư vấn báo giá chi tiết và h?tr?đặt hàng nhanh nhất!)

1.1. Giá cửa chống cháy 1 cánh:

Cửa sơn tĩnh điện 1 cánh

Ký hiệuĐơn giá VNĐ/ m² (Chưa VAT)
Cửa chống cháy 70 phút3CDF70S2.200.000
Cửa thép chống cháy 90 phút3CDF90S2.380.000
Cửa thép chống cháy 120 phút3CDF120S2.990.000
Cửa chống cháy loại đặc biệt hơn 120 phút3CDF120S+3.660.000

Cửa màu vân g?1 cánh

Ký hiệuĐơn giá VNĐ/ m² (Chưa VAT)
Cửa vân g?chống cháy 70 phút3CDF70S.VG2.680.000
Cửa vân g?chống cháy 90 phút3CDF90S.VG2.860.000
Cửa vân g?chống cháy 120 phút3CDF120S.VG2.990.000
Cửa chống cháy vân g?loại đặc biệt hơn 120 phút3CDF120S+.VG4.140.000
Cửa chống cháy căn h?70 phút3C-AD70S.VG3.380.000

1.2. Giá cửa chống cháy 2 cánh:

Cửa 2 cánh sơn tĩnh điện

Ký hiệuĐơn giá VNĐ/ m² (Chưa VAT)
Cửa chống cháy 70 phút3CDF70D2.440.000
Cửa chống cháy 70 phút m?quay 2 chiều3CDF70D2W3.000.000
Cửa chống cháy 90 phút3CDF90D2.580.000
Cửa chống cháy 120 phút3CDF120D3.200.000
Cửa chống cháy loại đặc biệt, hơn 120 phút3CDF120D+3.900.000

Cửa 2 cánh sơn vân g?/h4>

Ký hiệuĐơn giá VNĐ/ m² (Chưa VAT)
Cửa chống cháy vân g?70 phút3CDF70D.VG2.800.000
Cửa chống cháy vân g?70 phút m?quay 2 chiều3CDF70D2W.VG3.480.000
Cửa chống cháy vân g?90 phút3CDF90D.VG3.060.000
Cửa chống cháy vân g?120 phút3CDF120D.VG3.680.000
Cửa chống cháy vân g?loại đặc biệt, hơn 120 phút3CDF120D+.VG4.380.000
Cửa chống cháy căn h?70 phút3C-AD70D2.VG3.540.000

1.3. Ph?kiện cơ bản kèm cho cửa chống cháy

Ph?kiện đi kèm (giá bao gồm công lắp)Đ.v?tínhĐơn giáXuất x? bảo hành
Bản l?/td>Bản lề INOX SU201BL-SU201cái68.000Việt Nam
DoorsillDoorsill Inox SU201 dày 1.2mmDS-SU201m215.0003CElectric
SiliconeSilicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 5.5m hết 1 hộp)65.000Korea
Bulong, nở nhựaVít M8x60 + Nở nhựaVBộ10.000Việt Nam
Nẹp nhôm trang trí (dùng cho cửa chống cháy vân g?/strong>, có th?không lựa chọn khi mua)Dập gân và dán nẹp nhôm rộng 10mm theo chiều dọc cửa, thiết k?2 nẹp trên một mặt phải của cánh cửa (chiều dài 2 gân gần bằng 2 lần chiều cao cửa)NepAlm28.000Việt Nam
Ph?kiện đi kèm cho cửa chống cháy m?2 chiều
Bản l?sànBản l?thu?lực, chịu tải trọng tới 100kgHD203B?/td>1.480.000China/ 02 Yrs
B?ngõng xoay chuyên dụngNgõng trên khung, ngõng trên cánh và ngõng dưới cánhB?/td>286.000China/ 02 Yrs
Khoá sànKhoá inox, miệng khoá âm sànKMSB?/td>515.000Việt Nam/ 02 Yrs
Tay nắmTay nắm inox 304 bóng dài 600mmCặp410.000Việt Nam/ 02 Yrs
1.4. Giấy chứng nhận kiểm định cửa chống cháy
cửa chống cháy có kiểm định
3CElectric vinh d?là một trong những đơn v?đầu tiên có được kiểm định cửa chống cháy mẫu mới.

Các loại cửa chống cháy có kiểm định tại 3CElectric có kh?năng ngăn cháy cách nhiệt đến 120 phút (EI60 ?EI120) và ngăn cháy không cách nhiệt đến 160 phút đã được kiểm nghiệm và cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC. Chi tiết cập nhật năm 2025 như sau:

Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa chống cháy/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC – B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn):

Loại chứng nhận PCCCKý hiệuĐơn v?/th>Đơn giá

Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa chống cháy 70 phút 1 cánh

CNC1CEI70 (1220×2440)1 bộVui lòng liên h?
Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa chống cháy 70 phút 2 cánhCNC2CEI70 (2300×2400) 1 bộ

Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa chống cháy 90 phút 1 cánh

CNC1CEI90 (1220×2440)1 bộ
Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa chống cháy 90 phút 2 cánhCNC2CEI90 (2650×2765)1 bộ

Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa đơn chống cháy 120 phút

CNC1CEI120 (1220×2440)1 bộ
Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa đôi chống cháy 120 phútCNC2CEI120 (2070×2765)1 bộ
giấy chứng nhận kiểm định cửa chống cháy
Cửa chống cháy có kiểm định của 3CElectric đã được cấp Giấy chứng nhận kiểm định PCCC.
cửa chống cháy đốt đạt 90 phút
3CElectric th?nghiệm thành công cửa chống cháy EI90 2 cánh kích thước lớn.

Xem thêm v?cửa chống cháy đốt kiểm định:

2. Ph?kiện m?rộng lựa chọn cho cửa chống cháy

Cửa chống cháy tại 3CElectric có các b?ph?kiện cao cấp đồng b? được cung cấp t?thương hiệu Oval VN (OEM) đã được cấp chứng nhận kiểm định/ hoặc t?các thương hiệu khác theo yêu cầu của khách hàng. Dưới đây 3CElectric xin gửi tới quý khách thông tin tổng hợp giá bán ph?kiện m?rộng lựa chọn và các dịch v?khác cho cửa chống cháy EI60, EI70, EI90 và EI120 phút:

TT

Ph?kiện m?rộng lựa chọn cho các loại cửa chống cháy

Mô t?/th>Mã ph?kiệnĐVTĐơn giá VNĐ
(chưa VAT)
Xuất x? bảo hành
1Bản l?INOX 304Bản l?bậc INOX SU304BL-SU3041 cái86.0003CElectric
2Doorsill inox 304Doorsill Inox SU304 dày 1.2mmDS-SU304m260.000
3Doorsill inox 201Doorsill Inox SU201 dày 1.2mmDS-SU201m210.000
5Khóa cửa MZ16-201CKhóa an toàn loại tay gạt INOX-201, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập, lõi khóa bằng đồng.MZ16-2011 Bộ470.000 Oval Việt Nam (OEM)/ 02 Năm
6Khóa cửa MZ16-304CKhóa an toàn loại tay gạt INOX-304, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập, lõi khoá bằng đồngMZ16-3041 Bộ520.000
7 Tay co thủy lực Oval Lực co 65-85kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng t?950mm tr?lên DC-071 1 Bộ Liên h?/td>
8 Tay co thủy lực Oval Lực co 55 – 65kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng nh?hơn 1000mm DC-061F 1 Bộ Liên h?/td>
9 Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm, sơn tĩnh điện Thanh đẩy thoát hiểm loại đơn 1 điểm – thép sơn tĩnh điện F3200-Iron 1 Bộ Liên h?/td>
10 Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm INOX Thanh đẩy thoát hiểm loại đơn 1 điểm – INOX 304 F3200-SS 1 Bộ Liên h?/td>
11 Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, sơn tĩnh điện Thanh đẩy thoát hiểm loại đôi 2 điểm – thép sơn tĩnh điện F3260-Iron 1 Bộ Liên h?/td>
12 Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, INOX Thanh đẩy thoát hiểm loại đôi 2 điểm – INOX 304 F3260-SS 1 Bộ Liên h?/td>
13 Khóa liên kết TTH Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – kẽm F4000B-Zinc 1 Bộ Liên h?/td>
14 Khóa liên kết TTH Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – INOX F4000B-SS304 1 Bộ Liên h?/td>
15 Khóa tay gạt cao cấp Một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nh?chống va đập. OV-DD3 1 Bộ Liên h?/td>
16 Khóa thông minh Khóa thông minh k?thuật s?Oval Smart lock OV-F1821 1 Bộ Liên h?/td>
17 Tay nắm INOX Tay Nắm Inox – 304 (Tay nắm kéo cửa) PULL 1 Bộ Liên h?/td> Oval Việt Nam/ 02Yrs
18 Tay đẩy INOX Tay đẩy Inox – 304 (Tay đẩy cửa 1 mặt phẳng) PUSH 1 Bộ Liên h?/td>
19 Chốt âm trong cánh Chốt âm lật c?định cánh ph?inox MC150 MC150 1 Bộ Liên h?/td>
20 Gia công l?lắp khóa Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt LK-TG 1 l?/td> 70.000 3CElectric
21 Gia công l?lắp khóa TM Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa Thông Minh LK-TM 1 l?/td> 100.000
22 Gia công ô kính Gia công ô kính, kèm theo nẹp kính (Chung cho kính EI60, EI90; EI120, Kính theo tiêu chuẩn E, diện tích không quá 0.4m2) KH-K 1 ô 170.000
23 Nẹp phào khung (dùng được cho c?khung đơn và khung kép)/ màu sơn tương đồng với màu khung cửa N-KH m 94.000
24 Dập Huỳnh 3 mẫu dập huỳnh cơ bản, lựa chọn trong 3 mẫu c?định Cánh cửa cái 300.000

2.1. Ph?kiện ô kính chống cháy cho cửa chống cháy

Bảng tổng hợp giá bán kính chống cháy tại 3CElectric:

Cửa thép ngăn cháy vân g?1 cánh có ô kính
Hình ảnh: Cửa thép ngăn cháy vân g?1 cánh có ô kính.
TTÔ kính chống cháy đã được kiểm địnhMã ph?kiệnKích thước (Cao x Rộng)Đơn giá VNĐ (chưa VAT)Xuất x? bảo hành
1Kính chống cháy cách nhiệt EI70K-EI70(700×200)700x200mm1.150.000Việt Nam
2Kính chống cháy cách nhiệt EI70K-EI70(600×400)600x400mm1.400.000
3Kính chống cháy cách nhiệt EI70K-EI70(600×300)600x300mm1.300.000
4Kính chống cháy cách nhiệt EI70K-EI70(500×300)500x300mm1.080.000
5Kính chống cháy cách nhiệt EI70K-EI70(500×200)500x200mm980.000
6Kính chống cháy cách nhiệt EI90K-EI90(700×200)700x200mm1.440.000Việt Nam
7Kính chống cháy cách nhiệt EI90K-EI90(600×400)600x400mm1.800.000
8Kính chống cháy cách nhiệt EI90K-EI90(600×300)600x300mm1.632.000
9Kính chống cháy cách nhiệt EI90K-EI90(500×300)500x300mm1.320.000
10Kính chống cháy cách nhiệt EI90K-EI90(500×200)500x200mm1.200.000
9Kính chống cháy cách nhiệt 120 phútK-EI120(600×400)600x400mm2.960.000Việt Nam/ China
10Kính chống cháy cách nhiệt 120 phútK-EI120(600×300)600x300mm2.320.000
11Kính chống cháy cách nhiệt 120 phútK-EI120(500×300)500x300mm2.150.000
12Kính chống cháy cách nhiệt 120 phútK-EI120(500×200)500x200mm1.960.000

II. THÔNG TIN VỀ CỬA CHỐNG CHÁY TẠI 3CElectric

1. Cửa chống cháy là gì?

Cửa chống cháy là loại cửa được thiết k?đặc biệt làm bằng thép kết hợp cùng với các ph?kiện và vật liệu chống cháy chuyên dụng đ?ngăn lửa và khói cháy lan rộng ra khu vực khác, trong khoảng thời gian theo tiêu chuẩn do cục cảnh sát PCCC đã kiểm định. Cung cấp s?an toàn bảo v?tính mạng và tài sản trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Trên th?trường hiện nay có các sản phẩm cửa chống cháy ph?biến như: cửa chống cháy 3CElectric, cửa thép chống cháy vân g?/a>… Ngoài tính năng chống cháy thì loại cửa này còn có rất nhiều ưu điểm khác.

cửa chống cháy
Thông tin v?cửa chống cháy tại 3CElectric.

1.2. Cửa chống cháy được lắp đặt những v?trí nào?

Cửa thép chống cháy được bắt buộc s?dụng trong các công trình đặc thù như: Công trình công cộng, trung tâm thương mại, khách sạn, chung cư, bệnh viện, trường học,… và được lắp đặt ?các v?trí: cửa căn h? cửa thoát hiểm, cửa phòng k?thuật những nơi có nguy cơ xảy ra s?c?cháy n?cao.

2. Thông s?k?thuật cửa chống cháy

Cửa thép chống cháy được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, luôn được đầu tư nâng cấp công ngh?của sản phẩm, giúp cửa chống cháy đảm bảo được chất lượng và đ?hoàn thiện cao, và hơn hết đáp ứng được những tiêu chí khắt khe phòng chống cháy tại các công trình. Cửa chống cháy 3CElectric xứng đáng là s?lựa chọn hàng đầu của mọi công trình trên toàn quốc.

Thông s?k?thuật cửa chống cháy 3CElectric:
Vật liệu chínhThép tấm tiêu chuẩn, thép m?kẽm
Cánh cửaThép làm cánh dày 0.8 – 1.2mm/ Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
Khung cửaĐộ dày thép làm khung 1.2 – 1.5mm, tăng cứng: 1.5 – 2mm, 3mm
K.thước mặt cắt ngang khungKhung đơn W(45/85) x D(100/115) | Khung kép W(45/85) x D(200/215), (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói, xem chi tiết bản v?tại đây.

Vật liệu trong cánh cửa chống cháy

  • Tấm ERON (hợp chất, thành phần chính MGO) chống cháy trong lõi cánh cửa.
  • Bông khoáng chống cháy.
  • Lớp vải thu?tinh ngăn cháy.
  • Keo dán chống cháy.
Gioăng cửaGioăng chuyên dụng ngăn chặn khói, ngăn cháy giảm ồn
Bản l?Inox04 cái/ cánh

kính chống cháy (nếu có)

  • kính EI60 và 70 phút: dày 25mm
  • kính EI90: dày 44mm
  • Kính EI120 (s?dụng loại kính nhập khẩu): dày 38mm.
Màu sơn (lựa chọn)
  • Màu tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện màu ghi sáng (Jotun RAL7035).
  • Màu phi tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện màu cam, đen, trắng….
  • Màu Ghi đặc biệt: Sơn Jotun Grey FTX (Jotun G Style D80F2).
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?
Ph?kiện cửa chống cháyPh?kiện cho cửa chống cháy cung cấp bởi Công ty Công Nghiệp Oval VN (OEM) đã được cấp chứng nhận kiểm định đồng b?với các loại cửa chống cháy tại 3CElectric (theo dõi chi tiết tại mục 2)…
cửa chống cháy
Thông s?k?thuật cửa chống cháy.

3. Bản v?cửa chống cháy tại 3CElectric

Bản v?k?thuật cửa chống cháy gồm có các thông tin quan trọng. T?quá trình tiếp nhận yêu cầu, lên thiết k?và sản xuất đảm bảo tính chính xác và hiệu qu?trong việc triển khai thi công. C?th? bản v?k?thuật cad thường dùng đ?

  • Giúp các khách hàng đặt cửa có th?hiểu rõ và chính xác v?loại cửa chống cháy của mình sau khi hoàn thiện. Các thông s? đ?dày của cánh cửa, thời gian chống cháy, ph?kiện… đều được th?hiện chi tiết trên bản v?cad cửa chống cháy. T?đó, sản phẩm được thực hiện s?đúng nhất với yêu cầu của khách hàng.
  • Là tài liệu quan trọng đ?nghiệm thu sản phẩm: Sau khi công đoạn sản xuất hoàn thiện, sản phẩm s?được nghiệm thu. Bản v?cad s?giúp kiểm tra xem bản v?và sản phẩm có khớp nhau không, bên cạnh đó, nó cũng giúp ích cho công tác sửa chữa, bảo dưỡng trong quá trình s?dụng cửa.
bản v?k?thuật cửa chống cháy
Đội ngũ K?thuật tại 3CElectric thiết kết – tư vấn chính xác nhất, đúng nhu cầu khách hàng.

S?dụng cửa chống cháy và ph?kiện đồng b?– đã đạt kiểm định, đảm bảo chất lượng tại 3CElectric s?là s?lựa chọn cần thiết cho công trình của bạn, giảm thiểu tối đa rủi ro và thiệt hại khi có cháy xảy ra.

4. Cấu tạo cửa chống cháy:

Cửa chống cháy có cấu tạo 2 phần bao gồm:

4.1. Phần Khung và cánh cửa

  • Khung cửa chống cháy thường được làm với thép dày t?1.2mm ?1.5mm, phần tăng cứng cho khung dày t?1.5 ?2mm, được ph?sơn tĩnh điện hoặc màu vân g?như cánh cửa.
  • Phần cánh được cấu tạo với 3 lớp: 2 lớp ngoài thép m?điện hoặc m?kẽm, có đ?dày t?0.8 đến 1.2mm. Lớp lõi gồm vật liệu Magie Oxide (ERON), bông khoáng, vải thủy tinh, lớp này có kh?năng chống cháy và cách nhiệt cách âm hiệu qu?ngoài.
mặt cắt ngang cửa chống cháy 120 phút
Chi tiết mặt cắt ngang cấu tạo cửa chống cháy ?cửa ngăn cháy 3CElectric.

4.2. Phần ph?kiện đi kèm:

  • Bản l?cửa chống cháy: Ph?kiện quan trọng, liên kết cánh cửa với khung giúp cho cửa chống cháy đóng m?
  • H?thống gioăng cao su: Là lớp gioăng giúp cửa kín khít giúp ngăn chặn khói.
  • Doorsill (còn gọi là bậu cửa) làm bằng inox, được gắn cùng khung cửa chống cháy, nằm sát nền nhà. B?mặt của doorsill không phẳng hoàn toàn mà được thiết k?có g?nổi, đảm bảo khi cửa đóng vào được kín.
  • Tay co thủy lực: Là b?phận quan trọng của một sản phẩm cửa chống cháy, giúp cửa luôn trong trạng thái đóng.
  • Các ph?kiện cửa khác: Tay nắm, khóa cửa, khoá điện t?thông minh, thanh thoát hiểm,?các ph?này đều được cấu bởi chất liệu thép, inox 304, hợp kim cao cấp gia tăng s?vững chắc cho tổng cửa. Các ph?kiện đi kèm cũng đều phải được đốt kiểm định bởi Cục PCCC.

5. Giới thiệu v?cửa chống cháy 3CElectric

Hiểu rõ nhu cầu v?phòng chống cháy n? cho các công trình, Công ty Điện ?Điện t?3C đã nghiên cứu sản xuất và cung cấp ra th?trường sản phẩm cửa chống cháy đã đạt kiểm định, chống cháy với các cấp đ?theo tiêu chuẩn như: EI60, EI70, EI90 và EI120 phút.

cửa chống cháy 3CElectric
Cửa thép chống cháy 3CElectric với nhiều chủng loại, màu sơn tĩnh điện và sơn vân g?

T?hào là nhà sản xuất cửa thép chống cháy với đội ngũ giàu kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn, đang cung cấp các sản phẩm và dịch v?v?chủng loại cửa ngăn cháy có chất lượng hàng đầu tại th?trường Việt Nam và xuất khẩu. đã và đang vươn ra th?trường quốc t? đáp ứng được hầu hết các yêu cầu, tiêu chuẩn khắt khe trên toàn quốc.

giới thiệu cửa thép chống cháy 3c
Cửa thép chống cháy sản xuất tại nhà máy 3CElectric.

V?công tác bán hàng, hiện chúng tôi có các văn phòng đại diện đặt tại 3 thành ph?lớn tại Tp Hà Nội, Đà Nẵng và TP H?Chí Minh. Với đội ngũ chuyên nghiệp, nhiệt tình, đã có kinh nghiệm tham gia nhiều d?án, quy trình bán hàng nhanh chóng, đơn giản, ch?đ?bảo hành bảo trì chu đáo. Đảm bảo mang lại s?hài lòng tới quý khách hàng.

5.1. Một s?hình ảnh đốt kiểm định cửa chống cháy 3CElectric

Trên 10 năm kinh nghiệm sản xuất và thi công cửa thép chống cháy, cửa thoát hiểm, cửa thép công nghiệp, 3CElectric đã xây dựng được đội ngũ chuyên nghiệp, áp dụng h?thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Các sản phẩm cửa chống cháy đã đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy. Được phép cung cấp cho th?trường xây dựng.

cửa chống cháy đốt kiểm định
Đốt kiểm định cửa chống cháy EI90 tại phút th?09.
cửa chống cháy 90 phút đạt kiểm định
cửa chống cháy 90 phút tại phút th?90, đạt kiểm định EI90.
cửa chống cháy s?dụng khoá thông minh
Cửa chống cháy vân g?3CElectric s?dụng khoá thông minh, đốt đạt kiểm định EI90.
cửa chống cháy đốt kiểm định EI120
Hình ảnh: Đốt th?nghiệm cửa chống cháy 120 phút tại phút th?04.
cửa chống cháy 120 phút th?nghiệm thành công
Cửa thép chống cháy 120 phút 1 cánh 3CElectric đốt đạt kiểm định EI120.
cửa đôi chống cháy 120 phút đạt kiểm định
Cửa chống cháy 120 phút 2 cánh của 3CElectric đốt đạt kiểm định tiêu chuẩn EI120.

6. Phân loại cửa thép chống cháy theo cánh cửa

Phân loại cửa chống cháy tại 3CElectric, đến nay chúng tôi đã đ?điều kiện cung cấp tất c?các loại cửa thép công nghiệp, cửa thoát hiểm, cửa phòng k?thuật, cửa thép chống cháy vân g?căn h?1 cánh và 2 cánh đã đạt kiểm định với các cấp đ?t?EI60 đến EI120 phút.

Có th?bạn quan tâm:

6.1. Cửa chống cháy 1 cánh (cửa đơn)

Cửa thép chống cháy 1 cánh hay còn gọi là cửa chống cháy đơn là mẫu cửa ph?biến nhất được ứng dụng lắp đặt tại các công trình.

  • K.thước sản xuất cửa chống cháy 1 cánh tại 3CElectric: cao x rộng (mm) = 2200 x 1000; 2200 x 900; 2200 x 800; 2200 x 1100. kích thước tiêu chuẩn chiều chiều cao <= 2600, chiều rộng <= 1200.
  • Cửa chống cháy 1 cánh được s?dụng ch?yếu làm cửa thoát hiểm, cửa phòng điện, phòng k?thuật, những nơi có kh?năng cháy n?cao như khu vực chung cư, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại…
cửa chống cháy
Cửa chống cháy 120 phút 1 cánh.
Video cửa chống cháy 1 cánh tại công trình

Cửa thép chống cháy 1 cánh sơn tĩnh điện lắp tại buồng thang, và phòng k?thuật. Bên cạnh đó 3CElectric cũng sản xuất và cung cấp cửa thép chống cháy vân g?làm cửa chính căn h?tại d?án. Tất c?đều là cửa có cấp đ?chống cháy EI90 (90 phút) đã được kiểm định.

video cửa chống cháy 3CElectric cung cấp cho d?án chung cư T4
video 3CElectric

Xem bài viết 3CElectric cung cấp cửa chống cháy cho d?án chung cư:

6.2. Cửa chống cháy 2 cánh

Cửa chống cháy 2 cánh hay còn gọi là cửa đôi chống cháy, là loại cửa được thiết k?2 cánh m?rộng, thường được lắp đặt tại các v?trí ra vào cần không gian lớn tại các tầng hầm, nhà xưởng, kho hàng…

cửa chống cháy
Cửa chống cháy 2 cánh.

6.3. Cửa chống cháy 2 cánh lệch

Cửa thép chống cháy 2 cánh lệch là loại cửa có một bên cánh to và cánh còn lại thì nh? loại cửa này được thiết k?với giải pháp phù hợp với những v?trí có kích thước ô ch?quá to khi lắp đặt cửa 1 cánh và quá nh?khi lắp cửa 2 cánh. cửa chống cháy 2 cánh lệch tại 3CElectric đem đến không gian rộng thoáng đãng. Thiết k?cửa lệch, tăng tính thẩm m? phù hợp đ?lắp trong các ngôi nhà dân dụng hoặc văn phòng làm việc.

cua chong chay
Cửa chống cháy 2 cánh lệch.

Cửa chống cháy 1 và 2 cánh tại 3CElectric còn có rất nhiều mẫu mã với kiểu dáng, màu sắc sơn tĩnh điện cao cấp hoặc sơn màu vân g?sang trọng!

7. Phân loại theo tiêu chuẩn chống cháy

Dựa theo tiêu chuẩn chống cháy mà cửa chống cháy còn được phân theo s?phút hay s?gi?chống cháy. Hiện nay các sản phẩm cửa có cấp chống cháy ph?biến: Cửa chống cháy 60 phút, cửa chống cháy 70 phút, cửa chống cháy 90 phút, cửa chống cháy 120 phút.

Dưới đây là các mẫu cửa thép chống cháy mới nhất của 3CElectric. Giá bán được tính theo đơn v?m². Đ?có thông tin chi tiết v?sản phẩm cũng như k?thuật, quý khách vui lòng liên h?tới Hotline của chúng tôi: 0902 685 695 đ?được tư vấn.

Cửa chống cháy EI60 phút

cửa chống cháy 60 phút

Cửa thép chống cháy EI60 là cửa kh?năng đạt giới hạn chịu lửa, chịu nhiệt, ngăn khói trong khoảng 60 phút. 3CElectric đã đ?điều kiện cung cấp tất c?các loại cửa chống cháy 1 cánh và 2 cánh cấp đ?EI60 – đạt kiểm định theo quy định hiện hành.

  • Khung cửa bằng thép: thép gấp định hình có kích thước tiết diện rộng x dài 45x115mm, dày 1,2mm
  • Cánh cửa: Thép tấm dày 0,7mm. Đ?dày cánh 50mm
  • Vật liệu trong cánh: Tấm ERON MGO, bông khoáng, vải thu?tinh chống cháy.
  • Bản l?Inox: 04 cái/ cánh
  • Gioăng cửa: gioăng ngăn cháy, ngăn khói, giảm ồn
  • Màu sơn: sơn tĩnh điện…/ màu sơn vân g?

Cửa chống cháy EI70 phút

cửa chống cháy 70 phút 1 cánh

Cửa thép chống cháy EI70 là sản phẩm cửa chống cháy có kh?năng đạt giới hạn chịu lửa hơn 70 phút. 3CElectric đã đ?điều kiện cung cấp tất c?các loại cửa chống cháy 1 cánh và 2 cánh cấp đ?EI70 – đạt kiểm định PCCC.

  • Khung cửa bằng thép: thép gấp định hình có kích thước tiết diện rộng x dài 45x115mm, dày 1,2mm
  • Cánh cửa: Thép tấm dày 0,8mm. Đ?dày cánh 50mm
  • Vật liệu trong cánh: Tấm ERON MgO, bông khoáng, vải thu?tinh chống cháy (gia tăng so với EI60).
  • Bản l?Inox: 04 cái/ cánh
  • Gioăng cửa: gioăng ngăn cháy, ngăn khói, giảm ồn
  • Màu sơn: sơn tĩnh điện màu ghi sáng…/ màu sơn vân g?

Cửa thép chống cháy EI90 phút

cửa chống cháy 90 phút

Cửa thép chống cháy EI90 là sản phẩm cửa chống cháy có kh?năng đạt giới hạn chịu lửa hơn 90 phút đây là loại cửa được s?dụng nhiều nhất so với các loại cửa có cấp đ?chống cháy khác. 3CElectric đã đ?điều kiện cung cấp các loại cửa đơn và cửa đôi cấp đ?EI90 – đạt kiểm định PCCC.

  • Khung cửa: thép gấp định hình có kích thước tiết diện rộng x dài 45x115mm, dày 1,2mm.
  • Cánh cửa chống cháy: Thép tấm dày 0,8 – 1,0mm, đ?dày cánh 50mm.
  • Vật liệu lõi: Tấm ERON MgO, bông khoáng, vải thu?tinh chống cháy (gia tăng so với EI70).
  • Bản l?Inox: 04 cái/ cánh.
  • Gioăng cửa: gioăng ngăn cháy, ngăn khói, giảm ồn.
  • Màu sơn: sơn tĩnh điện màu ghi sáng…/ màu sơn vân g?

Cửa chống cháy EI120 phút

Cửa thép chống cháy EI120 là sản phẩm cửa chống cháy có kh?năng đạt giới hạn chịu lửa lâu dài hơn 120 phút. Tại 3CElectric đã đ?điều kiện cung cấp các loại cửa chống cháy 1 cánh và 2 cánh EI120 – đạt kiểm định theo quy định hiện hành.

  • Khung cửa: thép gấp định hình có kích thước tiết diện rộng x dài 45x115mm, dày 1,2 – 1,5mm
  • Cánh cửa: Thép tấm dày 1,0 – 1,2mm. Đ?dày cánh 50mm
  • Vật liệu bên trong lõi cánh cửa: Tấm ERON hợp chất, thành phần chính MgO, bông khoáng, lớp vải thu?tinh ngăn cháy (có gia tăng so với EI90).
  • Bản l?Inox: 04 cái/ cánh
  • Gioăng cửa: gioăng ngăn cháy, ngăn khói, giảm ồn
  • Màu sơn: sơn tĩnh điện màu ghi sáng…/ màu sơn vân g?

8. Phân loại cửa chống cháy theo màu sơn

cửa chống cháy

9. Ưu điểm cửa chống cháy 3CElectric

3CElectric cung cấp giải pháp bảo v?an toàn, đẳng cấp, thi công lắp đặt cửa thép chống cháy chuyên nghiệp, hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều ưu điểm Mang đến nhiều lợi ích, hiệu qu?s?dụng, cũng như tính thẩm m?trong các công trình hiện nay.

lợi ích khi lắp đặt cửa chống cháy
Ưu điểm mang đến nhiều lợi ích khi mua cửa chống cháy tại 3CElectric.
  • Chịu tác động của ngọn lửa giúp ngăn cháy – ngăn khói độc với các cấp đ?60, 70, 90 và 120 phút đã được kiểm định và cấp giấy chứng nhận PCCC.
  • Cách âm – cách nhiệt – bền đẹp – cứng vững – đóng m?nh?– gioăng cửa kín, là những ưu điểm lớn khi dùng cửa thép chống cháy ?mọi v?trí.
  • Vật liệu chính bằng thép tấm tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3141 Kh?năng chống ăn mòn. Kết cấu tổng th?cửa vững chắc không b?cong vênh khi chịu lực tác động qua thời gian.
  • Lõi cửa có cấu tạo đặc biệt giúp ngăn cháy lan hiệu qu?
  • Thân thiện với môi trường (hàm lượng crom = 0).
  • Thẩm m?cao: Sản phẩm cửa thép của 3CElectric có đ?hoàn thiện chính xác cao. Đa dạng màu sơn tĩnh điện bền đẹp, màu sơn vân g?cao cấp sang trọng.
  • Giá tốt: Là nhà sản xuất trực tiếp cửa chống cháy, chúng tôi cam kết giá bán phù hợp, cạnh tranh, minh bạch ?chất lượng và dịch v?tốt nhất. Vận chuyển lắp đặt toàn quốc ?tư vấn nhiệt tình 24/7.

Đa dạng mẫu mã cửa chống cháy

Ngoài những mẫu cửa thép chống cháy theo tiêu chuẩn cho công trình, 3CElectric có th?sản xuất thiết k?tùy biến đ?dành riêng cho từng yêu cầu của quý khách. Các tùy chọn bao gồm: K.thước cửa và đa dạng màu sắc sơn tĩnh điện ví d?như màu ghi sáng, màu đen, màu đ?hoặc cửa sơn màu vân g?/strong> đẹp như g?t?nhiên, đáp ứng được mọi gu thẩm m?của quý khách hiện nay. Đảm bảo cửa không ch?bền b? chống cháy, an toàn chống trộm ?mà còn đẹp, tinh t?và sang trọng.

10. Liên hệ đ?được tư vấn v?cửa chống cháy

Trên đây là những thông tin v?sản phẩm cửa chống cháy đã đạt kiểm định tại 3CElectric. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Tham khảo thêm những bài viết v?thông tin và d?án của cửa thép chống cháy tại website 3CElectric.

cung cấp cửa chống cháy
3CElectric ?Top 5 đơn v?tại Việt Nam sản xuất, cung cấp cửa chống cháy, cửa thép vân g?chống cháy đạt kiểm định, uy tín chất lượng.

Tại 3CElectric, chuyên viên s?tư vấn chi tiết v?k?thuật của cửa chống cháy và ph?kiện đi kèm. Quý v?quan tâm đến sản phẩm hãy liên h?với chúng tôi đ?được tư vấn chi tiết, đồng thời nhận được báo giá với ưu đãi tốt nhất.

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT Geleximco, An khánh, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: KCN Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695
?CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng!?/em>

11. Cửa chống cháy – tin tức liên quan

12. Câu hỏi thường gặp v?cửa chống cháy:

1. Cửa vân g?chống cháy 3CElectric có sản xuất không?

 3CElectric sản xuất cung cấp cửa vân g?chống cháy cháy đạt tiêu chuẩn PCCC hiện hành với ph?kiện đồng b?đi kèm. Sản xuất tại nhà máy quy mô lớn, thiết b?máy móc hiện đại. Cửa đã được th?nghiệm đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh Sát PCCC. Đảm bảo đ?chính xác cao chất lượng, thẩm m?vượt trội, mang lại giá tr?s?dụng lâu dài. Chúng tôi khẳng định năng lực thiết k? sản xuất và thi công các sản phẩm mang tính k?thuật cao. Tư vấn chi tiết v?k?thuật, giá bán cạnh tranh. H?Tr?24/7.

2. Giá cửa thép chống cháy là bao nhiêu?

 Tùy thuộc vào lựa chọn cũng như đơn v?cung cấp, cửa chống cháy s?có mức giá nhất định cộng với giá các ph?kiện dành riêng cho cửa thoát hiểm, hãy liên h?với 3CElectric đ?được tư vấn chi tiết cũng như, đồng thời nhận báo giá tốt nhất.

3. Cấu tạo cửa thép chống cháy

 Cửa thép chống cháy được cấu tạo t?nhiều các b?phận khác nhau. Bao gồm: khung cửa, cánh cửa, gioăng cao su và các ph?kiện kèm theo.

4. Nên mua cửa chống cháy ?đâu?

 Với rất nhiều đơn v?phân phối cửa thép chống cháy trên th?trường nhưng đ?có sản phẩm chất lượng, giá c?cạnh và các chính sách minh bạch uy tín thì 3CElectric s?là đơn v?lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho công trình của bạn. Là đơn v?có nhiều năm kinh nghiệm trên th?trường cùng với đó đội ngũ chuyên nghiệp s?mang đến sản phẩm chất lượng và s?hài lòng v?dịch v?

5. Ph?kiện cửa gồm những gì?

 Ph?kiện cửa thép chống cháy bao gồm: tay co thủy lực, khoá cửa thông minh, khoá an toàn tay gạt, thanh thoát hiểm, Doorsill, gioăng cao su và một s?ph?kiện khác.

6. Tiêu chuẩn cửa thép chống cháy là gì?

 Theo quy định TCVN 9383:2012 phải đảm bảo ngăn được khói, lửa và khí gas tối thiểu 45 phút và tối đa trong vòng 180 phút, c?th?

  • Vật liệu chống cháy đảm bảo tiêu chuẩn: Cửa chống cháy phải được làm bằng vật liệu chống cháy chịu lửa tối thiểu 45 phút.
  • K.thước và đ?dày tiêu chuẩn: K.thước tiêu chuẩn của cửa chống cháy có chiều rộng t?800 ?1200mm, chiều cao t?1800 ?3000mm. Đ?dày thép cánh cửa t?0.8mm, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0mm. Đ?dày của cánh cửa tối thiểu t?40 ?50mm.
  • Tiêu chuẩn khác: S?dụng kính chống cháy đã được kiểm định, lõi cửa phải có tính năng cách nhiệt. Cửa phải có đầy đ?ph?kiện và không được thiếu gioăng cao su.

The post Báo giá cửa chống cháy đã kiểm định 2025 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-cua-thep-van-go-chong-chay/ Thu, 16 Jan 2025 10:30:07 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=26738   Báo giá cửa thép vân g?chống cháy 2025 07/01/2025, 14:26 GMT+7 Cửa thép vân g?chống cháy là loại cửa được 3CElectric sản xuất ph?lớp sơn vân g?đ?tạo thẩm m?giống g?t?nhiên và g?cao cấp quý hiếm, t?tông màu trầm tối cho đến những tông màu […]

The post Báo giá cửa thép vân g?chống cháy appeared first on 3CElectric.

]]>
Báo giá cửa thép vân g?chống cháy 2025
07/01/2025, 14:26 GMT+7

Cửa thép vân g?chống cháy là loại cửa được 3CElectric sản xuất ph?lớp sơn vân g?đ?tạo thẩm m?giống g?t?nhiên và g?cao cấp quý hiếm, t?tông màu trầm tối cho đến những tông màu sáng, phù hợp và đáp ứng gu thẩm m?của từng người dùng. Đặc biệt, cửa này được thiết k?với kh?năng chịu nhiệt cao, giúp ngăn chặn s?lan truyền của lửa và khói trong thời gian nhất định khi xảy ra hỏa hoạn. Đây là giải pháp an toàn và hiện đại, thường được s?dụng trong các công trình như nhà ? văn phòng, bệnh viện, trường học, khách sạn, và các khu vực yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.

cửa chống cháy sơn tĩnh điện và sơn vân g?có kiểm định
Cửa thép vân g?chống cháy có kiểm định tại 3CElectric.

I. BÁO GIÁ CỬA VÂN G?CHỐNG CHÁY

Cửa thép vân g?chống cháy tại 3CElectric có khả năng chịu lửa, chịu nhiệt cách âm tốt, tính thẩm m?cao. Công ty Điện – Điện T?3C là đơn v?tiên phong sản xuất các loại cửa thép chống cháy đạt kiểm định theo quy định hiện hành với các cấp đ?EI60, EI70, EI90, EI120 (phút). Xin mời quý v?hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây đ?biết v?giá bán và thông tin của loại cửa này! Chúng tôi mang đến các công trình sản phẩm cửa chống cháy t?1 cánh đến cánh với các cấp đ?EI60 đến EI120 (120 phút) cùng ph?kiện chống cháy đồng b?đạt kiểm định theo quy định hiện hành. Là đơn v?uy tín được các ch?đầu tư, nhà thầu và quý khách hàng tin tưởng s?dụng. Dưới đây là tổng hợp giá bán cửa chống cháy và các thông tin cơ bản tại 3CElectric đ?quý khách hàng tham khảo.
cửa vẫn g?chống cháy dập huỳnh
Báo giá cửa chống cháy có kiểm định tại 3CElectric

THAM KHẢO CHI TIẾT BẢNG GIÁ DƯỚI ĐÂY:

3CElectric trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cửa chống cháy vân g?tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP. H?Chí Minh: Lưu ý: mức giá cửa chống cháy thực t?có th?thay đổi (Liên h?với chúng tôi theo các s?HOTLINE và kênh CHAT trên Website, đ?được tư vấn báo giá chi tiết và h?tr?đặt hàng nhanh nhất!) Giá đã bao gồm chi phí bảo hành 24 tháng với cửa, 24 tháng với ph?kiện theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

1.1. Giá cửa chống cháy vân g?1 cánh:

Cửa sơn vân g?1 cánh

Ký hiệu Đơn giá VNĐ/ m² (Chưa VAT)
Cửa vân g?chống cháy 70 phút 3CDF70S.VG 2.680.000
Cửa vân g?chống cháy 90 phút 3CDF90S.VG 2.860.000
Cửa vân g?chống cháy 120 phút 3CDF120S.VG 2.990.000
Cửa chống cháy vân g?loại đặc biệt hơn 120 phút 3CDF120S+.VG 4.140.000
Cửa chống cháy căn h?70 phút 3C-AD70S.VG 3.380.000

1.2. Giá cửa vân g?chống cháy 2 cánh:

Cửa 2 cánh sơn vân g?/h4>

Ký hiệu Đơn giá VNĐ/ m² (Chưa VAT)
Cửa chống cháy vân g?70 phút 3CDF70D.VG 2.800.000
Cửa chống cháy vân g?70 phút m?quay 2 chiều 3CDF70D2W.VG 3.480.000
Cửa chống cháy vân g?90 phút 3CDF90D.VG 3.060.000
Cửa chống cháy vân g?120 phút 3CDF120D.VG 3.680.000
Cửa chống cháy vân g?loại đặc biệt, hơn 120 phút 3CDF120D+.VG 4.380.000
Cửa chống cháy căn h?70 phút 3C-AD70D2.VG 3.540.000

1.3. Ph?kiện cơ bản kèm cho cửa chống cháy

Ph?kiện đi kèm (giá bao gồm công lắp) Đ.v?tính Đơn giá Xuất x? bảo hành
Bản l?/td> Bản lề INOX SU201 BL-SU201 cái 68.000 Việt Nam
Doorsill Doorsill Inox SU201 dày 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 5.5m hết 1 hộp) 65.000 Korea
Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
Nẹp nhôm trang trí (dùng cho cửa chống cháy vân g?/strong>, có th?không lựa chọn khi mua) Dập gân và dán nẹp nhôm rộng 10mm theo chiều dọc cửa, thiết k?2 nẹp trên một mặt phải của cánh cửa (chiều dài 2 gân gần bằng 2 lần chiều cao cửa) NepAl m 28.000 Việt Nam
Ph?kiện đi kèm cho cửa chống cháy m?2 chiều
Bản l?sàn Bản l?thu?lực, chịu tải trọng tới 100kg HD203 B?/td> 1.480.000 China/ 02 Yrs
B?ngõng xoay chuyên dụng Ngõng trên khung, ngõng trên cánh và ngõng dưới cánh B?/td> 286.000 China/ 02 Yrs
Khoá sàn Khoá inox, miệng khoá âm sàn KMS B?/td> 515.000 Việt Nam/ 02 Yrs
Tay nắm Tay nắm inox 304 bóng dài 600mm Cặp 410.000 Việt Nam/ 02 Yrs

1.4. Giấy chứng nhận kiểm định cửa chống cháy

cửa chống cháy có kiểm định
3CElectric vinh d?là một trong những đơn v?đầu tiên có được kiểm định cửa chống cháy mẫu mới.
Các loại cửa chống cháy có kiểm định tại 3CElectric có kh?năng ngăn cháy cách nhiệt đến 120 phút (EI60 ?EI120) và ngăn cháy không cách nhiệt đến 160 phút đã được kiểm nghiệm và cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC. Chi tiết cập nhật năm 2025 như sau:

Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa chống cháy/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC – B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn):

Loại chứng nhận PCCC Ký hiệu Đơn v?/th> Đơn giá

Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa chống cháy 70 phút 1 cánh

CNC1CEI70 (1220×2440) 1 bộ Vui lòng liên h?
Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa chống cháy 70 phút 2 cánh CNC2CEI70 (2300×2400) 1 bộ

Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa chống cháy 90 phút 1 cánh

CNC1CEI90 (1220×2440) 1 bộ
Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa chống cháy 90 phút 2 cánh CNC2CEI90 (2650×2765) 1 bộ

Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa đơn chống cháy 120 phút

CNC1CEI120 (1220×2440) 1 bộ
Giấy chứng nhận kiểm định cho cửa đôi chống cháy 120 phút CNC2CEI120 (2070×2765) 1 bộ
giấy chứng nhận kiểm định cửa chống cháy
Cửa chống cháy có kiểm định của 3CElectric đã được cấp Giấy chứng nhận kiểm định PCCC.
cửa chống cháy đốt đạt 90 phút
3CElectric th?nghiệm thành công cửa chống cháy EI90 2 cánh kích thước lớn.
Xem thêm v?cửa chống cháy đốt kiểm định:

2. Ph?kiện m?rộng lựa chọn cho cửa chống cháy

Cửa chống cháy tại 3CElectric có các b?ph?kiện cao cấp đồng b? được cung cấp t?thương hiệu Oval VN (OEM) đã được cấp chứng nhận kiểm định/ hoặc t?các thương hiệu khác theo yêu cầu của khách hàng. Dưới đây 3CElectric xin gửi tới quý khách thân yêu thông tin tổng hợp giá bán ph?kiện m?rộng lựa chọn và các dịch v?khác cho cửa chống cháy EI60, EI70, EI90 và EI120 phút:
TT  

Ph?kiện m?rộng lựa chọn cho các loại cửa chống cháy

 
Mô t?/th> Mã ph?kiện ĐVT Đơn giá VNĐ (chưa VAT) Xuất x? bảo hành
1 Bản l?INOX 304 Bản l?bậc INOX SU304 BL-SU304 1 cái 86.000 3CElectric
2 Doorsill inox 304 Doorsill Inox SU304 dày 1.2mm DS-SU304 m 260.000
3 Doorsill inox 201 Doorsill Inox SU201 dày 1.2mm DS-SU201 m 210.000
5 Khóa cửa MZ16-201C Khóa an toàn loại tay gạt INOX-201, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập, lõi khóa bằng đồng. MZ16-201 1 Bộ 470.000 Oval Việt Nam (OEM)/ 02 Năm
6 Khóa cửa MZ16-304C Khóa an toàn loại tay gạt INOX-304, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập, lõi khoá bằng đồng MZ16-304 1 Bộ 520.000
7 Tay co thủy lực Oval Lực co 65-85kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng t?950mm tr?lên DC-071 1 Bộ 350.000
8 Tay co thủy lực Oval Lực co 55 – 65kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng nh?hơn 1000mm DC-061F 1 Bộ 260.000
9 Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm, sơn tĩnh điện Thanh đẩy thoát hiểm loại đơn 1 điểm – thép sơn tĩnh điện F3200-Iron 1 Bộ 900.000
10 Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm INOX Thanh đẩy thoát hiểm loại đơn 1 điểm – INOX 304 F3200-SS 1 Bộ 1.520.000
11 Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, sơn tĩnh điện Thanh đẩy thoát hiểm loại đôi 2 điểm – thép sơn tĩnh điện F3260-Iron 1 Bộ 1.180.000
12 Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, INOX Thanh đẩy thoát hiểm loại đôi 2 điểm – INOX 304 F3260-SS 1 Bộ 1.680.000
13 Khóa liên kết TTH Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – kẽm F4000B-Zinc 1 Bộ 420.000
14 Khóa liên kết TTH Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – INOX F4000B-SS304 1 Bộ 590.000
15 Khóa tay gạt cao cấp Một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nh?chống va đập. OV-DD3 1 Bộ 880.000
16 Khóa thông minh Khóa thông minh k?thuật s?Oval Smart lock OV-F1821 1 Bộ 2.500.000
17 Tay nắm INOX Tay Nắm Inox – 304 (Tay nắm kéo cửa) PULL 1 Bộ 175.000 Oval Việt Nam/ 02Yrs
18 Tay đẩy INOX Tay đẩy Inox – 304 (Tay đẩy cửa 1 mặt phẳng) PUSH 1 Bộ 175.000
19 Chốt âm trong cánh Chốt âm lật c?định cánh ph?inox MC150 MC150 1 Bộ 90.000
20 Gia công l?lắp khóa Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt LK-TG 1 l?/td> 70.000 3CElectric
21 Gia công l?lắp khóa TM Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa Thông Minh LK-TM 1 l?/td> 100.000
22 Gia công ô kính Gia công ô kính, kèm theo nẹp kính (Chung cho kính EI60, EI90; EI120, Kính theo tiêu chuẩn E, diện tích không quá 0.4m2) KH-K 1 ô 170.000
23 Nẹp phào khung (dùng được cho c?khung đơn và khung kép)/ màu sơn tương đồng với màu khung cửa N-KH m 94.000
24 Dập Huỳnh 3 mẫu dập huỳnh cơ bản, lựa chọn trong 3 mẫu c?định Cánh cửa cái 300.000

2.1. Ph?kiện ô kính chống cháy cho cửa vân g?chống cháy

Bảng tổng hợp giá bán kính chống cháy tại 3CElectric:
Cửa thép ngăn cháy vân g?1 cánh có ô kính
Hình ảnh: Cửa thép ngăn cháy vân g?1 cánh có ô kính.
TT Ô kính chống cháy đã được kiểm định Mã ph?kiện Kích thước (Cao x Rộng) Đơn giá VNĐ (chưa VAT) Xuất x? bảo hành
1 Kính chống cháy cách nhiệt EI70 K-EI70(700×200) 700x200mm 1.150.000 Việt Nam
2 Kính chống cháy cách nhiệt EI70 K-EI70(600×400) 600x400mm 1.400.000
3 Kính chống cháy cách nhiệt EI70 K-EI70(600×300) 600x300mm 1.300.000
4 Kính chống cháy cách nhiệt EI70 K-EI70(500×300) 500x300mm 1.080.000
5 Kính chống cháy cách nhiệt EI70 K-EI70(500×200) 500x200mm 980.000
6 Kính chống cháy cách nhiệt EI90 K-EI90(700×200) 700x200mm 1.440.000 Việt Nam
7 Kính chống cháy cách nhiệt EI90 K-EI90(600×400) 600x400mm 1.800.000
8 Kính chống cháy cách nhiệt EI90 K-EI90(600×300) 600x300mm 1.632.000
9 Kính chống cháy cách nhiệt EI90 K-EI90(500×300) 500x300mm 1.320.000
10 Kính chống cháy cách nhiệt EI90 K-EI90(500×200) 500x200mm 1.200.000
9 Kính chống cháy cách nhiệt 120 phút K-EI120(600×400) 600x400mm 2.960.000 Việt Nam/ China
10 Kính chống cháy cách nhiệt 120 phút K-EI120(600×300) 600x300mm 2.320.000
11 Kính chống cháy cách nhiệt 120 phút K-EI120(500×300) 500x300mm 2.150.000
12 Kính chống cháy cách nhiệt 120 phút K-EI120(500×200) 500x200mm 1.960.000

II. THÔNG TIN VỀ CỬA CHỐNG CHÁY TẠI 3CElectric

1. Cửa chống cháy là gì?

Cửa chống cháy là loại cửa được thiết k?đặc biệt làm bằng thép kết hợp cùng với các ph?kiện và vật liệu chống cháy chuyên dụng đ?ngăn lửa và khói cháy lan rộng ra khu vực khác, trong khoảng thời gian theo tiêu chuẩn do cục cảnh sát PCCC đã kiểm định, cung cấp s?an toàn bảo v?tính mạng và tài sản trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Trên th?trường hiện nay có các sản phẩm cửa chống cháy ph?biến như: cửa chống cháy 3CElectric, cửa thép chống cháy vân g?/a>… Ngoài tính năng chống cháy thì loại cửa này còn có rất nhiều ưu điểm khác.
cửa chống cháy
Thông tin v?cửa chống cháy tại 3CElectric.

1.2. Cửa chống cháy được lắp đặt những v?trí nào?

Cửa thép chống cháy được bắt buộc s?dụng trong các công trình đặc thù như: Công trình công cộng, trung tâm thương mại, khách sạn, chung cư, bệnh viện, trường học,… và được lắp đặt ?các v?trí: cửa căn h? cửa thoát hiểm, cửa phòng k?thuật những nơi có nguy cơ xảy ra s?c?cháy n?cao.

2. Thông s?k?thuật cửa chống cháy

Cửa thép chống cháy được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, luôn được đầu tư nâng cấp công ngh?của sản phẩm, giúp cửa chống cháy đảm bảo được chất lượng cao, t?m?tới từng đường nét, chi tiết, và hơn hết đáp ứng được những tiêu chí khắt khe phòng chống cháy tại các công trình. Cửa chống cháy 3CElectric xứng đáng là s?lựa chọn hàng đầu của mọi công trình trên toàn quốc.
Thông s?k?thuật cửa chống cháy 3CElectric:
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn, thép m?kẽm
Cánh cửa Thép làm cánh dày 0.8 – 1.2mm/ Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
Khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2 – 1.5mm, tăng cứng: 1.5 – 2mm, 3mm
K.thước mặt cắt ngang khung Khung đơn W(45/85) x D(100/115) | Khung kép W(45/85) x D(200/215), (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói, xem chi tiết bản v?tại đây.

Vật liệu trong cánh cửa chống cháy

  • Tấm ERON (Hợp chất, thành phần chính MGO) chống cháy trong lõi cánh cửa.
  • Bông khoáng chống cháy.
  • Lớp vải thu?tinh ngăn cháy.
  • Keo dán chống cháy.
Gioăng cửa Gioăng chuyên dụng ngăn chặn khói, ngăn cháy giảm ồn
Bản l?Inox 04 cái/ cánh

kính chống cháy (nếu có)

  • kính EI60 và 70 phút: dày 25mm
  • kính EI90: dày 44mm
  • Kính EI120 (s?dụng loại kính nhập khẩu): dày 38mm.
Màu sơn (lựa chọn)
  • Màu tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện màu ghi sáng (Jotun RAL7035).
  • Màu phi tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện màu cam, đen, trắng….
  • Màu Ghi đặc biệt: Sơn Jotun Grey FTX (Jotun G Style D80F2).
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?
Ph?kiện m?rộng Ph?kiện cho cửa chống cháy cung cấp bởi Công ty Công Nghiệp Oval VN (OEM) đã được cấp chứng nhận kiểm định đồng b?với các loại cửa chống cháy tại 3CElectric (theo dõi chi tiết tại mục 8)…
cửa chống cháy
Thông s?k?thuật cửa chống cháy.

3. Bản v?cửa chống cháy tại 3CElectric

Bản v?k?thuật cửa chống cháy gồm có các thông tin quan trọng. T?quá trình tiếp nhận yêu cầu, lên thiết k?và sản xuất đảm bảo tính chính xác và hiệu qu?trong việc triển khai thi công. C?th? bản v?k?thuật cad thường dùng đ?
  • Giúp các khách hàng đặt cửa có th?hiểu rõ và chính xác v?loại cửa chống cháy của mình sau khi hoàn thiện. Các thông s? đ?dày của cánh cửa, thời gian chống cháy, ph?kiện… đều được th?hiện chi tiết trên bản v?cad cửa chống cháy. T?đó, sản phẩm được thực hiện s?đúng nhất với yêu cầu của khách hàng.
  • Là tài liệu quan trọng đ?nghiệm thu sản phẩm: Sau khi công đoạn sản xuất hoàn thiện, sản phẩm s?được nghiệm thu. Bản v?cad s?giúp kiểm tra xem bản v?và sản phẩm có khớp nhau không, bên cạnh đó, nó cũng giúp ích cho công tác sửa chữa, bảo dưỡng trong quá trình s?dụng cửa.
bản v?k?thuật cửa chống cháy
Đội ngũ K?thuật tại 3CElectric thiết kết – tư vấn chính xác nhất, đúng nhu cầu khách hàng.
S?dụng cửa chống cháy và ph?kiện đồng b?– đã đạt kiểm định, đảm bảo chất lượng tại 3CElectric s?là s?lựa chọn cần thiết cho công trình của bạn, giảm thiểu tối đa rủi ro và thiệt hại khi có cháy xảy ra.

4. Cấu tạo cửa chống cháy vân g?

Cửa chống cháy có cấu tạo 2 phần bao gồm:

4.1. Phần Khung và cánh cửa

  • Khung cửa chống cháy thường được làm với thép dày t?1.2mm ?1.5mm, phần tăng cứng cho khung dày t?1.5 ?2mm, được ph?sơn tĩnh điện hoặc màu vân g?như cánh cửa.
  • Phần cánh được cấu tạo với 3 lớp: 2 lớp ngoài thép m?điện hoặc m?kẽm, có đ?dày t?0.8 đến 1.2mm. Lớp lõi gồm vật liệu Magie Oxide (ERON), bông khoáng, vải thủy tinh, lớp này có kh?năng chống cháy và cách nhiệt cách âm hiệu qu?ngoài.
mặt cắt ngang cửa chống cháy 120 phút
Chi tiết mặt cắt ngang cấu tạo cửa chống cháy ?cửa ngăn cháy 3CElectric.

4.2. Phần ph?kiện đi kèm:

  • Bản l?cửa chống cháy vân g? Ph?kiện quan trọng, liên kết cánh cửa với khung giúp cho cửa chống cháy đóng m?
  • H?thống gioăng cao su: Là lớp gioăng giúp cửa kín khít giúp ngăn chặn khói.
  • Doorsill (còn gọi là bậu cửa) làm bằng inox, được gắn cùng khung cửa chống cháy, nằm sát nền nhà. B?mặt của doorsill không phẳng hoàn toàn mà được thiết k?có g?nổi, đảm bảo khi cửa đóng vào được kín.
  • Tay co thủy lực: Là b?phận quan trọng của một sản phẩm cửa chống cháy, giúp cửa luôn trong trạng thái đóng.
  • Các ph?kiện cửa khác: Tay nắm, khóa cửa, khoá điện t?thông minh, thanh thoát hiểm,?các ph?này đều được cấu bởi chất liệu thép, inox 304, hợp kim cao cấp gia tăng s?vững chắc cho tổng cửa. Các ph?kiện đi kèm cũng đều phải được đốt kiểm định bởi Cục PCCC.

5. Giới thiệu v?cửa chống cháy 3CElectric

Hiểu rõ nhu cầu v?phòng chống cháy n? cho các công trình, Công ty Điện ?Điện t?3C đã nghiên cứu sản xuất và cung cấp ra th?trường sản phẩm cửa chống cháy đã đạt kiểm định, chống cháy với các cấp đ?theo tiêu chuẩn như: EI60, EI70, EI90 và EI120 phút.
cửa chống cháy 3CElectric
Cửa thép chống cháy 3CElectric với nhiều chủng loại, màu sơn tĩnh điện và sơn vân g?
T?hào là nhà sản xuất cửa thép chống cháy với đội ngũ giàu kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn, đang cung cấp các sản phẩm và dịch v?v?chủng loại cửa ngăn cháy có chất lượng hàng đầu tại th?trường Việt Nam và xuất khẩu. đã và đang vươn ra th?trường quốc t? đáp ứng được hầu hết các yêu cầu, tiêu chuẩn khắt khe trên toàn quốc.
giới thiệu cửa thép chống cháy 3c
Cửa thép chống cháy sản xuất tại nhà máy 3CElectric.
V?công tác bán hàng, hiện chúng tôi có các văn phòng đại diện đặt tại 3 thành ph?lớn Hà Nội, TP Đà Nẵng và TP H?Chí Minh. Với đội ngũ chuyên nghiệp, nhiệt tình, đã có kinh nghiệm tham gia nhiều d?án, quy trình bán hàng nhanh chóng, đơn giản, ch?đ?bảo hành bảo trì chu đáo. Đảm bảo mang lại s?hài lòng tới quý khách hàng.

5.1. Một s?hình ảnh đốt kiểm định cửa chống cháy 3CElectric

Trên 10 năm kinh nghiệm sản xuất và thi công cửa thép chống cháy, cửa thoát hiểm, cửa thép công nghiệp, 3CElectric đã xây dựng được đội ngũ chuyên nghiệp, áp dụng h?thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Các sản phẩm cửa chống cháy đã đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy. Được phép cung cấp cho th?trường xây dựng.
cửa chống cháy đốt kiểm định
Đốt kiểm định cửa chống cháy EI90 tại phút th?09.
cửa chống cháy 90 phút đạt kiểm định
cửa chống cháy 90 phút tại phút th?90, đạt kiểm định EI90.
cửa chống cháy s?dụng khoá thông minh
Cửa chống cháy vân g?3CElectric s?dụng khoá thông minh, đốt đạt kiểm định EI90.
cửa chống cháy đốt kiểm định EI120
Hình ảnh: Đốt th?nghiệm cửa chống cháy 120 phút tại phút th?04.
cửa chống cháy 120 phút th?nghiệm thành công
Cửa thép chống cháy 120 phút 1 cánh 3CElectric đốt đạt kiểm định EI120.
cửa đôi chống cháy 120 phút đạt kiểm định
Cửa chống cháy 120 phút 2 cánh của 3CElectric đốt đạt kiểm định tiêu chuẩn EI120.

10. Liên hệ đ?được tư vấn v?cửa chống cháy vân g?/h2> Trên đây là những thông tin v?sản phẩm cửa chống cháy đã đạt kiểm định tại 3CElectric. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Tham khảo thêm những bài viết v?thông tin và d?án của cửa thép chống cháy tại website 3CElectric.
cung cấp cửa chống cháy
3CElectric ?Top 5 đơn v?tại Việt Nam sản xuất, cung cấp cửa chống cháy, cửa thép vân g?chống cháy đạt kiểm định, uy tín chất lượng.

Tại 3CElectric, chuyên viên s?tư vấn chi tiết v?k?thuật của cửa chống cháy và ph?kiện đi kèm. Quý v?quan tâm đến sản phẩm hãy liên h?với chúng tôi đ?được tư vấn chi tiết, đồng thời nhận được báo giá với ưu đãi tốt nhất.

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT Geleximco, An khánh, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: KCN Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695
?CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng!?/em>

11. Cửa chống cháy – tin tức liên quan

12. Câu hỏi thường gặp v?cửa chống cháy vân g?

1. Cửa vân g?chống cháy 3CElectric có sản xuất không?

 
3CElectric sản xuất cung cấp cửa vân g?chống cháy cháy đạt tiêu chuẩn PCCC hiện hành với ph?kiện đồng b?đi kèm. Sản xuất tại nhà máy quy mô lớn, thiết b?máy móc hiện đại. Cửa đã được th?nghiệm đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh Sát PCCC. Đảm bảo đ?chính xác cao chất lượng, thẩm m?vượt trội, mang lại giá tr?s?dụng lâu dài. Chúng tôi khẳng định năng lực thiết k? sản xuất và thi công các sản phẩm mang tính k?thuật cao. Tư vấn chi tiết v?k?thuật, giá bán cạnh tranh. H?Tr?24/7.

2. Giá cửa thép chống cháy là bao nhiêu?

 
Tùy thuộc vào lựa chọn cũng như đơn v?cung cấp, cửa chống cháy s?có mức giá nhất định cộng với giá các ph?kiện dành riêng cho cửa thoát hiểm, hãy liên h?với 3CElectric đ?được tư vấn chi tiết cũng như, đồng thời nhận báo giá tốt nhất.

3. Cấu tạo cửa thép chống cháy

 
Cửa thép chống cháy được cấu tạo t?nhiều các b?phận khác nhau. Bao gồm: khung cửa, cánh cửa, gioăng cao su và các ph?kiện kèm theo.

4. Nên mua cửa chống cháy ?đâu?

 
Với rất nhiều đơn v?phân phối cửa thép chống cháy trên th?trường nhưng đ?có sản phẩm chất lượng, giá c?cạnh và các chính sách minh bạch uy tín thì 3CElectric s?là đơn v?lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho công trình của bạn. Là đơn v?có nhiều năm kinh nghiệm trên th?trường cùng với đó đội ngũ chuyên nghiệp s?mang đến sản phẩm chất lượng và s?hài lòng v?dịch v?

5. Ph?kiện cửa gồm những gì?

 
Ph?kiện cửa thép chống cháy bao gồm: tay co thủy lực, khoá cửa thông minh, khoá an toàn tay gạt, thanh thoát hiểm, Doorsill, gioăng cao su và một s?ph?kiện khác.

6. Tiêu chuẩn cửa thép chống cháy là gì?

 
Theo quy định TCVN 9383:2012 phải đảm bảo ngăn được khói, lửa và khí gas tối thiểu 45 phút và tối đa trong vòng 180 phút, c?th?
  • Vật liệu chống cháy đảm bảo tiêu chuẩn: Cửa chống cháy phải được làm bằng vật liệu chống cháy chịu lửa tối thiểu 45 phút.
  • K.thước và đ?dày tiêu chuẩn: K.thước tiêu chuẩn của cửa chống cháy có chiều rộng t?800 ?1200mm, chiều cao t?1800 ?3000mm. Đ?dày thép cánh cửa t?0.8mm, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0mm. Đ?dày của cánh cửa tối thiểu t?40 ?50mm.
  • Tiêu chuẩn khác: S?dụng kính chống cháy đã được kiểm định, lõi cửa phải có tính năng cách nhiệt. Cửa phải có đầy đ?ph?kiện và không được thiếu gioăng cao su.

The post Báo giá cửa thép vân g?chống cháy appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-cua-thep-an-toan/ Mon, 17 Feb 2025 03:00:58 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=22180 Báo giá cửa thép an toàn chất lượng cao tại 3CElectric® 17/02/2025, 10:00 GMT+7 Cửa thép an toàn là loại cửa làm t?thép tấm được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền công ngh?hiện đại có khả năng cách âm cách nhiệt, chống cháy tốt và đảm bảo đ?an toàn tối đa cho […]

The post Báo giá cửa thép an toàn 2025 | 3CElectric appeared first on 3CElectric.

]]>
Báo giá cửa thép an toàn chất lượng cao tại 3CElectric®
17/02/2025, 10:00 GMT+7

Cửa thép an toàn là loại cửa làm t?thép tấm được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền công ngh?hiện đại có khả năng cách âm cách nhiệt, chống cháy tốt và đảm bảo đ?an toàn tối đa cho ngôi nhà cũng như công trình của bạn. Cửa được thiết k?khoa học nhằm đem lại s?an toàn và nhiều lợi ích cho người s?dụng. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây đ?tìm hiểu v?những lợi ích và thông tin và giá bán của loại cửa này.

Báo giá cửa thép an toàn
Báo giá thép an toàn chất lượng cao tại 3CElectric®

CỬA THÉP AN TOÀN BÁO GIÁ NĂM 2024

Bằng chất lượng sản phẩm dịch v?và triết lý kinh doanh luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên trên hết, Chúng tôi mang đến các công trình sản phẩm, Cửa thép an toàn, cửa chống cháy, cửa thép vân g? t?EI30 đến EI120 (120 phút). Đáp ứng đầy đ?theo tiêu chuẩn chống cháy hiện hành, là đơn v?uy tín được các ch?đầu tư, nhà thầu và quý khách hàng tin tưởng s?dụng và phân phối. Dưới đây là những thông tin chi tiết v?cửa thép an toàn đ?quý v?tham khảo t?đó mang đến cho mình những giải pháp lựa chọn phù hợp…

Căn c?trên h?sơ k?thuật công trình, 3CElectric xin gửi tới Quý Khách bảng Cửa Thép An Toàn báo giá áp dụng tại Hà Nội, Tại Đà Nẵng và tại TP H?Chí Minh – mẫu cửa mới an toàn sang trọng cho công trình do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất năm 2024.

1. Cửa thép an toàn báo giá cửa đơn:

cửa thép an toàn báo giá
Cửa thép an toàn báo giá cửa 1 cánh

Lưu ý: giá bán thực t?cửa thép an toàn có th?thay đổi (Quý Khách vui lòng liên h?với 3CElectric đ?có th?nhận mức giá tốt – chiết khấu cao và chính xác nhất!)

TT Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H
I CỬA THÉP AN TOÀN CỬA ĐƠN 3CSSDS 1000 2200 1.980.000?/sup> 3CElectric
1 Loại/ K.thước Tiêu chuẩn Cửa đi thép an toàn 1 cánh / t?1.2m²- 2.4m²
2 Vị trí sử dụng Buồng thang và phòng đệm, hành lang, phòng k?thuật
3 Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
4 Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.7mm (JIS G3141)
5 Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
6 Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm
7 Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ Kích thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
8 V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
9 Vật liệu trong cánh Giấy t?ong (Honeycomb paper), keo dán
10 Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói, giảm ồn
11 Sơn/ Màu sơn tiêu chuẩn Sơn tĩnh điện màu ghi sáng/ Sơn sần Joton RAL7032/ sơn vân g?cao cấp
II Ph?kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp)
1 Bản l?/td> Bản lề INOX SU201 BL-INOX cái 68.000 Việt nam
2 Doorsill Doorsill Inox SU201; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
3 Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/VN
4 Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam

2. Cửa thép an toàn báo giá cửa đôi:

TT Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H
II CỬA THÉP AN TOÀN CỬA ĐÔI 3CSSDD 1600 2200 2.140.000?/sup> 3CElectric
1 Loại/ K.thước Tiêu chuẩn Cửa đi thép an toàn 2 cánh/ t?1.6m²- 3.6m²
2 Vị trí sử dụng Buồng thang và phòng đệm, cửa đi, cửa nhà xưởng
3 Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
4 Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.70mm (JIS G3141)
5 Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
6 Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 2-3mm
7 Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ Kích thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
8 V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
9 Vật liệu trong cánh Giấy t?ong (Honeycomb paper), keo dán h?tr?/td>
10 Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
11 Sơn/ Màu sơn tiêu chuẩn Sơn tĩnh điện màu ghi sáng/ Sơn sần Joton RAL7032/ sơn vẫn g?cao cấp
II Ph?kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp)
1 Bản l?/td> Bản lề INOX SU201 BL-INOX cái 68.000 Việt nam
2 Doorsill Doorsill Inox SU201; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
3 Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/ VN
4 Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam

3. Ph?kiện lựa chọn cho cửa thép an toàn:

TT Ph?kiện m?rộng, lựa chọn cho cửa chống cháy Mã ph?kiện Đơn v?/td> S?lượng Đơn giá VNĐ (chưa VAT) Xuất x? bảo hành
1

Bản l?bậc INOX SU304

BL-SU304 cái 1 86.000 3CElectric
2

Doorsill có Zoăng chặn khói Inox SU304 dày 1.2mm

DS-SU304 m 1 270.000
3

Doorsill Inox SU201 dày 1.2mm

DS-SU201 m 1 215.000
4

Khóa an toàn loại tay gạt INOX 201

, 01 đầu khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập.
MZ16-201 Bộ 1 Oval VN(OEM)/ 02Yrs
5

Khóa an toàn loại tay gạt INOX 304

, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập.
MZ16-304 Bộ 1
6

Tay co thủy lực DC-071 lực co 65 – 85kg

DC-071 Bộ 1
7

Tay co thủy lực DC-061 Lực co 45-65kg

DC-061F Bộ 1
8

Thanh đẩy thoát hiểm Oval loại đơn 1 điểm

, thép sơn tĩnh điện F3200-Iron
F3200-Iron Bộ 1 900.000
9

Thanh đẩy thoát hiểm Oval đơn

, 1 điểm, INOX 304, F3200-SS
F3200-SS Bộ 1 1.520.000
10 Thanh đẩy thoát hiểm Oval, loại đôi, 2 điểm, thép sơn tĩnh điện, F3260-Iron F3260-Iron Bộ 1 1.190.000
11 Thanh đẩy thoát hiểm Oval, loại đôi, 2 điểm, INOX 304, F3260-SS F3260-SS Bộ 1 1.780.000
12

Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – kẽm

F4000B-Zinc Bộ 1
13

Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – INOX

F4000B-SS Bộ 1
14

Tay Nắm Inox 304 (tay nắm kéo cửa)

PULL Bộ 1 175.000 Oval VN 02Yrs
15

Tay đẩy Inox 304 (tay đẩy cửa)

PUSH Bộ 1 175.000
16

Chốt âm lật c?định cánh ph?inox MC150

MC150 Bộ 2 90.000
17

Khóa tay gạt, một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nh?chống va đập

OV-DD3 Bộ 1 860.000 Oval VN(OEM)/ 02Yrs
18

Khóa thông minh k?thuật s?Oval Smart lock

F1821 Bộ 1 3.000.000
19 Kính an toàn 70 phút 2 lớp có lưới dày 6.8mm; ngăn cháy an toàn 70 phút (Cục PCCC không cấp chứng nhận chống cháy cho kính an toàn khi lắp vào cửa ngăn cháy) KAT6.8-E70 m2 1 4.000.000 Việt Nam
20 Kính an toàn 90 phút (Cục PCCC không cấp chứng nhận chống cháy cho kính an toàn khi lắp vào cửa chống cháy) KCC10-E90 m2 1 4.800.000 Việt Nam/ China
21 Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt LK-TG l?/td> 1 70.000 Việt Nam
22 Gia công l?lắp khoá – tăng cứng bên trong phù hợp với khóa thông minh LK-TM l?/td> 1 100.000 Việt Nam

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Cửa Thép An Toàn 3CElectric mang đến cho từng d?án:

  • Phong cách hiện đại, phù hợp thẩm m?theo từng kiến trúc
  • Kh?năng cách nhiệt, chống cháy, chống ồn
  • T?m? tinh t?đến từng chi tiết nh?nhất
  • Kiên c? bền b?với thời gian
  • An toàn với môi trường
  • Chống chọi tốt trong mọi điều kiện thời tiết khắt nghiệt

Ưu điểm của cửa thép an toàn

Sản phẩm cửa thép an toàn tại 3CElectric s?hữu kết cấu 3 lớp ưu việt với:

– Lớp mặt bằng thép tấm tiêu chuẩn cứng vững, chịu lực tốt.

– Lớp giữa bằng giấy t?ong (Honeycomb paper), keo dán chuyên dụng cho cửa thép an toàn.

– Lớp còn lại bằng thép tấm đạt tiêu chuẩn, nói không với g?sét.

cửa thép an toàn 3CElectric
Hình ảnh: Cửa thép an toàn 1 cánh.
  • Tính thẩm m?cao: Ngoài đảm bảo an toàn, cửa thép được ph?lớp sơn tĩnh điện cao cấp bên ngoài chống bám bụi với màu sắc đa dạng và tạo hình vân g?đẹp như g?t?nhiên mang đến s?hiện đại sang trọng.
  • Giá thành tối ưu: lắp đặt cửa thép an toàn của 3CElectric® với giá tối ưu hơn so với giá th?trường.
  • Có kh?năng chống cháy tối thiểu 30 phút, ngăn khói cháy, chống ồn, đây là ưu điểm lớn khi dùng cửa thép an toàn ?mọi v?trí.
  • Đ?bền cao, Kết cấu bền b?đảm bảo không b?cong vênh khi chịu lực tác động qua thời gian, không côn trùng mối mọt.
  • S?dụng vật liệu thép tấm tiêu chuẩn cho sản xuất cửa chống cháy, cửa thép an toàn ?chống r?sét.
  • Đóng m?cửa nh?nhàng, tạo không gian bên trong thoáng mát và yên tĩnh.
  • Chống trộm tuyệt đối: Cửa thép an toàn s?dụng khóa đa điểm k?c?khi b?phá khóa cũng không th?phá được các chốt đa điểm, mang lại s?an toàn tuyệt đối cho ngôi nhà của bạn.
  • Ph?kiện đi kèm đầy đ? chính hãng.
  • Vận chuyển và lắp đặt nhanh chóng.
  • Ch?đ?bảo hành tốt nhất cho khách hàng, luôn sẵn sàng x?lý các s?c?nhanh nhất.
  • Mọi sản phẩm cửa thép của 3CElectric® có đ?hoàn thiện cao cấp cam kết giá bán tốt nhất với ch?đ?bảo hành uy tín nhất.
cửa thép an toàn 1 cánh

Các sản phẩm thép an toàn tại 3CElectric®:

Ngoài các sản phẩm cửa thép an toàn chất lượng cao, hiện nay 3CElectric® là nhà sản xuất Kinh nghiệm và danh tiếng trong lĩnh vực sản xuất t?bảng điện và t?điều khiển hơn 12 năm tại Việt Nam, cung cấp các loại cửa chống cháy đã đạt kiểm định EI60, EI70, EI90, EI120.

Cửa thép an toàn 1 cánh

Cửa thép an toàn 1 cánh

1.900.000?/span>/m²
Cửa thép an toàn 2 cánh

Cửa thép an toàn 2 cánh

2.100.000?/span>/m²

3CElectric® nhà sản xuất cửa thép hàng đầu

Với b?dày hơn 16 năm trong lĩnh vực sản xuất cửa chống cháy, t?điện, thang máng cáp, cơ khí chính xác,… Công ty TNHH Điện – Điện t?3C đang dẫn đầu trong sản xuất các dòng cửa chống cháy đặt tiêu chuẩn. Tr?thành nhà sản xuất uy tín nhất v?ngành cửa chống cháy, ngành điện… khẳng định năng lực thiết k? sản xuất và thi công các sản phẩm mang tính k?thuật cao. Luôn đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng, k?thuật và thiết k?của từng sản phẩm. Thấu hiểu yêu cầu của khách hàng và h?tr?tận tâm.

Chúng tôi cam kết đồng hành cùng Quý Khách hàng, Nhà Thầu, Ch?Đầu Tư tìm kiếm giải pháp thiết k?– thi công các chủng loại cửa chống cháy theo yêu cầu đặc thù cho từng d?án. Là nhà sản xuất hàng đầu, chúng tôi cam kết h?tr?tận tình và báo giá tốt nhất.

Công ty 3C nhà sản xuất cửa chống cháy uy tín
3CElectric® – nhà sản xuất cửa thép uy tín.

Với kinh nghiệm b?dày trong lĩnh vực thiết k?và thi công cửa chống cháy. 3CElectric® còn hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất cung cấp h?thống t?điện, Thang máng cáp, t?Rack,… chất lượng, đỉnh cao cho các công trình, các siêu d?án, ?khắp mọi miền đất nước Việt Nam.

LIÊN H?VỚI CHÚNG TÔI

Đ?trang b?cho mình loại cửa thép an toàn chất lượng, và giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric® đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?tư vấn chi tiết v?cửa và ph?kiện đi kèm, giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp, chất lượng cũng như đảm bảo v?tính kinh t?

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT ven Đại L?Thăng Long, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695
?CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng!?/em>

Câu hỏi thường gặp v?cửa thép an toàn tại 3CElectric:

1. 3CElectric sản xuất cửa thép an toàn hàng đầu Việt Nam?

Tr?lời: 3CElectric sản xuất các loại cửa thép an toàn với chất lượng tốt nhất. Đảm bảo các tiêu chí: An toàn – Chống cháy – Cách nhiệt – Cách âm – Đẹp – Cứng vững – Khóa cửa không g?– Gioăng cửa kín. Khẳng định năng lực thiết k? sản xuất và thi công các sản phẩm mang tính k?thuật cao. Giá bán phù hợp cho mọi công trình. Tư vấn nhiệt tình. H?Tr?24/7.

2. Cửa thép an toàn giá tối thiểu là bao nhiêu?

Tr?lời: Tùy thuộc vào lựa chọn cũng như nhà cung cấp – cửa thép an toàn s?có một mức giá nhất định. Tại 3CElectric, cửa thép an toàn báo giá tối thiểu t?1.700.000 – 1.750.000vnđ/ m2. Đ?có báo giá tốt nhất và tư vấn chi tiết nhất v?sản phẩm, bạn hãy liên h?trực tiếp với chúng tôi.

\

3. Cấu tạo cửa thép an toàn tại 3CElectric?

Tr?lời: Cửa thép chống cháy được cấu tạo t?nhiều các b?phận khác nhau. Bao gồm: khung cửa và cánh cửa bằng thép dày, lõi cửa bằng giấy t?ong và keo dán chống cháy. Bản l?và các ph?kiện kèm theo.

4. Nên mua cửa thép an toàn ?đâu?

Tr?lời: Với rất nhiều đơn v?phân phối cửa thép an toàn trên th?trường nhưng đ?có đơn v?uy tín, cung cấp sản phẩm chất lượng, giá c?cạnh tranh cũng như ch?đ?bảo hành dài lâu thì 3CElectric s?là đơn v?lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho công trình của bạn. Là nhà sản xuất có nhiều năm kinh nghiệm trên th?trường cùng với đó là dây chuyền hiện đại tân tiến và đội ngũ chuyên nghiệp s?mang đến cho sản phẩm chất lượng và s?hài lòng v?dịch v?

5. Ph?kiện cửa thép an toàn có những gì?

Tr?lời: Ph?kiện cửa thép an toàn tại 3CElectric bao gồm: khoá đa điểm, tay co thủy lực, khoá an toàn tay gạt, thanh thoát hiểm, Doorsill, gioăng cao su và một s?ph?kiện khác.

Bài viết liên quan

The post Báo giá cửa thép an toàn 2025 | 3CElectric appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-tu-rack/ //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-tu-rack/#respond Tue, 25 Feb 2025 03:20:38 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=14299 Công ty Điện ?Điện t?3C xin gửi tới Quý Khách Hàng bảng giá t?rack cập nhật mới nhất năm 2025 T?Rack và ph?kiện báo giá tại 3CElectric® 25/02/2025, 10:20 GMT+7 3CElectric t?hào mang là nhà sản xuất t?rack, t?mạng, t?rack Data Center chất lượng cao, trên […]

The post Báo giá T?rack & ph?kiện 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric

T?Rack và ph?kiện báo giá tại 3CElectric®

25/02/2025, 10:20 GMT+7

3CElectric t?hào mang là nhà sản xuất t?rack, t?mạng, t?rack Data Center chất lượng cao, trên dây chuyền công ngh?hiện đại, đảm bảo tiêu chuẩn quốc t? Các sản phẩm t?rack của chúng tôi được thiết k?t?vật liệu cao cấp, đảm bảo đ?bền vững, kh?năng chịu lực tốt và chống ăn mòn, phù hợp với mọi môi trường lắp đặt. T?rack của 3CElectric có kh?năng bảo v?tối ưu các thiết b?điện t?như máy ch? switch, router, và các h?thống mạng, viễn thông.

3CElectric® cung cấp giải pháp toàn diện trong lĩnh vực t?chức h?tầng h?thống CNTT cho khách hàng tại Việt Nam, là một trong những địa ch?uy tín hàng đầu dành cho quý khách hàng có nhu cầu mua t?rack,t?mạng và ph?kiện.

t?rack và ph?kiện báo giá
T?Rack.

1. Bảng báo giá t?rack 3CElectric

Với nhiều năm kinh nghiệm sản xuất và cung cấp t?rack chất lượng cao, t?hào mang đến cho quý khách hàng đa dạng s?lựa chọn các loại t?rack, cũng như báo giá t?rack & ph?kiện cạnh tranh cùng với giải pháp lưu tr?tối ưu cho các thiết b?mạng, máy ch? Kính mời quý khách có th?tham khảo bảng giá sau đây:

TT SẢN PHẨM (C-RACK) MÃ SẢN PHẨM SL ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT)
I

H?THỐNG T?RACK CHUYÊN DÙNG CHO DATA CENTER

T?rack tải trọng 1000kg; h?khung, thanh tiêu chuẩn thép dày 1.8 – 2.0mm; h?cánh 1.0 – 1.2mm, cánh trước và sau dạng lưới, không có bánh xe và chân tăng.

1 T?Rack Data Center 42U D1000 3C-DR42U19D1000B 1 13.900.000
2 T?Rack Data Center 42U D1100 3C-DR42U19D1100B 1 14.800.000
3 T?Rack Data Center 42U D1200 3C-DR42U19D1200B 1 15.600.000
4 T?Rack Data Center 45U D1000 3C-DR45U19D1000B 1 14.800.000
5 T?Rack Data Center 45U D1100 3C-DR45U19D1100B 1 15.800.000
6 T?Rack Data Center 45U D1200 3C-DR45U19D1200B 1 17.800.000
7 T?Rack Data Center 19/23 inch 42U W800 D1000 3C-DR42U19/23W800D1000B 1 17.200.000
8 T?Rack Data Center 19/23 inch 42U W800 D1100 3C-DR42U19/23W800D1100B 1 18.600.000
9 T?Rack Data Center 19/23 inch 42U W800 D1200 3C-DR42U19/23W800D1200B 1 19.600.000
10 T?Rack Data Center 19/23 inch 45U W800 D1000 3C-DR45U19/23W800D1000B 1 19.800.000
11 T?Rack Data Center 19/23 inch 45U W800 D1100 3C-DR45U19/23W800D1100B 1 20.900.000
12 T?Rack Data Center 19/23 inch 45U W800 D1200 3C-DR45U19/23W800D1200B 1 21.800.000
II

H?THỐNG T?RACK PH?DỤNG CÓ CHIỀU SÂU 1000MM

T?rack có tải trọng 600kg; h?khung, thanh tiêu chuẩn thép dày 1.5; h?cánh 0.8mm, cánh cửa trước và sau dạng lưới, có bánh xe và chân tăng.

1 C-RACK 45U19D1000 3C-R45B10 1 9.800.000
2 C-RACK 42U19D1000 3C-R42B10 1 8.800.000
3 C-RACK 36U19D1000 3C-R36B10 1 8.000.000
4 C-RACK 32U19D1000 3C-R32B10 1 7.200.000
5 C-RACK 27U19D1000 3C-R27B10 1 6.400.000
6 C-RACK 20U19D1000 3C-R20B10 1 5.200.000
III

H?THỐNG T?RACK PH?DỤNG CÓ CHIỀU SÂU 800MM

Tải trọng 600kg; h?khung, thanh tiêu chuẩn thép dày 1.5mm; h?cánh 0.8mm, cánh lưới c?trước và sau, có bánh xe và chân tăng.

1 C-RACK 45U19D800 3C-R45B08 1 8.600.000
2 C-RACK 42U19D800 3C-R42B08 1 7.600.000
3 C-RACK 36U19D800 3C-R36B08 1 6.800.000
4 C-RACK 32U19D800 3C-R32B08 1 6.300.000
5 C-RACK 27U19D800 3C-R27B08 1 5.600.000
6 C-RACK 20U19D800 3C-R20B08 1 4.600.000
IV

H?THỐNG T?RACK PH?DỤNG CÓ CHIỀU SÂU 600MM

T?rack tải trọng 500kg; h?khung, thanh tiêu chuẩn thép dày 1.5mm; h?cánh 0.8mm, cánh cửa trước và sau dạng lưới, có bánh xe và chân tăng.

1 C-RACK 45U19D600 3C-R45B06 1 7.000.000
2 C-RACK 42U19D600 3C-R42B06 1 6.400.000
3 C-RACK 36U19D600 3C-R36B06 1 5.800.000
4 C-RACK 32U19D600 3C-R32B06 1 5.300.000
5 C-RACK 27U19D600 3C-R27B06 1 4.700.000
6 C-RACK 20U19D600 3C-R20B06 1 3.800.000
V

T?RACK NH?TÙY CHỌN T?ĐỨNG HOẶC TREO TƯỜNG CHIỀU SÂU 800MM

1 C-RACK 15U19D800B 3C-R15B08TW 1 3.600.000
2 C-RACK 12U19D800B 3C-R12B08TW 1 3.200.000
3 C-RACK 10U19D800B 3C-R10B08TW 1 2.800.000
VI

T?RACK NH?TÙY CHỌN T?ĐỨNG HOẶC TREO TƯỜNG CHIỀU SÂU 600

1 C-RACK 15U19D600B 3C-R15B06TW 1 3.000.000
2 C-RACK 12U19D600B 3C-R12B06TW 1 2.700.000
3 C-RACK 10U19D600B 3C-R10B06TW 1 2.500.000
4 C-RACK 08U19D600B 3C-R08B06TW 1 2.200.000
5 C-RACK 06U19D600B 3C-R06B06TW 1 2.000.000
VII

T?RACK NH?TÙY CHỌN T?ĐỨNG HOẶC TREO TƯỜNG SÂU 400

1 T?rack 15U D400 3C-R15B04TW 1 2.400.000
2 T?rack 12U D400 3C-R12B04TW 1 2.100.000
3 T?rack 10U D400 3C-R10B04TW 1 1.900.000
4 T?rack 08U D400 3C-R08B04TW 1 1.700.000
5 T?rack 6U D400 3C-R06B04TW 1 1.500.000
VIII

OPEN RACK-19″Khung tiêu chuẩn 1.5 – 2mm định dạng Omega, đ?L100x60; 3.0mm

1 OPEN RACK 45U khung Omega 3C-OR45B-O19 1 2.300.000
2 OPEN RACK 42U Khung Omega 3C-OR42B-O19 1 2.000.000
3 OPEN RACK 36U khung Omega 3C-OR36B-O19 1 1.800.000
4 OPEN RACK 32U Khung Omega 3C-OR32B-O19 1 1.600.000
5 OPEN RACK 27U Khung Omega 3C-OR27B-O19 1 1.500.000
6 OPEN RACK 42U dạng khung 4 chân omega (gồm 2 Thanh V đ?thiết b? bulong, Ecu cài đồng b? 3C-ORH42W550D600-O19 1 3.200.000
IX

OPEN RACK – 19″ Khung tiêu chuẩn 1.5 – 2.0mm định dạng U, đ?L100x60;3.0

1 C-RACK OPEN RACK 45U 3C-OR45B-S 1 2.000.000
2 C-RACK OPEN RACK 42U 3C-OR42B-S 1 1.800.000
3 C-RACK OPEN RACK 36U 3C-OR36B-S 1 1.600.000
4 C-RACK OPEN RACK 32U 3C-OR32B-S 1 1.400.000
5 C-RACK OPEN RACK 27U 3C-OR27B-S 1 1.300.000
6 OPEN RACK 42U dạng khung 4 chân (B?gồm 20 thanh V đ?thiết b? 3C-OR42B-4GU19D600 1 2.450.000
X

CÁC LOẠI T?RACK OUTDOOR

Mã sản phẩm – màu ghi sáng – sơn Outdoor
1 T?RACK OUTDOOR 42U D800 3C-ROD42B08 1 10.900.000
2 T?RACK OUTDOOR 36U D800 3C-ROD36B08 1 9.800.000
3 T?RACK OUTDOOR 42U D600 3C-ROD42B06 1 9.200.000
4 T?RACK OUTDOOR 36U D600 3C-ROD36B06 1 8.200.000
5 T?RACK OUTDOOR 27U D600 3C-ROD27B06 1 6.600.000

Ph?kiện lựa chọn cho T?Rack

Ph?kiện t?rack 3CElectric® sản xuất và cung cấp đa dạng t?thanh phân phối nguồn điện (PDU), khay trượt t?rack, quạt t?rack thanh quản lý cáp?Các ph?kiện chuyên dụng cho t?mạng, h?tr?lắp đặt thiết b?và quản lý cáp mật đ?cao, mang tới cho bạn một giải pháp trọn vẹn và hoàn hảo. Khác biệt với các thương hiệu khác trên th?trường không ch?bởi chất lượng tốt, thiết k?có tính thẩm m?cao, mà còn tối ưu hiệu năng, giúp cho việc lắp đặt và tổ chức hẹ?thống dễ dàng hơn bao giờ hết.

TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM SL ĐƠN GIÁ
I

KHAY T?RACK

1 Khay c?định 400 (W440 x D300 mm) 3C-RTB04 1 170.000
2 Khay c?định 600 (W440 x D480 mm) 3C-RTB06 1 250.000
3 Khay c?định 800 (W440 x D580 mm) 3C-RTB08 1 300.000
4 Khay c?định 1000 (W440 x D680 mm) 3C-RTB10 1 360.000
5 Khay trượt 400 (415 x D300mm) 3C-RTSB04 1 290.000
6 Khay trượt 600 (415 x D480mm) 3C-RTSB06 1 400.000
7 Khay trượt 800 (415 x D580mm) 3C-RTSB08 1 480.000
8 Khay trượt 1000 (415 x D680mm) 3C-RTSB10 1 540.000
II

?CẮM ĐIỆN (KẾT CẤU LẮP DẠNG RACK)

A

?CẮM T?RACK 3 CHẤU CHUẨN ĐA DỤNG

1 ?điện 19″, 06 ?cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 20A, MCB 2P 32A 3C-P19M06MCB32 1 380.000
2 ?điện 19″, 06 ?cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x1.5mm²) và đầu cose 1.5 mm. 3C-P19M06CAB1.5 1 360.000
3 ?điện 19″, 08 ?cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 32A, Cable nguồn 03m (2×2.5 + 1×1.5) 3C-P19M08CAB2.0 1 420.000
4 ?điện 19″, 12 ?cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x2.5mm²) 3C-P19M12CAB2.5 1 780.000
5 ?điện 19″-, 12 ?cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A 3C-P19M12MCB32 1 840.000
6 ?điện dọc t?20U, 12 ?cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (LS, SINO hoặc tương đương) 3C-P20UM12MCB32 1 950.000
7 ?điện dọc t?40U, 18 ?cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A 3C-P40UM18MCB50 1 1.450.000
B

?CẮM T?RACK CHUẨN C13

1 ?điện 19″, 06 ?cắm C13, công suất Max 20A, MCB 2P 32A 3C-P19M06C13MCB32 1 400.000
2 ?điện 19″, 06 ?cắm C13, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x 1.5mm²) và đầu cose 1,5mm. 3C-P19M06C13CAB1.5 1 380.000
3 ?điện 19″, 12 ?cắm C13 (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3×2.5mm²) 3C-P19M12C13CAB2.5 1 780.000
4 ?điện D19″-, 12 ?cắm C13 (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A 3C-P19M12C13MCB32 1 860.000
5 ?điện dọc t?20U, 12 ?cắm C13 (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A 3C-P20UM12C13MCB32 1 940.000
6 ?điện dọc t?40U, 18 ?cắm C13 (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P40UM18C13MCB50 1 1.420.000
C

?CẮM CHUẨN C19

1 ?điện 19″, 06 ?cắm C19, công suất Max 20A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P19M06C19MCB32 1 440.000
2 ?điện 19″, 06 ?căm C13, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x1.5mm2) và đầu cose 1,5 mm. 3C-P19M06C19CAB1.5 1 380.000
3 ?điện 19″, 12 ?cắm C19 (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x2.5mm2) 3C-P19M12C19CAB2.5 1 790.000
4 ?điện D19″-, 12 ?cắm C19 (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A 3C-P19M12C19MCB32 1 880.000
5 ?điện dọc t?20U, 12 ?cắm C19 (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A 3C-P20UM12C19MCB32 1 960.000
6 ?điện dọc t?40U, 18 ?cắm C19 (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A 3C-P40UM18C19MCB50 1 1.420.000
III

QUẠT LÀM MÁT T?RACK

1 Quạt AC – Đường kính 120 mm F120AC/ China 1 86.000
2 Quạt DC – Đường kính 140 mm (48V) F140DC-48V/ China 1 450.000
3 Quạt DC – Đường kính 140 mm (48V) F140DC-48V/ Sanyo Denki 1 1.450.000
IV

THANH QUẢN LÝ CÁP

1 Quản lý cáp ngang 19″, 1U, dạng hộp 3C-TR19U45x45B 1 170.000
2 Quản lý cáp ngang 23″, 1U, Dạng hộp 3C-TR23U45x45B 1 180.000
3 Quản lý cáp ngang 19″, 1U, Dạng tai cài 3C-TR19U45x45B-T 1 115.000
4 Quản lý cáp ngang 23″, 1U, Dạng tai cài 3C-TR23U45x45B-T 1 130.000
5 Đ?quản lý cáp 42U và đai dây tháo rời 3C-TR42C100x30x15B 1 480.000
6 Đ?quản lý cáp 45U và đai dây tháo rời 3C-TR45C100x30x15B 1 560.000
V THANH BLANK PANEL
1 Thanh Blank panel 1U – 19 inch 3C-BP1US19 1 30.000
2 Thanh Blank panel 2U – 19 inch 3C-BP2US19 1 50.000
3 Thanh Blank panel 3U – 19 inch 3C-BP3US19 1 76.000
4 Thanh Blank panel 4U – 19 inch 3C-BP4US19 1 100.000
5 Thanh Blank panel 5U – 19 inch 3C-BP5US19 1 128.000
VI V Đ?SERVER (Thép ZAM, hoặc m?kẽm)
1 V đ?Sever cho t?sâu 600 – V4 dày 2.0mm 3C-RVSB600 1 80.000
2 V đ?Sever cho t?sâu 800 – V4 dày 2.0mm 3C-RVSB800 1 100.000
3 V đ?Sever cho t?sâu 1000 – V4 dày 2.0mm 3C-RVSB1000 1 120.000
4 V đ?Sever cho t?sâu 1100 – V4 dày 2.0mm 3C-RVSB1100 1 130.000

3. Hướng dẫn gửi yêu cầu tư vấn hoặc đặt hàng t?rack:

Dải sản phẩm t?rack của 3CElectric® với đầy đủ các tùy chọn về chiều cao, chiều ngang và chiều sâu, giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Hiện tại chúng tôi vẫn luôn sẵn có các kích thước t?rack, quý khách ch?cần liên h?với chúng tôi đ?được tư vấn h?tr? xem và mua sản phẩm với mức giá tốt nhất!
YÊU CẦU TƯ VẤN SẢN PHẨM(Tư vấn hiệu qu? giá tốt nhất)
Đ?lại thông tin, 3CElectric® s?gọi điện tư vấn cho bạn!

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

4. Thông s?k?thuật chung của T?Rack

T?Rack của 3CElectric® được thiết k?chung theo tiêu chuẩn 19″ EIA-310-D. Sản phẩm đầy đủ các tùy chọn về chiều cao, chiều ngang và chiều sâu tủ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được kích thước phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Các sản phẩm t?rack của 3CElectric® luôn đảm bảo chất lượng tốt, đã được s?dụng tại rất nhiều các d?án lớn trong và ngoài nước trong các lĩnh vực h?tầng mạng, đảm bảo an ninh, quản lý cơ s?d?liệu lớn, h?thống quản lý giám sát t?xa.

t?rack

4.1. Vật liệu T?Rack

  • Vật liệu chính: Thép tấm tiêu chuẩn
  • Khung t? thép dày 1.5 – 2.0 mm.
  • Thanh tiêu chuẩn và khung đ? thép dày 1.5 ?2.0mm.
  • Cửa trước và sau: 1.2mm.
  • Cửa hông: 1.0mm.

4.2. Kích thước

  • Chiều cao: 06U đến 45U.
  • Chiều rộng (mm): 19inch = W600 và 23inch = W800.
  • Chiều sâu (mm): 400 đến 1200.

4.3. Quy cách

  • Lắp đặt trong nhà hoặc Có th?lựa chọn loại T?Rack Outdoor lắp đặt ngoài trời.

5. Ưu điểm của T?Rack tại 3CElectric

T?Rack hẳn nhiên s?có ưu điểm nổi bật là bảo v?và quản lý các thiết b?mạng không ch?là đ?chứa chúng còn đ?bảo v?khối thiết b?này khỏi các tác động t?môi trường bên ngoài. Tuy nhiên, bên cạnh đó sản phẩm này của 3CElectric còn có các ưu điểm nổi trội khác nữa. Cùng tìm hiểu chi tiết tiếp ngay sau đây.

5.1. Giải pháp bảo v?thiết b?hoàn hảo

Được trang b?khoá lẫy bật chắc chắn chống s?xâm nhập không cho phép, hẹ?thống cửa lưới với đọ?thông thoáng lên tới 75% giúp t?rack luôn thoáng khí và không b?nhiệt đ?tăng cao các thiết bị hoạt động hiệu quả. Kết cấu khung vững chắc nhưng lại dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển. Tải trọng tủ cao cho phép lắp đặt thiết bị mật đọ?cao bên trong tủ, giúp cho các k?sư hay các người th?k?thuật quản lý tốt hơn các thiết b?bên trong.

ưu điểm của t?rack
Ưu điểm của t?rack tại 3CElectric

5.2. Tiết kiệm không gian

khi s?dụng t?rack các thiết b?được b?trí một cách gọn gàng khoa học, s?giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều không gian cho h?thống mạng của các công trình hiện nay.

t?rack

5.3. Tăng hiệu suất hoạt động của các thiết b?/h3>

Với thiết k?h?thống các l?thông thoáng và cửa dạng lưới hình t?ong, bên trong t?lắp quạt tản nhiệt. giúp không gian trong t?rack luôn thoáng và không b?ảnh hưởng bởi nhiệt đ?tăng cao khi các thiết b?hoạt động. T?đó Đảm bảo hoạt động của các thiết b?trong t? các h?thống máy ch?hoạt động với hiệu suất ổn định nhất.

5.4. T?rack d?dàng ứng dụng trong mọi điều kiện

Một ưu điểm t?rack tại 3CElectric là được thiết k?với các kiểu dáng khác nhau. Chúng có th?đảm bảo đáp ứng các nhu cầu s?dụng tối đa của người dùng:

  • T?Rack treo tường
  • T?Open Rack
  • OutDoor Rack

6. Phân loại t?rack

Tùy theo từng chức năng mà phân ra những loại t?Rack khác nhau: T?Rack đựng Server riêng, t?mạng m?(Loại này ch?có khung đ?, t?mạng đ?ngoài trời (giống như t?điện), t?mạng treo tường.

t?rack
T?rack hãng 3CElectric

Mặc dù có công dụng tương đối giống nhau nhưng t?rack được chia thành nhiều loại khác nhau. Tùy vào mục đích và yêu cầu s?dụng mà chúng ta lựa chọn loại t?rack phù hợp.

6.1. T?Rack Data Center

T?Rack Data Center mang thương hiệu 3CElectric® là sản phẩm được ưa chuộng và s?dụng ph?biến trong rất nhiều phòng thiết b?lớn nh?trên khắp Việt Nam, chuyên dùng trong các h?thống máy tính, h?thống quản lý d?liệu đặc biệt là các trung tâm d?liệu.

t?rack data center

T?Rack chuyên dụng cho trung tâm d?liệu (Data Center) được 3CElectric sản xuất thiết k?với cải tiến v?vật liệu dày hơn, tải trọng lớn hơn, cải tiến h?thống khung t? khóa t? h?thống cánh cửa, h?thống bánh xe – chân tăng,?/p>

6.2. T?Rack Server (T?đặt máy ch?

T?rack Server được s?dụng ph?biến t?kích thước 27U tới 45U, được 3CElectric thiết k?theo tiêu chuẩn 19″ EIA-310-D có cấu tạo v?và khung bằng thép dày cứng vững, toàn b?t?được sơn tĩnh điện màu đen cát làm tăng đ?bền đẹp cho chiếc t?rack này.

t?rack server
T?rack Server sản xuất tại nhà máy 3CElectric.

Hai cửa trước và sau của t?rack Server được thiết k?dưới dạng lưới giúp máy ch?thoát nhiệt tốt hơn khi hoạt động, đồng thời giúp người quản lý h?thống quan sát tình hình bên trong thuận tiện hơn.

Ngoài ra trong t?rack server còn lắp đặt quạt gió tản nhiệt, kết hợp với h?thống điều hoà làm mát thông minh của mỗi phòng server s?luôn đảm bảo cho thiết b?được làm mát và hoạt động ổn định.

6.3. T?Rack treo tường (Wallmount Rack)

T?mạng t?rack treo tường có kích thước 6U, 8U, 10U, 12U thiết k?nh?gọn có th?tu?chọn t?đứng (có bánh xe và chân tăng) hoặc treo tường. thích hợp cho các không gian các không gian văn phòng, siêu th?nh? chật hẹp, T?rack treo tường thường được dùng đ?quản lý các sản phẩm thiết b?mạng như Switch, Modem mạng hay một s?các loại đầu ghi camera, hộp phối quang và b?chuyển đổi quang điện…

t?rack
Hình ảnh: T?Rack 6U treo tường và t?12U t?đứng.
t?rack nh?12U
T?Rack nh?10U tại 3CElectric có th?lựa chọn t?đứng hoặc treo tường.

Video t?Rack 6U và t?rack 10U, được đóng gói tại nhà máy 3CElectric:

6.4. T?Open Rack

T?open rack này được thiết k?với một h?thống giá đ?được s?dụng đ?chứa máy tính và các thiết b?mạng. Khác với t?rack thông thường, open rack cabinet ch?bao gồm h?thống khung, không có cửa trước, cửa sau và các tấm mặt bên bao quanh.

t?open rack

Với thiết k?đơn giản này, các thiết b?mạng d?dàng được lắp đặt, thoát nhiệt tốt và người dùng có th?quan sát thuận tiện hơn. Tuy nhiên s?đơn giản ấy cũng là nhược điểm của loại t?Rack này. T?Open Rack không có các tấm bảo v?xung quanh, khiến máy ch?và thiết b?không được đảm bảo đ?an toàn cần thiết, đồng thời d?b?tác động làm ảnh hưởng tới thiết b?

6.4. T?OutDoor Rack

T?OutDoor Rack là loại t?rack được s?dụng ngoài trời, phù hợp cho các thiết b?viễn thông và điều khiển. Được 3CElectric sản xuất bằng vậy liệu thép dày, vững chắc, sơn ph?tĩnh điện loại outdoor màu ghi sáng… giúp bảo v?các thiết b?khỏi các tác động của thời tiết.

t?rack outdoor

6. Một s?hình ảnh t?rack được sản xuất bởi 3CElectric®:

Một s?hình ảnh t?rack, t?mạng được hoàn thiện sản xuất theo đơn đặt hàng tại nhà máy 3CElectric®, có tính thẩm m?cao. Được bọc cẩn thận trước khi vận chuyển tới tay Quý Khách Hàng.

Không những thiết k?đẹp, hiện đại mà rất hữu ích, cánh cửa lưới t?ong có đường kính mắt lưới rộng s?giúp d?dàng quan sát thiết b?bên trong tiện lợi cho việc s?dụng. Đối với một phòng Server đầy ắp các thiết b?đắt đ? t?rack 3CElectric® giúp người dùng d?dàng triển khai lắp đặt quản lý và bảo v?thiết b?bên trong.

t?rack 42U
Hình ảnh: Mặt sau T?Rack 42U D1200 cửa lưới.
Mặt trước t?rack 42U D1000
Hình ảnh: M?cửa mặt sau T?mạng 42U D1200.
t?rack 42U
đóng gói t?rack 45U
t?rack
t?rack 45u được đóng gói
T?rack được bọc cẩn thận bằng màng PE và bọc lót góc chuyên dụng tại nhà máy 3CElectric, đảm bảo t?không b?móp méo, xước trong quá trình vận chuyển tới tay Quý khách hàng.

Tại sao nên chọn t?rack tại 3CElectric®:

3CElectric là một đơn v?hoạt động lâu năm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp sản phẩm t?rack, t?mạng uy tín, chất lượng cho th?trường Việt Nam. 3CElectric® luôn cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng và giá thành hợp lý nhất bởi chúng tôi:

  • Luôn tăng cường đầu tư nghiên cứu cải tiến cũng như phát triển sản phẩm t?rack, t?mạng với mong muốn mang tới những hiệu qu? sản phẩm chất lượng tương xứng với đồng tiền b?ra của Quý khách hàng.
  • Áp dụng những công ngh?tiên tiến nhất vào dây chuyền sản xuất.
  • Đội ngũ k?sư, chuyên viên, th?cơ khí giàu kinh nghiệm
  • Mọi khâu trong quy trình sản xuất đều được giám sát nghiêm ngặt t?đội ngũ k?sư có tay ngh?cao, sản xuất chặt ch?
  • Đến với 3CElectric® khách hàng s?được cảm nhận s?chuyên nghiệp t?thái đ?phục v? tư vấn, vận chuyển, lắp đặt đến khi bàn giao sản phẩm. Ch?đ?bảo hành dài hạn, đội ngũ k?thuật viên h?tr?khách hàng 24/7.

Các sản phẩm của 3CElectric® đa dạng với nhiều kích thước t?rack khác nhau, luôn đảm bảo chất lượng tốt, và được nghiên cứu không ngừng hoàn thiện nhằm mang tới s?hiệu qu?và tiện lợi cho người dùng.

THÔNG ĐIỆP CỦA 3CElectric®

3CElectric® là đơn v?sản xuất đầu tiên tại Việt Nam nội địa hóa sản phẩm t?Rack, t?mạng với nhãn hiệu C-Rack®. Đã được đăng ký tại cục s?hữu trí tu?

Với 18 năm trong lĩnh vực sản xuất t?rack, chúng tôi giàu kinh nghiệm chuyên môn trong thiết k?và kiến thức k?thuật dày dặn. Trải qua chặng đường dài phát triển, 3CElectric® vẫn là đơn v?tiên phong giúp cho th?trường h?tầng CNTT trong nước ngày càng phát triển đ?vươn tầm ra khu vực và th?giới.

Chúng tôi t?hào vì đã mang đến th?trường những sản phẩm chất lượng và giá thành tốt nhất. Đáp ứng được nhu cầu s?dụng của những khách hàng khó tính nhất với s?tinh t?trong thiết k? sắc nét và t?m?đến từng chi tiết nh?

3CElectric® cung cấp giải pháp toàn diện trong lĩnh vực t?chức h?tầng h?thống CNTT cho khách hàng tại Việt Nam. Giúp Quý Khách hàng có th?d?dàng tiếp cận với các sản phẩm t?rack chứa thiết b?CNTT, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc t?và có chất lượng không thua kém gì với các thương hiệu nổi tiếng trên th?giới.

LIÊN H?VỚI CHÚNG TÔI

Trên đây là những thông tin v?sản phẩm t?rack cao cấp tại 3CElectric. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Hy vọng bạn đã có những thông tin hữu ích qua bài viết này. Tham khảo thêm những bài viết và sản phẩm khác tại website 3CElectric tại đây.

Đ?trang b?cho công trình hay d?án của mình sản phẩm t?rack, t?mạng chất lượng, giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới chúng tôi đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, đảm bảo tính kinh t?nhất.

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • Tr?s? 12 ?A16, KĐT Geleximco, Đại l?Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
  • Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
  • Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN
  • TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

Câu hỏi thường gặp v?t?rack, t?mạng 3CElectric®

1. T?Rack, t?mạng 3CElectric có tốt không?

?Tr?lời: Năm 2022 các sản phẩm T?RACK được chúng tôi cải tiến và thiết k?mới, Khung t?được làm dày dặn vững chắc, chân đ?tải trọng cao cùng h?thống cửa lưới trước và sau, đảm bảo đảm các thiết b?được bảo v?và hoạt động với hiệu qu?tối ưu.

2. Giá bán T?Rack tại 3CElectric có cạnh tranh?

?Tr?lời: Là nhà sản xuất hàng đầu, một thương hiệu đơn v?uy tín và danh tiếng nhất trên th?trường hiện nay. Chúng tôi cam kết giá bán phù hợp, luôn đảm bảo chất lượng tốt, tương xứng với đồng tiền b?ra của Qúy khách hàng.

3. Giá bán t?mạng, t?rack có cạnh tranh không?

?Tr?lời: Nhà máy sản xuất T?rack tại khu Công Nghiệp xã Hương Ngải, Huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội được đầu tư máy móc hiện đại chuyên biệt cho sản phẩm t?rack tiêu chuẩn, áp dụng công ngh? quy trình tiên tiến nhất hiện nay nhằm tối đa hóa giá tr?cho khách hàng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của th?trường?/p>

4. H?tr?k?thuật v?t?rack chuyên nghiệp không?

?Tr?lời: Đội ngũ 3CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng, h?tr?tư vấn nhiệt tình 24/7…

Các tin khác

The post Báo giá T?rack & ph?kiện 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]> //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-tu-rack/feed/ 0 B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-cua-chong-chay-70-phut/ Mon, 02 Dec 2024 02:00:47 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=22150 Báo giá cửa chống cháy 70 phút có kiểm định 02/12/2024, 09:00 GMT+7 Cửa chống cháy 70 phút của 3CElectric® được sản xuất trên dây chuyền công ngh?hiện đại có khả năng ngăn chặn khói, ngăn cháy cách nhiệt đến 70 phút và ngăn cháy không cách nhiệt đến 100 phút, đã được đốt […]

The post Báo giá cửa chống cháy 70 phút (EI70) có kiểm định appeared first on 3CElectric.

]]>
Báo giá cửa chống cháy 70 phút có kiểm định
02/12/2024, 09:00 GMT+7

Cửa chống cháy 70 phút của 3CElectric® được sản xuất trên dây chuyền công ngh?hiện đại có khả năng ngăn chặn khói, ngăn cháy cách nhiệt đến 70 phút và ngăn cháy không cách nhiệt đến 100 phút, đã được đốt đạt kiểm định và cấp giấy chứng nhận PCCC cho cửa Ngăn cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC – B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn EI70).

cửa chống cháy cháy 70 phút
Báo giá Cửa chống cháy 70 phút 3CElectric, với màu sơn tĩnh điện và màu sơn vân g?

3CElectric® cung cấp giải pháp toàn diện v?Cửa Thép Vân G?/a>, Cửa Thép Chống Cháy cho các công trình chung cư, biệt th? nhà máy, trường học, tr?s? văn phòng… thi công lắp đặt chuyên nghiệp, hàng đầu tại Việt Nam, giúp mọi d?án của quý khách hàng an toàn, đẳng cấp và thành công bền vững.

CỬA CHỐNG CHÁY 70 PHÚT BÁO GIÁ NĂM 2024

Lưu ý: giá bán cửa chống cháy 70 phút thực t?có th?thay đổi (Quý Khách vui lòng liên h?với 3CElectric đ?có th?nhận mức giá tốt – chiết khấu cao và chính xác nhất!)

1. Giá Cửa chống cháy 70 phút cửa đơn

Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (Lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H

CỬA THÉP CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN 70 PHÚT

3CDF70S 1000 2200 2.200.000?/sup> 3CElectric
Loại/ K.thước tiêu chuẩn Cửa đi ngăn cháy 1 cánh/ t?1.2m² – 2.6m²
Vị trí sử dụng Buồng thang và phòng đệm, hành lang, phòng k?thuật
Cấp độ ngăn cháy EI70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.7mm (JIS G3141)
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa

Màu sơn cho cửa chống cháy 70 phút

  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/m2
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2)

Ph?kiện kèm cho cửa chống cháy 70 phút (giá đã bao gồm công lắp)

Bản l?/td> Bản lề INOX BL-INOX cái 68.000 Việt Nam
Doorsill Doorsill Inox SU201; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/ VN
Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC1CEI70 (1220×2440) bộ Vui Lòng liên h?/td> 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

2. Giá cửa chống cháy 70 phút cửa đôi

cửa đôi chống cháy 70 phút
Báo giá cửa đôi chống cháy 70 phút.
Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (Lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H

CỬA THÉP CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN 70 PHÚT 2 CÁNH

3CDF70D 1600 2200 2.320.000?/sup> 3CElectric
Loại/ K. thước tiêu chuẩn Cửa đi ngăn cháy 2 cánh/ t?1.6m² – 3.6m²
Vị trí sử dụng Buồng thang và phòng đệm…
Cấp độ ngăn cháy EI70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.70mm (JIS G3141)
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa

Màu sơn cho cửa chống cháy 70 phút cửa đôi

  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/m2
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2)
Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)
Bản l?/td> Bản lề INOX BL-INOX cái 68.000 Việt Nam
Doorsill Doorsill Inox SU201 ; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/ VN
Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa ngăn cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC2CEI70 (2300×2400) bộ Vui Lòng liên h?/td> 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

3. Giá cửa chống cháy 70 phút cửa quay 2 chiều

Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (Lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H

CỬA ĐÔI CHỐNG CHÁY 70 PHÚT CỬA QUAY 2 CHIỀU

3CDF70D 1600 2200 2.928.571?/sup> 3CElectric
Loại cửa Cửa thép chống cháy 2 cánh m?2 chiều
Vị trí sử dụng Cửa phòng k?thuật các tầng
Cấp độ ngăn cháy EI70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.8mm (JIS G3141)
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa

Màu sơn cho cửa chống cháy 70 phút cửa đôi

  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/ m2
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2)
Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)
Bản l?sàn Bản l?thu?lực, chịu tải trọng tới 100kg HD203 b?/td> 1.480.000 China/ bảo hành 02 năm
B?ngõng xoay chuyên dụng Ngõng trên khung, ngõng trên cánh và ngõng dưới cánh Bộ 286.000 China/ bảo hành 02 năm
Khoá sàn Khoá inox, miệng khoá âm sàn KMS Bộ 515.000 Việt Nam/ bảo hành 02 năm
Tay nắm Tay nắm inox 304 bóng dài 600mm Cặp 410.000 Việt Nam/ bảo hành 02 năm
Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 4,5m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/ VN
Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 11.600 Việt Nam
Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa ngăn cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) b?/td> bộ Vui Lòng liên h?/td> 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

4. Ph?kiện cho cửa chống cháy 70 phút:

TT Ph?kiện m?rộng, lựa chọn cho cửa EI70 Mô t?/td> Mã ph?kiện Đơn v?tính Đơn giá VNĐ (chưa VAT) Xuất x? bảo hành
1 Bản l?INOX 304 Bản l?bậc INOX SU304 BL-SU304 1 cái 86.000 3CElectric
2 Doorsill inox 304 Doorsill Inox SU304 dày 1.2mm DS-SU304 m 260.000
3 Doorsill inox 201 Doorsill Inox SU201 dày 1.2mm DS-SU201 m 210.000
5 Khóa tay gạt Inox 201 Khóa an toàn INOX-201, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập. MZ16-201 1 Bộ 340.000 Oval Việt Nam (OEM)/ 02 Năm
6 Khóa tay gạt Inox 304 Khóa an toàn INOX-304, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập. MZ16-304 1 Bộ 400.000
7 Tay co thủy lực Oval Lực co 65-85kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng t?950mm tr?lên DC-071 1 Bộ 350.000
8 Tay co thủy lực Oval Lực co 55 – 65kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng nh?hơn 1000mm DC-061F 1 Bộ 260.000
9 Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm, sơn tĩnh điện Thanh đẩy thoát hiểm loại đơn 1 điểm – thép sơn tĩnh điện F3200-Iron 1 Bộ 790.000
10 Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm INOX Thanh đẩy thoát hiểm loại đơn 1 điểm – INOX 304 F3200-SS 1 Bộ 1.220.000
11 Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, sơn tĩnh điện Thanh đẩy thoát hiểm loại đôi 2 điểm – thép sơn tĩnh điện F3260-Iron 1 Bộ 1.180.000
12 Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, INOX Thanh đẩy thoát hiểm loại đôi 2 điểm – INOX 304 F3260-SS 1 Bộ 1.680.000
13 Khóa liên kết TTH Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – kẽm F4000B-Zinc 1 Bộ 350.000
14 Khóa liên kết TTH Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – INOX F4000B-SS 1 Bộ 560.000
15 Khóa tay gạt cao cấp Một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nh?chống va đập. OV-DD3 1 Bộ 860.000
16 Khóa thông minh Khóa thông minh k?thuật s?Oval Smart lock F1821 1 Bộ 2.500.000
17 Tay nắm INOX Tay Nắm Inox – 304 (Tay nắm kéo cửa) PULL 1 Bộ 175.000 Oval Việt Nam/ 02Yrs
18 Tay đẩy INOX Tay đẩy Inox – 304 (Tay đẩy cửa 1 mặt phẳng) PUSH 1 Bộ 175.000
19 Chốt âm trong cánh Chốt âm lật c?định cánh ph?inox MC150 MC150 1 Bộ 90.000
20 Gia công l?lắp khóa Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt LK-TG 1 l?/td> 70.000 3CElectric
21 Gia công l?lắp khóa TM Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa Thông Minh LK-TM 1 l?/td> 100.000
22 Kính chống cháy EI70 (600×400) Chống cháy cách nhiệt 70 phút, kích thước 600x400mm/ khoảng sang sau lắp 580×380 K-EI70(600×400) 1 cái 1.500.000 Việt Nam
23 Kính chống cháy EI70 (600×300) Chống cháy cách nhiệt 70 phút, kích thước 600x300mm/ khoảng sang sau lắp 580×280 K-EI70(600×300) 1 cái 1.400.000
24 Kính chống cháy EI70 (500×300) Chống cháy cách nhiệt 70 phút, kích thước 500x300mm/ khoảng sang sau lắp 480×280 K-EI70(500×300) 1 cái 1.200.000
25 Kính chống cháy EI70 (500×200) Chống cháy cách nhiệt 70 phút, kích thước 500x200mm/ khoảng sáng sau lắp 480×180 K-EI70(500×200) 1 cái 1.000.000
26 Kính an toàn 70P Kính 2 lớp có lưới dày 6.8mm; ngăn cháy an toàn 70 phút (Cục PCCC không cấp chứng nhận cấp chông cháy cho kính an toàn khi lắp vào cửa ngăn cháy) KAT6.8-E70 4.000.000
27 Kính an toàn 90P Kích dày 10mm; ngăn cháy an toàn 90 phút (Cục PCCC không cấp chứng nhận cấp chông cháy cho kính an toàn khi lắp vào cửa Ngăn cháy) KCC10-E90 4.800.000
28 Gia công ô kính Gia công kèm theo nẹp kính (Chung cho kính EI60, EI90; EI120, Kính theo tiêu chuẩn E) KH-K 1 ô 150.000
29 Nẹp phào khung (dùng được cho c?khung đơn và khung kép)/ màu sơn tương đồng với màu khung cửa N-KH m 94.000

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

5. Cửa thép chống cháy 70 phút 3CElectric mang đến cho từng d?án

  • Phong cách hiện đại, phù hợp thẩm m?theo từng kiến trúc
  • Kh?năng cách nhiệt, chống cháy, chống ồn cao
  • T?m? tinh t?đến từng chi tiết nh?nhất
  • Kiên c? bền b?với thời gian
  • An toàn với môi trường
  • Chống chọi tốt trong mọi điều kiện thời tiết khắt nghiệt
  • Giá thành phải chăng phù hợp với mọi công trình, nh?đó quý khách hàng s?có th?s?hữu được các sản phẩm cao cấp, chất lượng với giá thành phù hợp nhất.

6. Các sản phẩm cửa chống cháy tại 3CEletric

– Lưu ý: dưới đây là các sản phẩm cửa chống cháy 70 phút, khoá thông minh cho cửa chống cháy và cửa thép chống cháy (bao gồm thông s?và bản v?k?thuật mới nhất).

– Giá bán được tính theo đơn v?m². Đ?có thông tin chi tiết v?sản phẩm cũng như k?thuật, quý khách vui lòng liên h?tới Hotline của chúng tôi: 0902 685 695 đ?được tư vấn.

– Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp s?giúp Quý Khách Hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Cửa chống cháy 60 phút (EI60) 1 cánh

Cửa chống cháy 60 phút (EI60) 1 cánh

1.900.000?/span>/ m² liên h?nhận giá tốt
Cửa chống cháy 70 phút (EI70) 1 cánh

Cửa chống cháy 70 phút (EI70) 1 cánh

2.200.000?/span>/ m² liên h?nhận giá tốt
Cửa chống cháy 70 phút 2 cánh

Cửa chống cháy 70 phút 2 cánh

2.320.000?/span>/ m² liên h?nhận giá tốt

7. Giới thiệu v?cửa chống cháy 3CElectric®

?Hiểu rõ nhu cầu v?phòng chống cháy n?cho các công trình, Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C (3CElectric®) đã nghiên cứu sản xuất ra th?trường sản phẩm cửa chống cháy có các cấp đ?theo tiêu chuẩn như: 70 phút, 90 phút và 120 phút – đã đạt kiểm định.

Dải sản phẩm cửa chống cháy đa dạng v?kích thước và phong phú với các màu sơn, cùng với đó là chất lượng vượt trội, giá thành cạnh tranh, Cửa chống cháy 3CElectric xứng đáng là s?lựa chọn hàng đầu của rất nhiều khách hàng cũng như đối tác trên toàn quốc.

Đơn v?uy tín cung cấp cửa thép chống cháy
3CElectric sản xuất phân phối cửa chống cháy hàng đầu tại Việt Nam

?T?hào là nhà sản xuất cửa chống cháy với đội ngũ giàu kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn, luôn n?lực, c?gắng nâng cao chất lượng, tay ngh?của k?thuật viên, nâng cấp h?thống máy móc dây chuyền hiện đại đ?mang đến những sản phẩm cao cấp nhất. Bên cạnh đó, sản phẩm đa dạng t?cửa thép chống cháy tới cửa thép vân g?#8230; đáp ứng đầy đ?nhu cầu của người dùng.

– V?công tác bán hàng, hiện 3CElectric có các văn phòng đại diện đặt tại 3 thành ph?lớn Hà Nội, TP Đà Nẵng và TP H?Chí Minh. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, đã có kinh nghiệm tham gia nhiều d?án s?giúp khách hàng giải đáp tất c?những thắc mắc và tư vấn những sản phẩm phù hợp. Quy trình bán hàng nhanh chóng, đơn giản, ch?đ?bảo hành bảo trì chu đáo. Đảm bảo mang lại s?hài lòng tới quý khách hàng.

Ưu điểm cửa chống cháy EI70 (70 phút):

Cửa thép chống cháy 70 phút của Công ty TNHH Điện – Điện t?3C được làm t?chất liệu cao cấp và sản xuất trên dây chuyền công ngh?hiện đại nên mang đến rất nhiều lợi ích cho người s?dụng. Dưới đây là những lợi ích khi lắp đặt cửa thép an toàn tại 3CElectric:

  • Chống cháy hiệu qu? Với nguyên liệu được làm t?thép tấm chống g?cao, có kh?năng chống cháy và ngăn chặn s?lây lan của lửa, t?đó mang đến kh?năng chống cháy hiệu qu?trong trường hợp cháy n? Bên cạnh đó, cửa chống cháy 70 phút của 3CElectric đều được trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo đ?an toàn cho người và tài sản khi có bất k?s?c?gì v?ho?hoạn xảy ra.
  • Tính thẩm m?cao: Đây là một lợi ích tuyệt vời mà cửa thép an toàn của 3CElectric mang lại đó là tính thẩm m?cao. Cửa thép an toàn sang trọng với lớp sơn tĩnh điện cao cấp, hoàn toàn không b?nứt, không cong vênh, không b?ảnh hưởng khi có s?thay đổi của thời tiết. Đặc biệt có đ?bền vượt trội với thời gian.
  • D?dàng bảo trì: Đây có l?là lý do khiến người dùng ưa chuộng và s?dụng loại cửa chống cháy này ngày càng rộng rãi. Không giống như các cửa g? cửa nhôm kính, cửa thép an toàn không cần phải bảo trì thường xuyên. Ch?cần quá trình lắp đặt kết thúc, chúng có th?hoạt động trơn tru và bền b?trong một khoảng thời gian dài mà người dùng không cần lo những vấn đ?hỏng hóc vặt.
  • Chi phí tiết kiệm: Giá c?và chi phí lắp đặt cửa thép chống cháy là điều khiến cho khách hàng khá đắn đo khi quyết định lựa chọn sản phẩm. Với cửa của 3CElectric, bạn ch?cần đầu tư một lần ban đầu là có th?s?dụng bền b?trong một thời gian dài. Đây là phương án đầu tư tiết kiệm và hiệu qu?

Là sản phẩm chất lượng không ch?mang giá tr?thẩm m?mà còn khẳng định được giá tr?s?dụng vượt trội với thời gian, cửa chống cháy 3CElectric xứng đáng được mệnh danh là sản phẩm quốc dân không th?thiếu trong các công trình hiện nay. Đây s?là lựa chọn hoàn hảo cho các h?gia đình, các d?án xây dựng hiện đại và cao cấp.

LIÊN H?VỚI CHÚNG TÔI

Đ?trang b?cho mình loại cửa thép chống cháy 70 phút an toàn chất lượng, và giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric® đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?tư vấn chi tiết v?cửa và ph?kiện đi kèm, giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

cửa chống cháy 70 phút

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT ven Đại L?Thăng Long, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695
?CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng!?/em>

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?cửa thép ngăn cháy tại 3CElectric

1. 3CElectric sản xuất cửa chống cháy hàng đầu Việt Nam?

Tr?lời: 3CElectric sản xuất các loại cửa chống cháy với chất lượng tốt nhất. Cửa đã th?nghiệm đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh sát PCCC. Bền đẹp – an toàn – hiệu qu?khi s?dụng. 3000+ đơn v?tin dùng suốt 10 Năm Qua. Khẳng định năng lực thiết k? sản xuất và thi công các sản phẩm mang tính k?thuật cao. Giá bán phù hợp. Tư vấn nhiệt tình. H?Tr?24/7.

2. Cửa thép ngăn cháy giá bao nhiêu?

Tr?lời: Tùy thuộc vào lựa chọn cũng như đơn v?cung cấp, cửa chống cháy s?có mức giá nhất định. Tại 3CElectric, cửa thép chống cháy có giá t?1.600.000VNĐ/ m². Hãy liên h?với chúng tôi đ?được nhanh chóng tư vấn chi tiết nhất v?sản phẩm, đồng thời báo giá với ưu đãi tốt nhất.

3. Cấu tạo cửa thép chống cháy tại 3CElectric?

Tr?lời: Cửa thép chống cháy được cấu tạo t?nhiều các b?phận khác nhau. Bao gồm: khung cửa, cánh cửa, gioăng cao su và các ph?kiện kèm theo.

4. Nên mua cửa thép chống cháy ?đâu?

Tr?lời: Với rất nhiều đơn v?phân phối cửa thép chống cháy trên th?trường nhưng đ?có sản phẩm chất lượng, giá c?cạnh tranh cũng như ch?đ?bảo hành dài lâu thì 3CElectric s?là đơn v?lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho công trình của bạn. Là đơn v?có nhiều năm kinh nghiệm trên th?trường cùng với đó là dây chuyền công ngh?hiện đại và k?thuật viên chuyên nghiệp s?mang đến cho sản phẩm chất lượng và s?hài lòng v?dịch v?

5. Ph?kiện cửa gồm những gì?

Tr?lời: Ph?kiện cửa thép chống cháy tại 3CElectric bao gồm: tay co thủy lực, khoá an toàn tay gạt, thanh thoát hiểm, Doorsill, gioăng cao su và một s?ph?kiện khác.

6. Tiêu chuẩn cửa thép chống cháy là gì?

Tr?lời: Tiêu chuẩn cơ bản của cửa thép chống cháy hiện nay được thực hiện theo quy định TCVN 9383:2012 phải đảm bảo ngăn được khói, lửa và khí gas tối thiểu 45 phút và tối đa trong vòng 180 phút. C?th?

?Vật liệu chống cháy đảm bảo tiêu chuẩn: Cửa chống cháy phải được làm bằng vật liệu chống cháy có kh?năng chịu lửa tối thiểu 45 phút.

?Kích thước và đ?dày tiêu chuẩn: K.thước tiêu chuẩn của cửa thép chống cháy có chiều rộng t?800 ?1200mm, chiều cao t?1800 ?3000mm; đ?dày của cánh thép t?0,8mm; 1,0mm; 1,2mm; 1,5mm hoặc là 2,0mm; đ?dày của cánh cửa trong khoảng t?40 ?50mm.

?Tiêu chuẩn khác: s?dụng kính cường lực chống cháy có thêm lưới thép chịu nhiệt; lõi cửa phải có tính năng cách nhiệt; cửa phải có đầy đ?ph?kiện và không được thiếu gioăng cửa.

The post Báo giá cửa chống cháy 70 phút (EI70) có kiểm định appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-cua-thep-chong-chay-120-phut/ Mon, 12 Aug 2024 08:30:11 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=20757 Báo giá cửa thép chống cháy 120 phút đã kiểm định 12/08/2024, 15:30 GMT+7 Cửa thép chống cháy 120 phút của Công ty TNHH Điện – Điện t?3C được sản xuất dưới các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?đ?bền và kh?năng phòng chống cháy n? có giấy chứng nhận an toàn […]

The post Báo giá cửa thép chống cháy 120 phút (EI120) đã đạt kiểm định appeared first on 3CElectric.

]]>
Báo giá cửa thép chống cháy 120 phút đã kiểm định
12/08/2024, 15:30 GMT+7

Cửa thép chống cháy 120 phút của Công ty TNHH Điện – Điện t?3C được sản xuất dưới các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?đ?bền và kh?năng phòng chống cháy n? có giấy chứng nhận an toàn cháy n?của cục PCCC.

Cửa thép chống cháy 120 phút tại 3CElectric đảm bảo các tiêu chí: Chống cháy – cách nhiệt – cách âm – bền đẹp – cứng vững – khóa cửa không g?– gioăng cửa kín, ngăn chặn tối đa khí, khói độc lan rộng. Với màu sắc hiện đại – sơn tĩnh điện cao cấp, hoặc màu sơn vân g?sang trọng tinh t?#8230;

báo giá cửa thép chống cháy 120 phút
Báo giá cửa thép chống cháy 120 phút chất lượng cao tại 3CElectric

CỬA THÉP CHỐNG CHÁY 120 PHÚT GIÁ MỚI NHẤT 2024

  • 3CElectric xin cảm ơn s?quan tâm của Quý Khách đến sản phẩm của chúng tôi. Căn c?trên h?sơ k?thuật công trình, chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý Khách báo giá chi tiết cửa thép ngăn cháy 120 đã được kiểm định – mẫu cửa mới, an toàn sang trọng cho công trình do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất năm 2024.
  • Với b?dày trên 10 năm kinh nghiệm sản xuất cửa thép chống cháy, 3CElectric® đã xây dựng được đội ngũ chuyên nghiệp, áp dụng h?thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Các sản phẩm cửa chống cháy đã đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh sát PCCC & CHCN ?B?Công An. Được phép cung cấp sản phẩm cho th?trường xây dựng.

Lưu ý: giá bán thực t?cửa thép chống cháy 120 phút có th?thay đổi (Quý Khách vui lòng liên h?với 3CElectric đ?có th?nhận mức giá tốt – chiết khấu cao và chính xác nhất!)

1. Giá cửa thép chống cháy 120 phút cửa đơn:

TT Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H
CỬA ĐƠN CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN 120 PHÚT (EI120) 3CDF120S 1000 2200 2.990.000 3CElectric
1 Loại/ K. thước tiêu chuẩn Cửa chống cháy 1 cánh/ t?1.2m²- 2.4m²
2 Vị trí sử dụng Buồng thang và phòng đệm, hành lang, phòng k?thuật
3 Cấp độ chống cháy EI 120 (120 phút)
4 Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
5 Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 1.0mm (JIS G3141)
6 Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
7 Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm
8 Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
9 Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
10 Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
11 V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
12 Màu sơn (lựa chọn)
  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/m2 cửa
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2 cửa)
Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)
1 Bản l?/td> Bản lề INOX BL-INOX cái 68.000 Việt Nam
2 Doorsill Doorsill Inox SU201 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
3 Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/ VN
4 Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
5 Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 120 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC1CEI120 (1220×2440) bộ Vui Lòng liên h?/td> 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

2. Giá cửa thép chống cháy 120 phút cửa đôi:

TT Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H
CỬA ĐÔI CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN 120 PHÚT (EI120) 3CDF120D 1600 2200 3.200.000 3CElectric
1 Loại/ K. thước tiêu chuẩn Cửa chống cháy 2 cánh / t?1.6m²- 3.6 m²
2 Vị trí sử dụng Buồng thang và phòng đệm
3 Cấp độ chống cháy EI 120 (120 phút)
4 Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
5 Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 1.0mm (JIS G3141)
6 Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
7 Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm
8 Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
9 Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
10 Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
11 V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
12

Màu sơn cho cửa thép chống cháy 120 phút 2 cánh

  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/m2 cửa
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2 cửa)
Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)
1 Bản l?/td> Bản lề INOX BL-INOX cái 68.000 Việt Nam
2 Doorsill Doorsill Inox SU201 ; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
3 Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/ VN
4 Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
5 Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 120 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC2CEI120 (2070×2765) bộ Vui Lòng liên h?/td> 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

3. Giá cửa đơn chống cháy hơn 120 phút, loại đặc biệt:

TT Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H
Cửa đơn chống cháy đặc biệt tiêu chuẩn hơn 120 phút 3CDF120S+ 1000 2200 3.660.000 3CElectric
1 Loại/ K. thước tiêu chuẩn Cửa đi thép ngăn cháy 1 cánh/ t?1.2m² – 2.6m²
2 Vị trí sử dụng Buồng thang và phòng đệm
3 Cấp độ chống cháy EI120 (120 phút, có gia tăng đ?dày thép so với tiêu chuẩn 120 Phút)
4 Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
5 Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 1.2mm (JIS G3141)
6 Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
7 Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 – 2mm
8 Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
9 Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
10 Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
11 V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
12

Màu sơn cho cửa thép chống cháy hơn 120 phút

  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/m2 cửa
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2 cửa)
Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)
1 Bản l?/td> Bản lề INOX BL-INOX cái 68.000 Việt Nam
2 Doorsill Doorsill Inox SU201 ; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
3 Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/ VN
4 Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
5 Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 120 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC1CEI120 (1220×2440) bộ Vui Lòng liên h?/td> 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

4. Giá cửa đôi chống cháy hơn 120 phút, loại đặc biệt:

TT Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Kích thước (lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H
Cửa chống cháy đặc biệt tiêu chuẩn hơn 120 phút 3CDF120D+ 1600 2200 3.900.000 3CElectric
1 Loại/ K. thước tiêu chuẩn Cửa đi thép ngăn cháy 2 cánh/ t?1.6m²- 3.6m²
2 Vị trí sử dụng Buồng thang và phòng đệm
3 Cấp độ chống cháy EI 120 (120 phút – có gia tăng đ?dày thép so với tiêu chuẩn 120 Phút)
4 Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
5 Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 1.2mm (JIS G3141)
6 Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
7 Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.5mm, tăng cứng 2mm
8 Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
9 Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
10 Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
11 V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
12

Màu sơn cho cửa đôi chống cháy hơn 120 phút 2 cánh

  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/m2 cửa
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2 cửa)
Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)
1 Bản l?/td> Bản lề INOX BL-INOX cái 68.000 Việt Nam
2 Doorsill Doorsill Inox SU201; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
3 Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/ VN
4 Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
5 Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 120 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC2CEI120 (2070×2765) bộ Vui Lòng liên h?/td> 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

5. Ph?kiện m?rộng lựa chọn cho cửa thép Chống cháy 120 phút:

Ph?kiện cao cấp theo tiêu chuẩn của 3CElectric® hoặc t?các thương hiệu khác theo yêu cầu của Quý Khách Hàng.

Ph?kiện cửa chống cháy
Ph?kiện cơ bản của cửa thép chống cháy 120 phút.
TT Ph?kiện m?rộng, lựa chọn cho cửa thép chống cháy 120 phút Mã ph?kiện Đơn v?/td> S?lượng Đơn giá VNĐ (chưa VAT) Xuất x? bảo hành
1

Bản l?bậc INOX SU304

BL-SU304 cái 1 86.000 3CElectric
2

Doorsill có Zoăng chặn khói Inox SU304 dày 1.2mm

DS-SU304 m 1 270.000
3

Doorsill Inox SU201 dày 1.2mm

DS-SU201 m 1 215.000
4

Khóa an toàn loại tay gạt INOX 201

, 01 đầu khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập.
MZ16-201 Bộ 1 Liên h?/td> Oval VN(OEM)/ 02Yrs
5

Khóa an toàn loại tay gạt INOX 304

, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập.
MZ16-304 Bộ 1 Liên h?/td>
6

Tay co thủy lực DC-071 lực co 65 – 85kg

Dùng cho loại cửa có chiều rộng t?950mm tr?lên
DC-071 Bộ 1
7

Tay co thủy lực DC-061 Lực co 45-65kg

Dùng cho loại cửa có chiều rộng nh?hơn 1000mm
DC-061F Bộ 1
8

Thanh đẩy thoát hiểm Oval loại đơn 1 điểm

, thép sơn tĩnh điện F3200-Iron
F3200-Iron Bộ 1 900.000
9

Thanh đẩy thoát hiểm Oval đơn

, 1 điểm, INOX 304, F3200-SS
F3200-SS Bộ 1 1.520.000
10 Thanh đẩy thoát hiểm Oval, loại đôi, 2 điểm, thép sơn tĩnh điện, F3260-Iron F3260-Iron Bộ 1 1.190.000
11 Thanh đẩy thoát hiểm Oval, loại đôi, 2 điểm, INOX 304, F3260-SS F3260-SS Bộ 1 1.780.000
12

Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – kẽm

F4000B-Zinc Bộ 1 460.000
13

Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – INOX

F4000B-SS Bộ 1 580.000
14

Tay Nắm Inox 304 (tay nắm kéo cửa)

PULL Bộ 1 175.000 Oval VN 02Yrs
15

Tay đẩy Inox 304 (tay đẩy cửa)

PUSH Bộ 1 175.000
16

Chốt âm lật c?định cánh ph?inox MC150

MC150 Bộ 2 90.000
17

Khóa tay gạt, một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nh?chống va đập

OV-DD3 Bộ 1 860.000 Oval VN(OEM)/ 02Yrs
18

Khóa thông minh k?thuật s?Oval Smart lock

F1821 Bộ 1 3.000.000
19

Kính chống cháy cách nhiệt 120 phút

, k.thước 600x400mm (EI 120)/khoảng sáng sau lắp 580×380
K-EI120(600×400) cái 1 2.960.000 Việt Nam/ China
20 Kính chống cháy cách nhiệt 120 phút, k.thước 600x300mm (EI 120)/ Khoảng sáng sau lắp 580×280 K-EI120(600×300) cái 1 2.320.000
21 Kính chống cháy cách nhiệt 120 phút, k.thước 500x300mm (EI 120)/ Khoảng sáng sau lắp 480×280 K-EI120(500×300) cái 1 2.150.000
22 Kính chống cháy cách nhiệt 120 phút, k.thước 500x200mm (EI 120)/ Khoảng sáng sau lắp 480×180 K-EI120(500×200) cái 1 1.960.000
23 Gia công l?lắp khóa – tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt LK-TG L?/td> 1 70.000 3CElectric
24 Gia công l?lắp khóa – tăng cứng bên trong phù hợp với khóa thông minh LK-TG L?/td> 1 100.000
25 Gia công ô kính, kèm theo nẹp kính (Chung cho kính EI60, EI90; EI120) KH-K Ô 1 120.000

3CElectric®Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

6. Ưu điểm cửa chống cháy EI120 (120 phút):

Cửa thép chống cháy 120 phút được 3CElectric sản xuất trên công ngh?hiện đại, đã được Cục Cảnh Sát PCCC VN cấp giấy chứng nhận kiểm định, đảm bảo kh?năng chống cháy EI120, đảm bảo các tiêu chí an toàn.

– Cửa có tính bền, đẹp và sang trọng, không phai màu theo thời gian s?dụng. Bên cạnh đó chúng tôi có th?sản xuất đa dạng v?màu sắc, đáp ứng được mọi gu thẩm m?của quý khách hiện nay.

>> Xem thêm: Thông s?& bản v?k?thuật cửa chống cháy EI120 120 phút

7. Tính năng nổi bật của cửa thép Chống cháy 120 phút do 3CElectric sản xuất:

8. Giới thiệu v?cửa chống cháy 3CElectric

Hiểu rõ nhu cầu v?phòng chống cháy n?cho các công trình, Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C (3CElectric®) đã nghiên cứu sản xuất ra th?trường sản phẩm cửa chống cháy có các cấp đ?theo tiêu chuẩn như: 70 phút, 90 phút và cửa chống cháy 120 phút – đã đạt kiểm định.

cửa chống cháy đáp ứng tiêu chuẩn
3CElectric sản xuất cửa chống cháy, cửa thép vân g?đáp ứng đầy đ?theo tiêu chuẩn chống cháy hiện hành.

T?hào là nhà sản xuất cửa chống cháy với đội ngũ giàu kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn, đang cung cấp ra th?trường các sản phẩm và dịch v?v?chủng loại cửa thép chống cháy có chất lượng hàng đầu tại th?trường Việt Nam, đã và đang vươn ra th?trường quốc t? đáp ứng được hầu hết các yêu cầu, tiêu chuẩn khắt khe trên toàn quốc.

V?công tác bán hàng, hiện chúng tôi có các văn phòng đại diện đặt tại 3 thành ph?lớn Hà Nội, TP Đà Nẵng và TP H?Chí Minh. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, đã có kinh nghiệm tham gia nhiều d?án, Quy trình bán hàng nhanh chóng, đơn giản, ch?đ?bảo hành bảo trì chu đáo.

9. LIÊN H?VỚI CHÚNG TÔI

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT ven Đại L?Thăng Long, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695
?CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng!?/em>

Các tin liên quan

The post Báo giá cửa thép chống cháy 120 phút (EI120) đã đạt kiểm định appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bang-gia-cua-chong-chay-90-phut/ Tue, 03 Dec 2024 04:00:17 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=20758 Báo giá cửa chống cháy 90 phút đã đạt kiểm định 03/12/2024, 11:00 GMT+7 Cửa chống cháy 90 phút là loại cửa có thời gian chống cháy 90 phút theo tiêu chuẩn EI90, được Công ty TNHH Điện – Điện t?3C sản xuất trên dây chuyền công ngh?hiện đại, có khả năng chịu […]

The post Báo giá cửa chống cháy 90 phút (EI90) có kiểm định appeared first on 3CElectric.

]]>
Báo giá cửa chống cháy 90 phút đã đạt kiểm định
03/12/2024, 11:00 GMT+7

Cửa chống cháy 90 phút là loại cửa có thời gian chống cháy 90 phút theo tiêu chuẩn EI90, được Công ty TNHH Điện – Điện t?3C sản xuất trên dây chuyền công ngh?hiện đại, có khả năng chịu lửa, chịu nhiệt tốt giúp ngăn chặn đám cháy và khói lan ra những khu vực khác trong trường hợp ho?hoạn. Mang đến nhiều lợi ích, hiệu qu?s?dụng, cũng như tính thẩm m?trong các công trình hiện nay.

cửa chống cháy 90 phút
Cửa chống cháy 90 phút.

Bằng chất lượng sản phẩm dịch v?và triết lý kinh doanh luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên trên hết, Cửa Chống Cháy tại 3CElectric® đang là s?lựa chọn hàng đầu của các Ch?đầu tư, nhà thầu. Dưới đây là những thông tin chi tiết v?cửa chống cháy 90 phút loại cửa được sản xuất dưới các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?đ?bền và kh?năng phòng chống cháy n? với thời gian chống cháy khá cao, đ?quý v?tham khảo t?đó mang đến cho mình những giải pháp lựa chọn loại cửa phù hợp…

1. BẢNG GIÁ CỬA CHỐNG CHÁY 90 PHÚT MỚI NHẤT NĂM 2024

  • Căn c?trên h?sơ k?thuật công trình, chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý Khách báo giá cửa chống cháy 90 phút – mẫu cửa mới an toàn sang trọng cho công trình do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất năm 2024.
  • Với b?dày trên 10 năm kinh nghiệm sản xuất cửa chống cháy, 3CElectric® đã xây dựng được đội ngũ nhân s?chuyên nghiệp, áp dụng h?thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Các sản phẩm cửa chống cháy đã đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh sát PCCC & CHCN ?B?Công An. Được phép cung cấp sản phẩm cho th?trường xây dựng.

Lưu ý: giá bán cửa chống cháy 90 phút thực t?có th?thay đổi (Quý Khách vui lòng liên h?với 3CElectric đ?có th?nhận mức giá tốt – chiết khấu cao và chính xác nhất!)

1.1. Cửa chống cháy 90 phút cửa đơn

Giá bán và thông s?k?thuật cửa chống cháy 90 phút 1 cánh:
TT Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất K.thước (lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H
I CỬA ĐƠN CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN EI90 PHÚT 3CDF90S 1000 2200 2.380.000?/sup> 3CElectric
1 Loại/ K.thước Tiêu chuẩn Cửa đi thép ngăn cháy 1 cánh/ t?1.2m²- 2.4m²
2 Cấp độ chống cháy EI90 (90 phút)
3 Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
4 Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.8mm (JIS G3141)
5 Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
6 Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm
7 Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
8 Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
9 Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
10 Ví trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
11

Màu sơn cửa chống cháy 90 phút

  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/m2 cửa
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2 cửa)
II Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)
1 Bản l?/td> Bản lề INOX SU201 BL-INOX cái 68.000 Việt Nam
2 Doorsill Doorsill Inox SU201; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
3 Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/VN
4 Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
5 Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa thép chống cháy 90 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC1CEI90 (1220×2440) bộ Xin vui lòng liên h? 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

1.2. Giá cửa chống cháy EI90 phút 2 cánh

TT Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất K.thước (lắp ráp) Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Xuất x?/td>
W H
I CỬA ĐÔI NGĂN CHÁY TIÊU CHUẨN 90 PHÚT 3CDF90D 1600 2200 2.480.000?/sup> 3CElectric
1 Loại/ K.thước Tiêu chuẩn Cửa đi thép ngăn cháy 2 cánh/ t?1.6m²- 3.6 m²
2 Cấp độ chống cháy EI90 (90 phút)
3 Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
4 Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.80mm (JIS G3141)
5 Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
6 Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm
7 Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
8 Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
9 Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
10 Ví trí lắp khóa 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
11 Màu sơn cửa đôi chống cháy 90 phút
  • Màu sơn tiêu chuẩn: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035)
  • Màu sơn đặc biệt: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2) giá + thêm 100.000đ/m2 cửa
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?(giá + thêm 350.000đ/m2 cửa)
II Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)
1 Bản l?/td> Bản lề INOX BL-INOX cái 68.000 Việt Nam
2 Doorsill Doorsill Inox SU201; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
3 Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/VN
4 Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
5 Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa ngăn cháy 90 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC2CEI90 (2650×2765) bộ Xin vui lòng liên h? 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

2. Ph?kiện lựa chọn cho cửa chống cháy 90 phút:

Ph?kiện cao cấp theo tiêu chuẩn của 3CElectric® hoặc t?các thương hiệu khác theo yêu cầu của Quý Khách Hàng.
Ph?kiện cửa chống cháy
Ph?kiện cơ bản cho cửa thép chống cháy 90 phút..
TT Ph?kiện m?rộng, lựa chọn cho cửa EI90 Mô t?/td> Mã ph?kiện Đơn v?tính Đơn giá VNĐ (chưa VAT) Xuất x? bảo hành
1 Bản l?INOX 304 Bản l?bậc INOX SU304 BL-SU304 1 cái 86.000 3CElectric
2 Doorsill inox 304 Doorsill Inox SU304 dày 1.2mm DS-SU304 m 260.000
3 Doorsill inox 201 Doorsill Inox SU201 dày 1.2mm DS-SU201 m 210.000
5 Khóa tay gạt Inox 201 Khóa an toàn INOX-201, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập. MZ16-201 1 Bộ 340.000 Oval Việt Nam (OEM)/ 02 Năm
6 Khóa tay gạt Inox 304 Khóa an toàn INOX-304, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập. MZ16-304 1 Bộ 400.000
7 Tay co thủy lực Oval Lực co 65-85kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng t?950mm tr?lên DC-071 1 Bộ 350.000
8 Tay co thủy lực Oval Lực co 55 – 65kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng nh?hơn 1000mm DC-061F 1 Bộ 260.000
9 Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm, sơn tĩnh điện Thanh đẩy thoát hiểm loại đơn 1 điểm – thép sơn tĩnh điện F3200-Iron 1 Bộ 790.000
10 Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm INOX Thanh đẩy thoát hiểm loại đơn 1 điểm – INOX 304 F3200-SS 1 Bộ 1.220.000
11 Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, sơn tĩnh điện Thanh đẩy thoát hiểm loại đôi 2 điểm – thép sơn tĩnh điện F3260-Iron 1 Bộ 1.180.000
12 Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, INOX Thanh đẩy thoát hiểm loại đôi 2 điểm – INOX 304 F3260-SS 1 Bộ 1.680.000
13 Khóa liên kết TTH Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – kẽm F4000B-Zinc 1 Bộ 350.000
14 Khóa liên kết TTH Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – INOX F4000B-SS 1 Bộ 560.000
15 Khóa tay gạt cao cấp Một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nh?chống va đập. OV-DD3 1 Bộ 860.000
16 Khóa thông minh Khóa thông minh k?thuật s?Oval Smart lock F1821 1 Bộ 2.500.000
17 Tay nắm INOX Tay Nắm Inox – 304 (Tay nắm kéo cửa) PULL 1 Bộ 175.000 Oval Việt Nam/ 02Yrs
18 Tay đẩy INOX Tay đẩy Inox – 304 (Tay đẩy cửa 1 mặt phẳng) PUSH 1 Bộ 175.000
19 Chốt âm trong cánh Chốt âm lật c?định cánh ph?inox MC150 MC150 1 Bộ 90.000
20 Gia công l?lắp khóa Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt LK-TG 1 l?/td> 70.000 3CElectric
21 Gia công l?lắp khóa TM Gia công l? tăng cứng bên trong phù hợp với khóa Thông Minh LK-TM 1 l?/td> 100.000
22 Kính chống cháy EI90 (600×400) Chống cháy cách nhiệt 70 phút, kích thước 600x400mm/ khoảng sáng sau lắp 580×380 K-EI90(600×400) 1 cái 1.900.000 Việt Nam
23 Kính chống cháy EI90 (600×300) Chống cháy cách nhiệt 70 phút, kích thước 600x300mm/ khoảng sáng sau lắp 580×280 K-EI90(600×300) 1 cái 1.760.000
24 Kính chống cháy EI90 (500×300) Chống cháy cách nhiệt 70 phút, kích thước 500x300mm/ khoảng sáng sau lắp 480×280 K-EI90(500×300) 1 cái 1.560.000
25 Kính chống cháy EI90 (500×200) Chống cháy cách nhiệt 70 phút, kích thước 500x200mm/ khoảng sáng sau lắp 480×180 K-EI90(500×200) 1 cái 1.380.000
26 Kính an toàn 90P Kích dày 10mm; ngăn cháy an toàn 90 phút (Cục PCCC không cấp chứng nhận cấp chông cháy cho kính an toàn khi lắp vào cửa Ngăn cháy) KCC10-E90 4.800.000
27 Gia công ô kính Gia công kèm theo nẹp kính (Chung cho kính EI60, EI90; EI120, Kính theo tiêu chuẩn E) KH-K 1 ô 150.000
28 Nẹp phào khung (dùng được cho c?khung đơn và khung kép)/ màu sơn tương đồng với màu khung cửa N-KH m 94.000

3CElectric®Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

3. Giới thiệu v?Cửa Chống Cháy 3CElectric®

?Hiểu rõ nhu cầu v?phòng chống cháy n?cho các công trình, Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C (3CElectric®) đã nghiên cứu sản xuất ra th?trường sản phẩm cửa chống cháy có các cấp đ?theo tiêu chuẩn như: 60 phút, 70 phút, 90 phút và 120 phút – đã đạt kiểm định.

– V?công tác bán hàng, hiện chúng tôi có các văn phòng đại diện đặt tại 3 thành ph?lớn là th?đô Hà Nội, TP Đà Nẵng và TP H?Chí Minh. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, đã có kinh nghiệm tham gia nhiều d?án, Quy trình bán hàng nhanh chóng, đơn giản, ch?đ?bảo hành bảo trì chu đáo, đáp ứng nhanh nhất cho quý khách hàng. Đảm bảo mang lại s?hài lòng tới quý khách hàng.

thương hiệu cửa chống cháy quốc gia

?T?hào là đơn v?sản xuất cửa chống cháy với đội ngũ giàu kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn, đang cung cấp ra th?trường các sản phẩm và dịch v?v?chủng loại cửa chống cháy có chất lượng hàng đầu tại th?trường Việt Nam, đã và đang vươn ra th?trường quốc t? đáp ứng được hầu hết các yêu cầu, tiêu chuẩn khắt khe trên toàn quốc.

4. Phân loại cửa chống cháy 90 phút tại 3CElectric

4.1. Cửa chống cháy 90 phút 1 cánh (cửa đơn)

Cửa chống cháy 90 phút 1 cánh là mẫu sản phẩm ph?biến được ứng dụng ?nhiều công trình cũng như được nhiều h?gia đình và nhà đầu tư s?dụng. Sản phẩm được 3CElectric sản xuất và thiết k?đảm bảo tiêu chuẩn chống cháy EI90. Vì kh?năng chống cháy hiệu qu?và tiện dụng mà sản phẩm cửa này được ứng dụng rất nhiều công trình khác nhau.

cửa chống cháy 90 phút 1 cánh
Cửa chống cháy 90 phút 1 cánh.
  • K.thước sản xuất cửa chống cháy 90 phút 1 cánh tại 3CElectric®: cao x rộng = 2200 x 1000, 2200 x 900, 2200 x 800, 2200 x 1100; chiều rộng <= 1200; chiều cao <= 2600.
  • Cửa chống cháy 90 phút 1 cánh được s?dụng ch?yếu làm cửa thoát hiểm, cửa phòng điện, phòng k?thuật, những nơi có kh?năng cháy n?cao như khu vực chung cư, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại…
  • Không ch?được sản xuất trên máy móc, dây chuyền công ngh?hiện đại, được kiểm định chặt ch?mà cửa còn mang những đặc điểm nổi bật: từng đường nét, chi tiết được hoàn thiện t?m?và tinh t? kín khít, màu sắc thẩm m?cao, sang trọng, phù hợp với mọi không gian. Chất lượng bền b?#8230;

Video cửa thép chống cháy 90 phút tại d?án

4.2. Cửa chống cháy 90 phút 2 cánh (cửa đôi)

Cửa chống cháy 90 phút 2 cánh là mẫu cửa có k.thước lớn, mang đến không gian rộng rãi, thoáng đãng. Được 3CElectric s?dụng Công ngh?sơn tĩnh điện với nhiều Gam màu nhã nhặn mang đến không gian thanh lịch, hiện đại, tính thẩm m?cao. Thép m?kẽm kết hợp khoá thông minh không ch?phòng chống cháy n?mà còn đảm bảo tính an toàn tuyệt đối cho ngôi nhà.
cửa chống cháy 90 phút 1 cánh
Cửa chống cháy 90 phút 2 cánh.
  • K.thước sản xuất cửa chống cháy 90 phút 2 cánh tại 3CElectric®: W x H = (1200 – 2200) x (2000 – 2500)
  • Cửa chống cháy 90 phút 2 cánh được s?dụng ch?yếu làm cửa thoát hiểm, cửa kho (phòng lớn), phòng k?thuật, những nơi có kh?năng cháy n?cao như khu vực chung cư, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại…

5. Ưu điểm cửa chống cháy EI90 (90 phút)

Cửa thép chống cháy 90 phút là rào cản vật lý, bảo v?cho s?lây lan của ngọn lửa tốt nhất hiện nay được 3CElectric® sản xuất trên công ngh?hiện đại, đã được Cục Cảnh Sát PCCC VN cấp giấy chứng nhận kiểm định, đảm bảo kh?năng phòng chống cháy n?hiệu qu? đảm bảo các tiêu chí an toàn mang đến sản phẩm chắc chắn và an toàn khi s?dụng.

ưu điểm cửa chống cháy 90 phút
Ưu điểm cửa chống cháy 90 phút.

– Khung cửa thép được ch?tạo bằng loại vật liệu thép m?điện, có đ?dày 1.2 – 1.5mm nên kh?năng chịu lực tốt, bám tường chắc, không xảy ra các tình trạng bong bản l?và đáp ứng đ?đ?an toàn khi s?dụng.

– B?mặt cửa thép chống cháy 90 phút được sơn tĩnh điện cao cấp. Sơn b?mặt cửa phải thông qua x?lý phốt phát hóa, tẩy dầu m?g?sét và tạp chất bám b?mặt tấm thép, cách này s?giúp bảo v?cánh cửa luôn ?tình trạng tốt nhất, chống trầy xước, tăng tính thẩm m? không phai màu theo thời gian s?dụng, đẹp và sang trọng. Bên cạnh đó chúng tôi có th?sản xuất đa dạng v?màu sắc, đáp ứng được mọi gu thẩm m?của quý khách hiện nay.

Đặc tính nổi bật của cửa chống cháy 90 phút:

  • T?m?trong thiết k? tinh t??từng chi tiết
  • An toàn với môi trường
  • Màu sắc đa dạng, mang giá tr?thẩm m?cao và thân thiện với người dùng. Ngoài đảm bảo an toàn, cửa được ph?lớp sơn tĩnh điện cao cấp bên ngoài với màu sắc đa dạng, hoặc quý khách có th?lựa chọn cửa sơn màu vân g?/strong> đẹp như g?t?nhiên, mang đến s?tinh t?– sang trọng.
  • Bền b? có tuổi th?cao
cửa chống cháy 90 phút
Ưu điểm cửa chống cháy 90 phút.
  • Có kh?năng ngăn cháy tốt trong vòng 90 phút trong trường hợp có ho?hoạn, trong khoảng thời gian này cửa có kh?năng chống chịu lửa và ngăn khói hiệu qu? t?đó giúp giảm thiểu tối đa hậu qu?do cháy gây ra. Đây là ưu điểm lớn khi s?dụng cửa ngăn cháy 90 phút ?mọi v?trí.
  • Chống chọi tốt trong mọi điều kiện thời tiết mà không ảnh hưởng tới cấu trúc vật lý của cửa
  • Giá c?hợp lý: lắp đặt cửa thép chống cháy 90 phút của 3CElectric® với giá tối ưu hơn so với giá th?trường
  • Mọi sản phẩm cửa thép của 3CElectric® có đ?hoàn thiện cao cấp cam kết giá bán tốt nhất với ch?đ?bảo hành uy tín nhất.

LIÊN H?VỚI CHÚNG TÔI

Cửa chống cháy 90 phút s?giúp cho công trình thêm an toàn, bảo v?tốt tính mạng và tài sản của con người tốt hơn. Đ?hiểu hơn v?dòng sản phẩm cửa chống cháy các loại, bạn hãy liên h?với 3CElectric® đ?nhận ngay báo giá cùng các thông tin chi tiết hơn!

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT ven Đại L?Thăng Long, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695
?CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng!?/em>

Tin tức cùng chuyên mục

The post Báo giá cửa chống cháy 90 phút (EI90) có kiểm định appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bang-gia-cua-chong-chay-can-ho/ //altitudetrainingcamps.com/bang-gia-cua-chong-chay-can-ho/#respond Mon, 12 Aug 2024 07:00:02 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=15928 Báo giá cửa chống cháy căn h?EI70 có kiểm định 12/08/2024, 14:00 GMT+7 Cửa chống cháy căn h?hay còn gọi là cửa chống cháy vân g? cửa chống cháy chung cư, được 3CElectric® sản xuất dưới các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?đ?bền và kh?năng phòng chống cháy n? có […]

The post Báo giá cửa chống cháy căn h?EI70 có kiểm định appeared first on 3CElectric.

]]>
Báo giá cửa chống cháy căn h?EI70 có kiểm định
12/08/2024, 14:00 GMT+7

Cửa chống cháy căn h?/u> hay còn gọi là cửa chống cháy vân g? cửa chống cháy chung cư, được 3CElectric® sản xuất dưới các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?đ?bền và kh?năng phòng chống cháy n? có giấy chứng nhận kiểm định của cục PCCC và được sơn với công ngh?hiện đại màu vân g?hoặc ghi sáng. Mang đến s?sang trọng, cao cấp cho tòa nhà, căn h?và trung tâm thương mại. Đảm bảo mức giá c?phải chăng, phù hợp với tất c?các công trình khác nhau.

Với s?nghiên cứu cải tiến của 3CElectric® mang đến sản phẩm cửa chống cháy hữu ích, đảm bảo được tính thẩm m?được s?dụng trong các gia đình, tòa nhà. Ngoài kh?năng chống cháy cao, cửa chống cháy căn h?còn có hình thức không khác gì cửa g?t?nhiên mang đến không gian hiện đại, đẹp, chất lượng sản phẩm bền mãi với thời gian. Dưới đây là giá bán và thông tin chi tiết v?loại cửa độc đáo này đ?quý v?tham khảo, t?đó mang đến cho mình những giải pháp lựa chọn phù hợp.

Đơn v?uy tín cung cấp cửa chống cháy

Giá cửa thép chống cháy vân g?cho căn h?tại 3CElectric®

  • Căn c?trên h?sơ k?thuật công trình, chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý Kháchbảng giá cửa chống cháy căn h?sơn vân g?/strong> – mẫu cửa mới an toàn sang trọng cho công trình do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất 2022. Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.
  • Với b?dày trên 10 năm kinh nghiệm sản xuất cửa thép, 3CElectric® đã xây dựng được đội ngũ nhân s?chuyên nghiệp, áp dụng h?thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Các sản phẩm cửa chống cháy đã đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh sát PCCC & CHCN ?B?Công An. Được phép cung cấp sản phẩm cho th?trường xây dựng.

Lưu ý: giá bán cửa chống cháy căn h?/strong> thực t?có th?thay đổi (Quý Khách vui lòng liên h?với 3CElectric đ?có th?nhận mức giá tốt – chiết khấu cao và chính xác nhất!)

1. Giá cửa chống cháy căn h?sơn vân g?loại cửa đơn

Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Đ.v?tính Đơn giá VNĐ/ m² – Chưa VAT Hãng SX/ Xuất x? Bảo hành

1.1. CỬA CĂN H?VÂN G?01 CÁNH EI-70, KHUNG ĐƠN

3CDR70S-1VG m2 2.800.000 3CElectric/ VN/ 02Yrs
Chủng loại Cửa thép ngăn cháy sơn vân g?dùng cho căn h?1 cánh (K.thước SX trong khoảng H1800-2400; W800-1200)
Vị trí sử dụng Cửa ra vào, cửa các phòng ?/td>
Cấp độ chống cháy EI 70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.8mm
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5-2mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85)xD(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa

Màu sơn cửa (lựa chọn)

  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?/li>
  • Màu sơn tĩnh điện: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035), Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2), màu trắng s? màu cam, màu đ? màu đen…
Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC1CEI70 (1220×2440) bộ Xin vui lòng liên h? 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

1.2. CỬA CĂN H?VÂN G?01 CÁNH EI70, KHUNG KÉP

3CDR70D01-D152 m2 3.500.000 3CElectric/ VN/ 02Yrs
Chủng loại Cửa thép ngăn cháy sơn vân g?dùng cho căn h?1 cánh (K.thước SX trong khoảng H1800-2400; W800-1200)
Vị trí sử dụng Cửa ra vào, cửa các phòng ?/td>
Cấp độ chống cháy EI 70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.8mm
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 2%)
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.5mm, tăng cứng 1.5-2mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(40/85) x D(200/215), K.thước bao của mặt cắt khung 85×215, có bậc dán Zoăng chặn khói.
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
Màu sơn cửa (lựa chọn)
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?/li>
  • Màu sơn tĩnh điện: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035), Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2), màu trắng s? màu cam, màu đ? màu đen…
Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa ngăn cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC1CEI70 (1220×2440) bộ Xin vui lòng liên h? 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)

Bản l?/td> Bản lề INOX SU201 BL-SU201 cái 68.000 Việt Nam
Doorsill Doorsill Inox SU201 ; 1.2mm DS-SU201 m 215.000 3CElectric
Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 65.000 EUROONE/VN
Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 10.000 Việt Nam
Nẹp nhôm trang trí (có th?không cần lựa chọn khi mua) Dập gân và dán nẹp nhôm rộng 10mm theo chiều dọc cửa thiết k?2 nẹp trên một mặt phải của cánh cửa (chiều dài 2 gân gần bằng 2 lần chiều cao cửa) NepAl m 28.000 Việt Nam

2. Giá cửa chống cháy căn h?sơn vân g?loại cửa đôi

Chi tiết v?sản phẩm Mã hiệu sản xuất Đ.v?tính Đơn giá (m²) – Chưa VAT Hãng SX/ Xuất x? Bảo hành

2.1. CỬA CĂN H?VÂN G?2 CÁNH CÂN EI70, KHUNG ĐƠN

3CDR70D2.2 m2 3.300.000 3CElectric/ VN/ 02Yrs
Loại Cửa thép chống cháy căn h?2 cánh (K.thước SX trong khoảng H2000-2800; W1000-2000)
Vị trí sử dụng Cửa ra vào, cửa các phòng ?/td>
Cấp độ chống cháy EI70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.8mm
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 1%)/ Có phào che giừa 2 cánh
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 2-3mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ Kích thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói.
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
Màu sơn cửa (lựa chọn)
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?/li>
  • Màu sơn tĩnh điện: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035), Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2), màu trắng s? màu cam, màu đ? màu đen…
Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC2CEI70 (2300×2400) bộ Xin vui lòng liên h? 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

2.2. CỬA CĂN H?VÂN G?2 CÁNH CÂN EI70 KHUNG KÉP

3CDR70D2.2-D152 m2 3.800.000 3CElectric/ VN/ 02Yrs
Loại Cửa chống cháy căn h?2 cánh (K.thước SX trong khoảng H2000-2800; W1000-2000)
Vị trí sử dụng Cửa ra vào, cửa các phòng ?/td>
Cấp độ chống cháy EI70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.8mm
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 1%)/ Có phào che giừa 2 cánh
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.5mm, tăng cứng 1.5-2mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(40/85) x D(200/215), Kích thước bao của mặt cắt khung 85×215, có bậc dán Zoăng chặn khói.
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
Màu sơn cửa (lựa chọn)
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?/li>
  • Màu sơn tĩnh điện: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035), Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2), màu trắng s? màu cam, màu đ? màu đen…

2.3. CỬA CĂN H?VÂN G?2 CÁNH LỆCH EI70 KHUNG ĐƠN

3CDR70D2.1 m2 3.200.000 3CElectric/ VN/ 02Yrs
Vị trí sử dụng Cửa ra vào, cửa các phòng ?/td>
Cấp độ chống cháy EI70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.8mm
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 1%)/ Có phào che giữa 2 cánh
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.5mm, tăng cứng 1.5 – 2mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao c?hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
Màu sơn cửa (lựa chọn)
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?/li>
  • Màu sơn tĩnh điện: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035), Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2), màu trắng s? màu cam, màu đ? màu đen…
Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa chống cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC2CEI70 (2300×2400) bộ Xin vui lòng liên h? 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

2.4. CỬA CĂN H?VÂN G?2 CÁNH LỆCH EI70 KHUNG KÉP

3CDR70D2.1-D152 m2 3.800.000 3CElectric/ VN/ 02Yrs
Vị trí sử dụng Cửa ra vào, cửa các phòng ?/td>
Cấp độ chống cháy EI70 (70 phút)
Vật liệu chính Thép tấm tiêu chuẩn
Thép cánh cửa Độ dày thép làm cánh 0.8mm
Đ?dày cánh cửa 50mm (+ – 1%)/ Có phào che giữa 2 cánh
Thép làm khung cửa Độ dày thép làm khung 1.5mm, tăng cứng 1.5 – 2mm
Kích thước mặt cắt ngang khung W(40/85) x D(200/215), Kích thước bao của mặt cắt khung 85×215, có bậc dán Zoăng chặn khói
Vật liệu trong cánh ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh
Zoăng chặn khói Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói
V?trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính t?cạnh dưới của cánh cửa
Màu sơn cửa (lựa chọn)
  • Màu sơn vân g? Liên h?với 3CElectric đ?được cập nhật các mẫu màu vân g?/li>
  • Màu sơn tĩnh điện: Sơn tĩnh điện sơn sần màu ghi sáng (Jotun RAL7035), Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2), màu trắng s? màu cam, màu đ? màu đen…
Giấy chứng nhận PCCC Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa chống cháy 70 phút/ theo thiết k?đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC B?Công An cấp chứng nhận mẫu thiết k?đốt đạt tiêu chuẩn) CNC2CEI70 (2300×2400) bộ Xin vui lòng liên h? 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam

Ph?kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp)

Bản l?/td> Bản lề INOX SU201 BL-SU201 cái 60.000 Việt Nam
Doorsill Doorsill Inox SU201 ; 1.2mm-D152 DSD152-SU201 m 237.500 3CElectric
Silicone Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) hộp 62.500 EUROONE/VN
Bulong, nở nhựa Vít M8x60 + Nở nhựa V Bộ 7.500 Việt Nam
Nẹp nhôm trang trí (có th?không cần lựa chọn khi mua) Dập gân và dán nẹp nhôm rộng 10mm theo chiều dọc cửa thiết k?2 nẹp trên một mặt phải của cánh cửa (chiều dài 2 gân gần bằng 2 lần chiều cao cửa) NepAl m 28.000 Việt Nam

3. Ph?kiện m?rộng lựa chọn cho cửa thép chống cháy căn h?

TT Ph?kiện m?rộng lựa chọn cho cửa chống cháy căn h?/strong> Mã ph?kiện Đơn v?/td> S?lượng Đơn giá VNĐ (chưa VAT) Xuất x? bảo hành
1

Bản l?bậc INOX SU304

BL-SU304 cái 1 86.000 3CElectric
2

Doorsill có Zoăng chặn khói Inox SU304 dày 1.2mm

DS-SU304 m 1 270.000
3

Doorsill Inox SU201 dày 1.2mm

DS-SU201 m 1 215.000
4

Khóa an toàn loại tay gạt INOX 201

, 01 đầu khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập.
MZ16-201 Bộ 1 Liên h?/td> Oval VN (OEM)/ 02Yrs
5

Khóa an toàn loại tay gạt INOX 304

, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt chặn nh?chống va đập.
MZ16-304 Bộ 1 Liên h?/td>
6

Tay co thủy lực DC-071 lực co 65 – 85kg

, Dùng cho loại cửa có chiều rộng t?950mm tr?lên
DC-071 Bộ 1 Liên h?/td>
7

Tay co thủy lực DC-061 Lực co 45-65kg

Dùng cho loại cửa có chiều rộng nh?hơn 1000mm
DC-061F Bộ 1 Liên h?/td>
8

Thanh đẩy thoát hiểm Oval loại đơn 1 điểm

, thép sơn tĩnh điện F3200-Iron
F3200-Iron Bộ 1 900.000
9

Thanh đẩy thoát hiểm Oval đơn

, 1 điểm, INOX 304, F3200-SS
F3200-SS Bộ 1 1.520.000
10 Thanh đẩy thoát hiểm Oval, loại đôi, 2 điểm, thép sơn tĩnh điện, F3260-Iron F3260-Iron Bộ 1 1.190.000
11 Thanh đẩy thoát hiểm Oval, loại đôi, 2 điểm, INOX 304, F3260-SS F3260-SS Bộ 1 1.780.000
12

Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – kẽm

F4000B-Zinc Bộ 1 Liên h?/td>
13

Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – INOX

F4000B-SS Bộ 1 Liên h?/td>
14

Tay Nắm Inox 304 (tay nắm kéo cửa)

PULL Bộ 1 175.000 Oval VN 02Yrs
15

Tay đẩy Inox 304 (tay đẩy cửa)

PUSH Bộ 1 175.000
16

Chốt âm lật c?định cánh ph?inox MC150

MC150 Bộ 2 90.000
17

Khóa tay gạt, một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nh?chống va đập

OV-DD3 Bộ 1 860.000 Oval VN(OEM)/ 02Yrs
18

Khóa thông minh k?thuật s?Oval Smart lock

F1821 Bộ 1 3.000.000
19

Kính chống cháy cách nhiệt 70 phút

, k.thước 600x400mm/ khoảng sáng sau lắp 580×380
K-EI70(600×400) cái 1 1.500.000 Việt Nam
20 Kính chống cháy cách nhiệt 70 phút, k.thước 600x300mm/ khoảng sáng sau lắp 580×280 K-EI70(600×300) cái 1 1.400.000
21 Kính chống cháy cách nhiệt 70 phút, k.thước 500x300mm/ khoảng sáng sau lắp 480×280 K-EI70(500×300) cái 1 1.200.000
22 Kính chống cháy cách nhiệt 70 phút, k.thước 500x200mm/ khoảng sáng sau lắp 480×180 K-EI70(500×200) cái 1 1.000.000
23 Gia công l?lắp khóa – tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt LK-TG L?/td> 1 70.000 3CElectric
24 Gia công l?lắp khóa – tăng cứng bên trong phù hợp với khóa thông minh LK-TG L?/td> 1 100.000
25 Gia công ô kính, kèm theo nẹp kính (Chung cho kính EI60, EI90; EI120) KH-K Ô 1 120.000

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Hình ảnh v?cửa chống cháy căn h?sơn vân g?

Giới thiệu v?cửa chống cháy 3CElectric®:

?Hiểu rõ nhu cầu v?phòng chống cháy n?cho các công trình, Công ty Điện ?Điện t?3C (3CElectric®) đã nghiên cứu sản xuất ra th?trường sản phẩm cửa chống cháy có các cấp đ?theo tiêu chuẩn như: 60 phút, 70 phút, 90 phút và 120 phút – đã đạt kiểm định.

?T?hào là đơn v?sản xuất cửa chống cháy với đội ngũ giàu kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn, cung cấp ra th?trường các sản phẩm và dịch v?v?chủng loại cửa chống cháy có chất lượng hàng đầu tại th?trường Việt Nam, đã và đang vươn ra th?trường quốc t? đáp ứng được hầu hết các yêu cầu, tiêu chuẩn khắt khe trên toàn quốc.

?V?công tác bán hàng, hiện chúng tôi có các văn phòng đại diện đặt tại 3 thành ph?lớn là th?đô Hà Nội, TP Đà Nẵng và TP H?Chí Minh. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, đã có kinh nghiệm tham gia nhiều d?án, Quy trình bán hàng nhanh chóng, đơn giản, ch?đ?bảo hành bảo trì chu đáo, đáp ứng nhanh nhất cho quý khách hàng. Đảm bảo mang lại s?hài lòng tới quý khách hàng.

T?hào thương hiệu chống cháy quốc gia

Những ưu điểm cửa chống cháy căn h?của 3CElectric®:

Cửa chống cháy căn h?hay còn được gọi là cửa thép chống cháy vân g?/strong>, của Công ty TNHH Điện – Điện t?3C được làm t?các liệu cao cấp và sản xuất trên dây chuyền công ngh?hiện đại, mang đến rất nhiều lợi ích cho người s?dụng. Dưới đây là những lợi ích khi lắp đặt cửa chống cháy căn h?của 3CElectric®.

  • Chống cháy hiệu qu? Với nguyên liệu được làm t?thép tấm, Magie Oxide, bông khoáng, vải thủy tinh, Cửa chống cháy căn h?có kh?năng chống cháy và ngăn chặn s?lây lan của lửa, t?đó mang đến kh?năng chống cháy hiệu qu?trong trường hợp có hỏa hoạn. Bên cạnh đó, cửa chống cháy căn h?của 3CElectric® đều được trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, t?đó đảm bảo đ?an toàn cho người và tài sản khi có bất k?s?c?gì xảy ra.
  • Bền b? nh?công ngh?sản xuất đạt chuẩn ISO 9001, đảm bảo không b?cong vênh khi chịu lực tác động qua thời gian và s?thay đổi của thời tiết. Đ?bền vượt trội với thời gian.
  • Có tính thẩm m?cao: Thêm lợi ích tuyệt vời mà cửa chống cháy vân g?/strong> của công ty TNHH Điện – Điện t?3C mang lại đó là tính thẩm m?cao. Được ph?lớp sơn tĩnh điện cao cấp với màu sắc đa dạng, hoặc quý khách có th?lựa chọn sơn màu vân g?/strong> đẹp như cửa g?t?nhiên, mang đến s?tinh t??sang trọng. không phai màu theo thời gian s?dụng. Bên cạnh đó chúng tôi có th?sản xuất đa dạng v?màu sắc sơn tĩnh điện, sơn màu vân g?đáp ứng được mọi gu thẩm m?của quý khách hiện nay. Đây là một trong những ưu điểm vượt trội của cửa chống cháy căn h?so với các loại cửa truyền thống khác trên th?trường.
  • D?dàng bảo trì: Đây có l?là lý do khiến người dùng ưa chuộng và s?dụng loại cửa này ngày càng rộng rãi. Không giống như các cửa g? cửa thép chống cháy căn h?không cần phải bảo trì thường xuyên. Ch?cần quá trình lắp đặt kết thúc, chúng có th?hoạt động trơn tru và bền b?trong một khoảng thời gian dài mà người dùng không cần lo những vấn đ?hỏng hóc vặt.
  • Chi phí tiết kiệm: Giá c?và chi phí là điều khiến cho khách hàng khá đắn đo khi quyết định lựa chọn sản phẩm. Với cửa chống cháy vân g?của 3CElectric®, có giá tối ưu hơn so với giá th?trường, ch?cần đầu tư một lần ban đầu là có th?s?dụng bền b?trong một thời gian dài. mang đến giải pháp – phương án đầu tư vô cùng hiệu qu?
  • Vận chuyển và lắp đặt nhanh chóng.
  • Ch?đ?bảo hành tốt nhất cho khách hàng, chúng tôi luôn sẵn sàng x?lý các s?c?nhanh nhất.

Là sản phẩm chất lượng không ch?mang giá tr?thẩm m?mà còn khẳng định được giá tr?s?dụng vượt trội với thời gian, cửa thép chống cháy căn h?của 3CElectric® xứng đáng là s?lựa chọn hoàn hảo cho các h?gia đình, các công trình xây dựng hiện đại và cao cấp. Mọi sản phẩm cửa chống cháy của 3CElectric® đều có đ?hoàn thiện cao cấp, cam kết giá bán tốt nhất với ch?đ?bảo hành uy tín nhất.

Một s?sản phẩm cửa chống cháy căn h?3CElectric®:

Ph?kiện cơ bản của cửa thép chống cháy căn h?/h2>

Cũng giống như những loại cửa truyền thống khác, cửa chống cháy căn h?mang thương hiệu 3CElectric® muốn hoạt động được tốt nhất cũng như phát huy được tối đa các tính năng và lợi ích khi s?dụng, thì chúng không th?thiếu được những ph?kiện đi kèm. Dưới đây là những ph?kiện cơ bản của cửa thép chống cháy căn h? không th?thiếu được trong quá trình lắp đặt và s?dụng.

– Hiện nay 3CElectric® cung cấp các loại cửa có mức đ?chịu lửa 60 phút, 70 phút, 90 phút, 120 phút, 150 phút và các mức chịu lửa khác theo yêu cầu của khách hàng. Hiện tại, công ty đã xây dựng và m?rộng h?thống phân phối trải rộng khắp c?nước.

Hãy liên h?với chúng tôi đ?được phục v?tốt hơn!

Đ?trang b?cho mình loại cửa chống cháy căn h?/strong>, an toàn – sang trọng, cao cấp, giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric® đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?tư vấn chi tiết v?cửa và ph?kiện đi kèm, giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT ven Đại L?Thăng Long, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695
?CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng!?/em>

The post Báo giá cửa chống cháy căn h?EI70 có kiểm định appeared first on 3CElectric.

]]>
//altitudetrainingcamps.com/bang-gia-cua-chong-chay-can-ho/feed/ 0
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-mang-cap-ton-zam/ //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-mang-cap-ton-zam/#respond Tue, 03 Dec 2024 08:00:09 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=20641 3CElectric trân trọng gửi đến Quý Khách báo giá sản phẩm Máng cáp Tole Zam do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất Bảng giá Máng Cáp Tole ZAM mới nhất tại 3CElectric 03/12/2024, 15:00 GMT+7 Máng cáp tôn ZAM và h?thống […]

The post Bảng giá máng cáp Tole Zam appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric

Bảng giá Máng Cáp Tole ZAM mới nhất tại 3CElectric

03/12/2024, 15:00 GMT+7

Máng cáp tôn ZAM và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá, đội ngũ k?sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến đ?nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí v?đ?bền, an toàn, cứng vững ?chắc chắn ?chống g?sét, thẩm m?cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá c?cạnh tranh nhất th?trường.

Máng cáp Tole ZAM báo giá tại 3CElectric

3CElectric xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp tole ZAM, và ph?kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá c?cạnh tranh; cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

MÁNG CÁP TOLE ZAM BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2024

Vật liệu chính: Tole ZAM.

Đơn v?tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với ph?kiện cút nối chuyển hướng máng.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: mức giá dưới đây có th?áp dụng chiết khấu… (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

Máng cáp tôn ZAM tại nhà máy
Máng cáp tôn ZAM 3CElectric
Giao Hàng Máng cáp
Hình ảnh: Máng cáp Tole ZAM tại nhà máy 3CElectric.
TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐV SL ĐƠN GIÁ WEB
(VNĐ, Chưa VAT)
I

MÁNG CÁP – VẬT LIỆU TOLE ZAM, DÀY 0.8MM

Máng cáp 50×50, tole ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 50×50 dày 0.8 3C-M50x50-ZAM0.8 m 1 58.718
2 Nắp máng 50 ZAM dày 0.8 3C-NU50-ZAM0.8 m 1 27.632
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM50x50-ZAM0.8 c 1 70.462
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU50-ZAM0.8 c 1 33.158
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM50x50-ZAM0.8 c 1 70.462
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU50-ZAM0.8 c 1 33.158
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM50x50-ZAM0.8 c 1 70.462
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU50-ZAM0.8 c 1 33.158
9 Cút nối T 0.8 3C-TM50x50-ZAM0.8 c 1 76.333
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU50-ZAM0.8 c 1 35.922
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM50x50-ZAM0.8 c 1 93.949
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU50-ZAM0.8 c 1 44.211

Máng cáp 75×50, ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 75×50 dày 0.8 3C-M75x50-ZAM0.8 m 1 67.353
2 Nắp máng 75 ZAM dày 0.8 3C-NU75-ZAM0.8 m 1 36.267
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM75x50-ZAM0.8 c 1 80.824
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU75-ZAM0.8 c 1 43.520
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM75x50-ZAM0.8 c 1 80.824
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU75-ZAM0.8 c 1 43.520
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM75x50-ZAM0.8 c 1 80.824
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU75-ZAM0.8 c 1 43.520
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM75x50-ZAM0.8 c 1 87.559
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU75-ZAM0.8 c 1 47.147
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM75x50-ZAM0.8 c 1 107.765
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU75-ZAM0.8 c 1 58.027

Máng cáp 100×50, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 100×50 dày 0.8 3C-M100x50-ZAM0.8 m 1 75.988
2 Nắp máng 100 ZAMdày 0.8 3C-NU100-ZAM0.8 m 1 44.902
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x50-ZAM0.8 c 1 91.186
4 Nắp cút nối L dày 0.8 3C-LNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x50-ZAM0.8 c 1 91.186
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x50-ZAM0.8 c 1 91.186
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x50-ZAM0.8 c 1 98.784
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU100-ZAM0.8 c 1 58.373
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x50-ZAM0.8 c 1 121.581
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-ZAM0.8 c 1 71.843

Máng cáp 100×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 100×75 dày 0.8 3C-M100x75-ZAM0.8 m 1 93.258
2 Nắp máng 100 ZAM dày 0.8 3C-NU100-ZAM0.8 m 1 44.902
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x75-ZAM0.8 c 1 111.910
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x75-ZAM0.8 c 1 111.910
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x75-ZAM0.8 c 1 111.910
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x75-ZAM0.8 c 1 121.235
10 Nắp Tdày 0.8 3C-TNU100-ZAM0.8 c 1 58.373
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x75-ZAM0.8 c 1 149.213
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-ZAM0.8 c 1 71.843

Máng cáp 100×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 100×100 dày 0.8 3C-M100x100-ZAM0.8 m 1 110.528
2 Nắp máng 100 ZAM dày 0.8 3C-NU100-ZAM0.8 m 1 44.902
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x100-ZAM0.8 c 1 132.634
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x100-ZAM0.8 c 1 132.634
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x100-ZAM0.8 c 1 132.634
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x100-ZAM0.8 c 1 143.686
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU100-ZAM0.8 c 1 58.373
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x100-ZAM0.8 c 1 176.845
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-ZAM0.8 c 1 71.843

Máng cáp 150×50, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 150×50 dày 0.8 3C-M150x50-ZAM0.8 m 1 93.258
2 Nắp máng 150 ZAM dày 0.8 3C-NU150-ZAM0.8 m 1 62.172
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x50-ZAM0.8 c 1 111.910
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x50-ZAM0.8 c 1 111.910
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x50-ZAM0.8 c 1 111.910
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x50-ZAM0.8 c 1 121.235
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-ZAM0.8 c 1 80.824
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x50-ZAM0.8 c 1 149.213
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-ZAM0.8 c 1 99.475

Máng cáp 150×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM150x75 dày 0.8 3C-M150x75-ZAM0.8 m 1 110.528
2 Nắp máng 150 ZAM dày 0.8 3C-NU150-ZAM0.8 m 1 62.172
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x75-ZAM0.8 c 1 132.634
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x75-ZAM0.8 c 1 132.634
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x75-Z0.8 c 1 132.634
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x75-ZAM0.8 c 1 143.686
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-ZAM0.8 c 1 80.824
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x75-ZAM0.8 c 1 176.845
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-ZAM0.8 c 1 99.475

Máng cáp 150×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cápZAM 150×100 dày 0.8 3C-M150x100-ZAM0.8 m 1 127.798
2 Nắp máng 150 ZAMdày 0.8 3C-NU150-ZAM0.8 m 1 62.172
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x100-ZAM0.8 c 1 153.358
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x100-ZAM0.8 c 1 153.358
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x100-ZAM0.8 c 1 153.358
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x100-ZAM0.8 c 1 166.137
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-ZAM0.8 c 1 80.824
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x100-ZAM0.8 c 1 204.477
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-ZAM0.8 c 1 99.475

Máng cáp 200×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 200×75 dày 0.8 3C-M200x75-ZAM0.8 m 1 127.798
2 Nắp máng 200 ZAMdày 0.8 3C-NU200-ZAM0.8 m 1 79.442
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM200x75-ZAM0.8 c 1 153.358
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM200x75-ZAM0.8 c 1 153.358
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM200x75-ZAM0.8 c 1 153.358
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM200x75-ZAM0.8 c 1 166.137
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU200-ZAM0.8 c 1 103.275
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM200x75-ZAM0.8 c 1 204.477
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU200-ZAM0.8 c 1 127.107

Máng cáp 200×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 200×100 dày 0.8 3C-M200x100-ZAM0.8 m 1 145.068
2 Nắp máng 200 ZAM dày 0.8 3C-NU200-ZAM0.8 m 1 79.442
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM200x100-ZAM0.8 c 1 174.082
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM200x100-ZAM0.8 c 1 174.082
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM200x100-ZAM0.8 c 1 174.082
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM200x100-ZAM0.8 c 1 188.588
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU200-ZAM0.8 c 1 103.275
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x100-ZAM0.8 c 1 232.109
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU200-ZAM0.8 c 1 127.107
II MÁNG CÁP – VẬT LIỆU TOLE ZAM, DÀY 1.0MM

Máng cáp 50×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 50×50 dày 1.0 3C-M50x50-ZAM1.0 m 1 73.398
2 Nắp máng 50 ZAM dày 1.0 3C-NU50-ZAM1.0 m 1 34.540
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM50x50-ZAM1.0 c 1 88.077
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU50-ZAM1.0 c 1 41.448
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM50x50-ZAM1.0 c 1 88.077
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU50-ZAM1.0 c 1 41.448
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM50x50-ZAM1.0 c 1 88.077
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU50-ZAM1.0 c 1 41.448
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM50x50-ZAM1.0 c 1 95.417
10 Nắp Tdày 1.0 3C-TNU50-ZAM1.0 c 1 44.902
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM50x50-ZAM1.0 c 1 117.436
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU50-ZAM1.0 c 1 55.264

Máng cáp 75×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 75×50 dày 1.0 3C-M75x50-ZAM1.0 m 1 84.191
2 Nắp máng 75 ZAM dày 1.0 3C-NU75-ZAM1.0 m 1 45.334
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM75x50-ZAM1.0 c 1 101.030
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU75-ZAM1.0 c 1 54.401
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM75x50-ZAM1.0 c 1 101.030
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU75-ZAM1.0 c 1 54.401
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM75x50-ZAM1.0 c 1 101.030
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU75-ZAM1.0 c 1 54.401
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM75x50-ZAM1.0 c 1 109.449
10 Nắp Tdày 1.0 3C-TNU75-ZAM1.0 c 1 58.934
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM75x50-ZAM1.0 c 1 134.706
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU75-ZAM1.0 c 1 72.534

Máng cáp 100×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 100×50 dày 1.0 3C-M100x50-ZAM1.0 m 1 94.985
2 Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 3C-NU100-ZAM1.0 m 1 56.128
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x50-ZAM1.0 c 1 113.982
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-ZAM1.0 c 1 67.353
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x50-ZAM1.0 c 1 113.982
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU100-ZAM1.0 c 1 67.353
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x50-ZAM1.0 c 1 113.982
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-ZAM1.0 c 1 67.353
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x50-ZAM1.0 c 1 123.481
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-ZAM1.0 c 1 72.966
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x50-ZAM1.0 c 1 151.976
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-ZAM1.0 c 1 89.804

Máng cáp 100×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM100x75 dày 1.0 3C-M100x75-ZAM1.0 m 1 110.744
2 Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 3C-NU100-ZAM1.0 m 1 53.321
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x75-ZAM1.0 c 1 132.893
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x75-ZAM1.0 c 1 132.893
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x75-ZAM1.0 c 1 132.893
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x75-ZAM1.0 c 1 143.967
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-ZAM1.0 c 1 69.317
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x75-ZAM1.0 c 1 177.190
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-ZAM1.0 c 1 85.314

Máng cáp 100×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM100x100 dày 1.0 3C-M100x100-ZAM1.0 m 1 131.252
2 Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 3C-NU100-ZAM1.0 m 1 53.321
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x100-ZAM1.0 c 1 157.502
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x100-ZAM1.0 c 1 157.502
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x100-ZAM1.0 c 1 157.502
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x100-ZAM1.0 c 1 170.628
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-ZAM1.0 c 1 69.317
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x100-ZAM1.0 c 1 210.003
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-ZAM1.0 c 1 85.314

Máng cáp 150×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 150×50 dày 1.0 3C-M150x50-ZAM1.0 m 1 110.744
2 Nắp máng 150ZAM dày 1.0 3C-NU150-ZAM1.0 m 1 73.829
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x50-ZAM1.0 c 1 132.893
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x50-ZAM1.0 c 1 132.893
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x50-ZAM1.0 c 1 132.893
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM150x50-ZAM1.0 c 1 143.967
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-ZAM1.0 c 1 95.978
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x50-ZAM1.0 c 1 177.190
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-ZAM1.0 c 1 118.127

Máng cáp 150×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cápZAM 150×75 dày 1.0 3C-M150x75-ZAM1.0 m 1 133.303
2 Nắp máng 150 ZAM dày 1.0 3C-NU150-ZAM1.0 m 1 73.829
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x75-ZAM1.0 c 1 159.963
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x75-ZAM1.0 c 1 159.963
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x75-ZAM1.0 c 1 159.963
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM150x75-ZAM1.0 c 1 173.294
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-ZAM1.0 c 1 95.978
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x75-ZAM1.0 c 1 213.285
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-ZAM1.0 c 1 118.127

Máng cáp 150×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM150x100 dày 1.0 3C-M150x100-ZAM1.0 m 1 151.760
2 Nắp máng 150 ZAM dày 1.0 3C-NU150-ZAM1.0 m 1 73.829
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x100-ZAM1.0 c 1 182.112
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x100-ZAM1.0 c 1 182.112
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x100-ZAM1.0 c 1 182.112
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
9 Cút nối Tdày 1.0 3C-TM150x100-ZAM1.0 c 1 197.288
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-ZAM1.0 c 1 95.978
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x100-ZAM1.0 c 1 242.816
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-ZAM1.0 c 1 118.127

Máng cáp 200×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 200×50 dày 1.0 3C-M200x50-ZAM1.0 m 1 131.252
2 Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 3C-NU200-ZAM1.0 m 1 94.337
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x50-ZAM1.0 c 1 157.502
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x50-ZAM1.0 c 1 157.502
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x50-ZAM1.0 c 1 157.502
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x50-ZAM1.0 c 1 170.628
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-ZAM1.0 c 1 122.639
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x50-ZAM1.0 c 1 210.003
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-ZAM1.0 c 1 150.940

Máng cáp 200×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 200×75 dày 1.0 3C-M200x75-ZAM1.0 m 1 151.760
2 Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 3C-NU200-ZAM1.0 m 1 94.337
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x75-ZAM1.0 c 1 182.112
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x75-ZAM1.0 c 1 182.112
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU200-ZZM1.0 c 1 113.205
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x75-ZAM1.0 c 1 182.112
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x75-ZAM1.0 c 1 197.288
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-ZAM1.0 c 1 122.639
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x75-ZAM1.0 c 1 242.816
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-ZAM1.0 c 1 150.940

Máng cáp 200×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM200x100 dày 1.0 3C-M200x100-ZAM1.0 m 1 172.268
2 Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 3C-NU200-ZAM1.0 m 1 94.337
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x100-ZAM1.0 c 1 206.722
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x100-ZAM1.0 c 1 206.722
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x100-ZAM1.0 c 1 206.722
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x100-ZAM1.0 c 1 223.949
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-ZAM1.0 c 1 122.639
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x100-ZAM1.0 c 1 275.629
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-ZAM1.0 c 1 150.940

Máng cáp 250×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 250×50 dày 1.0 3C-M250x50-ZAM1.0 m 1 151.760
2 Nắp máng 250 ZAM dày 1.0 3C-NU250-ZAM1.0 m 1 114.846
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x50-ZAM1.0 c 1 182.112
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x50-ZAM1.0 c 1 182.112
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x50-ZAM1.0 c 1 182.112
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x50-ZAM1.0 c 1 197.288
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-ZAM1.0 c 1 149.299
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x50-ZAM1.0 c 1 242.816
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-ZAM1.0 c 1 183.753

Máng cáp 250×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 250×75 dày 1.0 3C-M250x75-ZAM1.0 m 1 172.268
2 Nắp máng 250ZAM dày 1.0 3C-NU250-ZAM1.0 m 1 114.846
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x75-ZAM1.0 c 1 206.722
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x75-ZAM1.0 c 1 206.722
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x75-ZAM1.0 c 1 206.722
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x75-ZAM1.0 c 1 223.949
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-ZAM1.0 c 1 149.299
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x75-ZAM1.0 c 1 275.629
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-ZAM1.0 c 1 183.753

Máng cáp 250×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cápZAM 250×100 dày 1.0 3C-M250x100-ZAM1.0 m 1 192.776
2 Nắp máng 250 ZAM dày 1.0 3C-NU250-ZAM1.0 m 1 114.846
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x100-ZAM1.0 c 1 231.332
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x100-ZAM1.0 c 1 231.332
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x100-ZAM1.0 c 1 231.332
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x100-ZAM1.0 c 1 250.609
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-ZAM1.0 c 1 149.299
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x100-ZAM1.0 c 1 308.442
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-ZAM1.0 c 1 183.753

Máng cáp 300×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 300×50 dày 1.0 3C-M300x50-ZAM1.0 m 1 172.268
2 Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 3C-NU300-ZAM1.0 m 1 135.354
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x50-ZAM1.0 c 1 206.722
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x50-ZAM1.0 c 1 206.722
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x50-ZAM1.0 c 1 206.722
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x50-ZAM1.0 c 1 223.949
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-ZAM1.0 c 1 175.960
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x50-ZAM1.0 c 1 275.629
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-ZAM1.0 c 1 216.566

Máng cáp 300×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 300×75 dày 1.0 3C-M300x75-ZAM1.0 m 1 192.776
2 Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 3C-NU300-ZAM1.0 m 1 135.354
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x75-ZAM1.0 c 1 231.332
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x75-ZAM1.0 c 1 231.332
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x75-ZAM1.0 c 1 231.332
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x75-ZAM1.0 c 1 250.609
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-ZAM1.0 c 1 175.960
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x75-ZAM1.0 c 1 308.442
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-ZAM1.0 c 1 216.566

Máng cáp 300×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 300×100 dày 1.0 3C-M300x100-ZAM1.0 m 1 213.285
2 Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 3C-NU300-ZAM1.0 m 1 135.354
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x100-ZAM1.0 c 1 255.941
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x100-ZAM1.0 c 1 255.941
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x100-ZAM1.0 c 1 255.941
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x100-ZAM1.0 c 1 277.270
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-ZAM1.0 c 1 175.960
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x100-ZAM1.0 c 1 341.255
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-ZAM1.0 c 1 216.566

Xem đầy đ?bảng giá máng cáp tole ZAM tại đây.

Máng cáp Tole ZAM là gì:

Thông tin v?máng cáp tole ZAM

  • Máng cáp Tole ZAM là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được m?lớp hợp kim gồm kẽm ?nhôm ?mage với t?l?tương ứng 90% – 7% – 3% được phát triển phù hợp với dòng sản phẩm mới của th?k?21. Lớp m?của thép ZAM được m?Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng đ?bền cho sản phẩm. Vì vậy Thép ZAM là loại thép có kh?năng chống mòn vượt trội hơn so với loại thép m?kẽm và thép Galfan.
  • ZAM là ký hiệu viết tắt t?ch?cái đầu tiên của các vật liệu gồn Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg).
  • So với máng cáp tôn m?kẽm thông thường, máng cáp tole ZAM được m?theo quy trình k?thuật tiên tiến, được làm nóng và nguội theo một chu trình nhiệt dưới s?kiểm soát khắt khe bởi h?thống máy tính. Bởi vậy đặc tính và cấu tạo b?mặt của ZAM luôn đồng nhất, láng bóng và tạo nên kh?năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Tuy nhiên đặc biệt nhất của máng cáp tôn ZAM là ?ch?b?mặt tôn ZAM có kh?năng t?phản ứng với môi trường lắp đặt tạo nên một lớp màng (film) bảo v?tại các vết đột trong quá trình gia công cũng như vết xước trong quá trình lắp đặt, chống lại s?ăn mòn, g?sét.

Những ưu điểm vượt trội của máng cáp Tole ZAM

1. Đáp ứng tiến đ?công trình

Máng cáp tôn zam với b?mặt sản phẩm được m?lớp hợp kim đảm bảo chất lượng hơn các dòng sản phẩm tương t?như sơn tĩnh điện, m?kẽm nhúng nóng, giúp giảm thời gian gia công đáp ứng tốt tiến đ?d?án.

2. Kh?năng chống ăn mòn cao

Máng cáp được làm t?tôn ZAM – loại thép siêu bền, có kh?năng chống oxy hoá, chống ăn mòn cao hơn Thép M?kẽm t?10 đến 20 lần và cao hơn Thép Galfan (là loại thép m?5% nhôm và kẽm) khoảng t?5 đến 8 lần.

3. Thân thiện với môi trường

So với các phương thức hoàn thiện sản phẩm c?truyền như sơn tĩnh điện, m?kẽm nhúng nóng thì phương án dùng máng cáp tôn ZAM giúp giảm ô nhiễm môi trường.

Liên h?ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 đ?được:

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng Máng Cáp Tole ZAM
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp Tôn ZAM

Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:

1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.altitudetrainingcamps.com

2. Liên h?Hotline/ zalo đ?được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.

3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, v?địa ch?mail: hanoi@3celectric.vn

3CElectric – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất T?Bảng Điện, Thang Máng Cáp. Sản phẩm bao ph?trên c?nước.
NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ(Tư vấn hiệu qu? giá tốt nhất)
Đ?lại thông tin, 3CElectric® s?gọi điện tư vấn cho bạn!

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Bản v?k?thuật máng cáp tôn ZAM

Bản v?k?thuật máng cáp Tole ZAM – thiết k?mới nhất 2024 tại 3CElectric

bản v?k?thuật máng cáp tôn ZAM

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

bản v?3D máng cáp tôn zam
Hình ảnh: Bản v?3D Máng cáp Tôn ZAM.

Xem thêm báo giá các loại Thang Cáp – Máng Cáp:

T?hào là doanh nghiệp sản xuất trực tiếp thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ công nhân viên, k?sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm máng cáp Tole Zam của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.

Sản xuất máng cáp Tole ZAM chất lượng uy tín, giá tốt nhất toàn quốc

Một s?hình ảnh Máng Cáp Tole ZAM tại nhà máy 3CElectric®:

Máng cáp tôn zam sản xuất tại nhà máy 3C
Hình ảnh: Máng Cáp Tole ZAM sản xuất tại nhà máy 3CElectric.
nhà máy sản xuất Máng cáp tôn ZAM
3CElectric sản xuất Máng cáp tôn ZAM
Máng cáp tôn ZAM tại nhà máy 3CElectric

MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PH?KIỆN. VUI LÒNG LIÊN H?/h2>

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống thang máng cáp Tole ZAM đạt tiêu chuẩn chất lượng cao – giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Ngoài sản phẩm máng cáp tôn zam, 3CElectric còn cung cấp các loạimáng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp tôn zam, máng cáp inox, máng cáp m?điện phân, máng cáp m?kẽm nhúng nóng, máng cáp nhôm

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: 12 ?A16, KĐT Geleximco, Đại l?Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?Máng cáp Tôn ZAM

1. Máng cáp điện 3CElectric chất lượng?

?Tr?lời: 3CElectric s?hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết b?hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng.

2. Máng cáp tole ZAM là gì?

?Tr?lời: Máng cáp Tole ZAM là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được m?lớp hợp kim gồm kẽm ?nhôm ?mage với t?l?tương ứng 90% – 7% – 3% được phát triển phù hợp với dòng sản phẩm mới của th?k?21. Lớp m?của thép ZAM được m?Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng đ?bền cho sản phẩm. Vì vậy Thép ZAM là loại thép có kh?năng chống mòn vượt trội hơn so với loại thép m?kẽm và thép Galfan. ZAM là ký hiệu viết tắt t?ch?cái đầu tiên của các vật liệu gồn Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg).

3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

?Tr?lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng đ?làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép m?kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép m?điện phân, thép không g?(Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu t?các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Bảng giá máng cáp Tole Zam appeared first on 3CElectric.

]]>
//altitudetrainingcamps.com/bao-gia-mang-cap-ton-zam/feed/ 0
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bang-gia-mang-cap-ma-dien-phan/ //altitudetrainingcamps.com/bang-gia-mang-cap-ma-dien-phan/#respond Fri, 15 Mar 2024 01:22:12 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=20651 3CElectric trân trọng gửi đến Quý Khách báo giá sản phẩm Máng cáp m?điện phân do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất Bảng giá Máng Cáp M?Điện Phân mới nhất tại 3CElectric 03/12/2024, 08:00 GMT+7 Máng cáp m?điện phân […]

The post Bảng giá máng cáp m?điện phân appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric

Bảng giá Máng Cáp M?Điện Phân mới nhất tại 3CElectric

03/12/2024, 08:00 GMT+7

Máng cáp m?điện phân và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất bằng vật liệu cao cấp trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá, đội ngũ k?sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến đ?nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí v?đ?bền, an toàn, cứng vững ?chắc chắn ?chống g?sét, thẩm m?cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá c?cạnh tranh nhất th?trường.

Máng cáp m?điện phân báo giá tại 3CElectric

Máng cáp m?điện phân – 3CElectric sản xuất và cung cấp với mức giá tốt nhất th?trường, tiến đ?sản xuất nhanh. Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện, và ph?kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá c?cạnh tranh; cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

MÁNG CÁP M?ĐIỆN PHÂN BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2024

Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, Thép tiêu chuẩn SS400 hoặc tương đương.

Đơn v?tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với ph?kiện cút nối chuyển hướng máng.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: mức giá dưới đây có th?áp dụng chiết khấu…, (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

máng cáp m?điện phân
Máng cáp m?điện phân tại nhà máy 3CElectric.
TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐV SL ĐƠN GIÁ WEB (VNĐ, CHƯA VAT)
I

MÁNG CÁP – THÉP CT3, M?ĐIỆN PHÂN, DÀY 0.8MM

Máng cáp 50×50, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 50×50 dày 0.8 3C-M50x50-Z0.8 m 1 59.956
2 Nắp máng 50 m?điện phân dày 0.8 3C-NU50-Z0.8 m 1 27.862
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM50x50-Z0.8 c 1 71.948
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU50-Z0.8 c 1 33.435
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM50x50-Z0.8 c 1 71.948
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU50-Z0.8 c 1 33.435
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM50x50-Z0.8 c 1 71.948
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU50-Z0.8 c 1 33.435
9 Cút nối T 0.8 3C-TM50x50-Z0.8 c 1 77.943
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU50-Z0.8 c 1 36.221
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM50x50-Z0.8 c 1 95.930
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU50-Z0.8 c 1 44.579

Máng cáp 75×50, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 75×50 dày 0.8 3C-M75x50-Z0.8 m 1 66.863
2 Nắp máng 75 m?điện phân dày 0.8 3C-NU75-S0.8 m 1 36.003
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM75x50-Z0.8 c 1 80.236
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU75-Z0.8 c 1 43.204
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM75xZ0-S0.8 c 1 80.236
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU75-Z0.8 c 1 43.204
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM75x50-Z0.8 c 1 80.236
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU75-Z0.8 c 1 43.204
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM75x50-Z0.8 c 1 86.922
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU75-Z0.8 c 1 46.804
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM75x50-Z0.8 c 1 106.981
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU75-Z0.8 c 1 57.605

Máng cáp 100×50, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×50 dày 0.8 3C-M100x50-Z0.8 m 1 73.998
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 0.8 3C-NU100-Z0.8 m 1 43.726
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x50-Z0.8 c 1 88.798
4 Nắp cút nối L dày 0.8 3C-LNU100-Z0.8 c 1 52.472
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x50-Z0.8 c 1 88.798
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU100-Z0.8 c 1 52.472
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x50-Z0.8 c 1 88.798
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-Z0.8 c 1 52.472
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x50-Z0.8 c 1 96.198
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU100-Z0.8 c 1 56.844
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x50-Z0.8 c 1 118.398
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-Z0.8 c 1 69.962

Máng cáp 100×75, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×75 dày 0.8 3C-M100x75-Z0.8 m 1 88.171
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 0.8 3C-NU100-Z0.8 m 1 42.453
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x75-Z0.8 c 1 105.805
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU100-Z0.8 c 1 50.943
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x75-Z0.8 c 1 105.805
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU100-Z0.8 c 1 50.943
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x75-Z0.8 c 1 105.805
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-Z0.8 c 1 50.943
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x75-Z0.8 c 1 114.623
10 Nắp Tdày 0.8 3C-TNU100-Z0.8 c 1 55.189
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x75-Z0.8 c 1 141.074
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-Z0.8 c 1 67.924

Máng cáp 100×100, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×100 dày 0.8 3C-M100x100-Z0.8 m 1 104.499
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 0.8 3C-NU100-Z0.8 m 1 42.453
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x100-Z0.8 c 1 125.399
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU100-Z0.8 c 1 50.943
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x100-Z0.8 c 1 125.399
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU100-Z0.8 c 1 50.943
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x100-Z0.8 c 1 125.399
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-Z0.8 c 1 50.943
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x100-Z0.8 c 1 135.849
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU100-Z0.8 c 1 55.189
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x100-Z0.8 c 1 167.199
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-Z0.8 c 1 67.924

Máng cáp 150×50, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phânn 150×50 dày 0.8 3C-M150x50-Z0.8 m 1 88.171
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 0.8 3C-NU150-Z0.8 m 1 58.781
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x50-Z0.8 c 1 105.805
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-Z0.8 c 1 70.537
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x50-Z0.8 c 1 105.805
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU150-Z0.8 c 1 70.537
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x50-Z0.8 c 1 105.805
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-Z0.8 c 1 70.537
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x50-Z0.8 c 1 114.623
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-Z0.8 c 1 76.415
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x50-Z0.8 c 1 141.074
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-Z0.8 c 1 94.049

Máng cáp 150×75, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân150x75 dày 0.8 3C-M150x75-Z0.8 m 1 104.499
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 0.8 3C-NU150-Z0.8 m 1 58.781
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x75-Z0.8 c 1 125.399
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-Z0.8 c 1 70.537
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x75-Z0.8 c 1 125.399
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU150-Z0.8 c 1 70.537
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x75-Z0.8 c 1 125.399
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-Z0.8 c 1 70.537
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x75-Z0.8 c 1 135.849
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-Z0.8 c 1 76.415
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x75-Z0.8 c 1 167.199
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-Z0.8 c 1 94.049

Máng cáp 150×100, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 150×100 dày 0.8 3C-M150x100-Z0.8 m 1 120.827
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 0.8 3C-NU150-Z0.8 m 1 58.781
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x100-Z0.8 c 1 144.993
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-Z0.8 c 1 70.537
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x100-Z0.8 c 1 144.993
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU150-Z0.8 c 1 70.537
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x100-Z0.8 c 1 144.993
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-Z0.8 c 1 70.537
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x100-Z0.8 c 1 157.075
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-Z0.8 c 1 76.415
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x100-Z0.8 c 1 193.324
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-Z0.8 c 1 94.049

Máng cáp 200×75, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cápm?điện phân 200×75 dày 0.8 3C-M200x75-Z0.8 m 1 120.827
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 0.8 3C-NU200-Z0.8 m 1 75.109
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM200x75-Z0.8 c 1 144.993
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU200-Z0.8 c 1 90.131
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM200x75-Z0.8 c 1 144.993
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU200-Z0.8 c 1 90.131
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM200x75-Z0.8 c 1 144.993
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU200-Z0.8 c 1 90.131
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM200x75-Z0.8 c 1 157.075
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU200-Z0.8 c 1 97.641
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM200x75-Z0.8 c 1 193.324
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU200-Z0.8 c 1 120.174

Máng cáp 200×100, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 200×100 dày 0.8 3C-M200x100-Z0.8 m 1 137.155
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 0.8 3C-NU200-Z0.8 m 1 75.109
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM200x100-Z0.8 c 1 164.586
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU200-Z0.8 c 1 90.131
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM200x100-Z0.8 c 1 164.586
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU200-Z0.8 c 1 90.131
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM200x100-Z0.8 c 1 164.586
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU200-Z0.8 c 1 90.131
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM200x100-Z0.8 c 1 178.302
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU200-Z0.8 c 1 97.641
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM200x100-Z0.8 c 1 219.448
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU200-Z0.8 c 1 120.174
II

MÁNG CÁP – VẬT LIỆU THÉP CT3, M?ĐIỆN PHÂN, DÀY 1.0MM

Máng cáp 50×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 50×50 dày 1.0 3C-M50x50-Z1.0 m 1 67.863
2 Nắp máng 50 m?điện phân dày 1.0 3C-NU50-Z1.0 m 1 31.023
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM50x50-Z1.0 c 1 81.436
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU50-Z1.0 c 1 37.228
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM50x50-Z1.0 c 1 81.436
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU50-Z1.0 c 1 37.228
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM50x50-Z1.0 c 1 81.436
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU50-Z1.0 c 1 37.228
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM50x50-Z1.0 c 1 88.222
10 Nắp Tdày 1.0 3C-TNU50-Z1.0 c 1 40.330
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM50x50-Z1.0 c 1 108.581
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU50-Z1.0 c 1 49.637

Máng cáp 75×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 75×50 dày 1.0 3C-M75x50-Z1.0 m 1 77.558
2 Nắp máng 75 m?điện phân dày 1.0 3C-NU75-Z1.0 m 1 40.718
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM75x50-Z1.0 c 1 93.070
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU75-Z1.0 c 1 48.862
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM75x50-Z1.0 c 1 93.070
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU75-Z1.0 c 1 48.862
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM75x50-Z1.0 c 1 93.070
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU75-Z1.0 c 1 48.862
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM75x50-Z1.0 c 1 100.825
10 Nắp Tdày 1.0 3C-TNU75-Z1.0 c 1 52.933
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM75x50-Z1.0 c 1 124.093
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU75-Z1.0 c 1 65.149

Máng cáp 100×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×50 dày 1.0 3C-M100x50-Z1.0 m 1 87.253
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 1.0 3C-NU100-Z1.0 m 1 50.413
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x50-Z1.0 c 1 104.703
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-Z1.0 c 1 60.495
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x50-Z1.0 c 1 104.703
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU100-Z1.0 c 1 60.495
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x50-Z1.0 c 1 104.703
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-Z1.0 c 1 60.495
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x50-Z1.0 c 1 113.429
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-Z1.0 c 1 65.537
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x50-SZ1.0 c 1 139.604
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-Z1.0 c 1 80.660

Máng cáp 100×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân100x75 dày 1.0 3C-M100x75-Z1.0 m 1 106.642
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 1.0 3C-NU100-Z1.0 m 1 50.413
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x75-Z1.0 c 1 127.971
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-Z1.0 c 1 60.495
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x75-Z1.0 c 1 127.971
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU100-Z1.0 c 1 60.495
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x75-Z1.0 c 1 127.971
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-Z1.0 c 1 60.495
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x75-Z1.0 c 1 138.635
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-Z1.0 c 1 65.537
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x75-Z1.0 c 1 170.628
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-Z1.0 c 1 80.660

Máng cáp 100×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×100 dày 1.0 3C-M100x100-Z1.0 m 1 126.032
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 1.0 3C-NU100-Z1.0 m 1 50.413
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x100-Z1.0 c 1 151.238
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-Z1.0 c 1 60.495
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x100-Z1.0 c 1 151.238
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU100-Z1.0 c 1 60.495
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x100-Z1.0 c 1 151.238
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-Z1.0 c 1 60.495
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x100-Z1.0 c 1 163.841
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-Z1.0 c 1 65.537
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x100-Z1.0 c 1 201.651
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-Z1.0 c 1 80.660

Máng cáp 150×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 150×50 dày 1.0 3C-M150x50-Z1.0 m 1 106.642
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 1.0 3C-NU150-Z1.0 m 1 69.802
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x50-Z1.0 c 1 127.971
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-Z1.0 c 1 83.763
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x50-Z1.0 c 1 127.971
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU150-Z1.0 c 1 83.763
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x50-Z1.0 c 1 127.971
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-Z1.0 c 1 83.763
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM150x50-Z1.0 c 1 138.635
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-Z1.0 c 1 90.743
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x50-Z1.0 c 1 170.628
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-Z1.0 c 1 111.684

Máng cáp 150×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân150x75 dày 1.0 3C-M150x75-Z1.0 m 1 126.032
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 1.0 3C-NU150-Z1.0 m 1 69.802
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x75-Z1.0 c 1 151.238
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-Z1.0 c 1 83.763
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x75-Z1.0 c 1 151.238
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU150-Z1.0 c 1 83.763
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x75-Z1.0 c 1 151.238
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-Z1.0 c 1 83.763
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM150x75-Z1.0 c 1 163.841
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-Z1.0 c 1 90.743
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x75-Z1.0 c 1 201.651
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-Z1.0 c 1 111.684

Máng cáp 150×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân150x100 dày 1.0 3C-M150x100-Z1.0 m 1 145.421
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 1.0 3C-NU150-Z1.0 m 1 69.802
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x100-Z1.0 c 1 174.506
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-Z1.0 c 1 83.763
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x100-Z1.0 c 1 174.506
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU150-Z1.0 c 1 83.763
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x100-Z1.0 c 1 174.506
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-Z1.0 c 1 83.763
9 Cút nối Tdày 1.0 3C-TM150x100-Z1.0 c 1 189.048
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-Z1.0 c 1 90.743
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x100-Z1.0 c 1 232.674
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-Z1.0 c 1 111.684

Máng cáp 200×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 200×50 dày 1.0 3C-M200x50-S1.0 m 1 126.032
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 1.0 3C-NU200-Z1.0 m 1 89.192
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x50-Z1.0 c 1 151.238
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-Z1.0 c 1 107.030
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x50-Z1.0 c 1 151.238
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU200-Z1.0 c 1 107.030
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x50-Z1.0 c 1 151.238
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-Z1.0 c 1 107.030
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x50-Z1.0 c 1 163.841
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-Z1.0 c 1 115.949
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x50-Z1.0 c 1 201.651
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-Z1.0 c 1 142.707

Máng cáp 200×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp mak điện phân 200×75 dày 1.0 3C-M200x75-Z1.0 m 1 145.421
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 1.0 3C-NU200-Z1.0 m 1 89.192
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x75-Z1.0 c 1 174.506
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-Z1.0 c 1 107.030
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x75-Z1.0 c 1 174.506
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU200-Z1.0 c 1 107.030
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x75-Z1.0 c 1 174.506
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-Z1.0 c 1 107.030
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x75-Z1.0 c 1 189.048
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-Z1.0 c 1 115.949
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x75-Z1.0 c 1 232.674
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-Z1.0 c 1 142.707

Máng cáp 200×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 200×100 dày 1.0 3C-M200x100-Z1.0 m 1 164.811
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 1.0 3C-NU200-Z1.0 m 1 89.192
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x100-Z1.0 c 1 197.773
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-Z1.0 c 1 107.030
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x100-Z1.0 c 1 197.773
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU200-Z1.0 c 1 107.030
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x100-Z1.0 c 1 197.773
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-Z1.0 c 1 107.030
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x100-Z1.0 c 1 214.254
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-Z1.0 c 1 115.949
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x100-Z1.0 c 1 263.697
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-Z1.0 c 1 142.707

Máng cáp 250×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 250×50 dày 1.0 3C-M250x50-Z1.0 m 1 145.421
2 Nắp máng 250 m?điện phân dày 1.0 3C-NU250-Z1.0 m 1 108.581
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x50-Z1.0 c 1 174.506
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-Z1.0 c 1 130.297
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x50-Z1.0 c 1 174.506
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU250-Z1.0 c 1 130.297
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x50-Z1.0 c 1 174.506
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-Z1.0 c 1 130.297
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x50-Z1.0 c 1 189.048
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-Z1.0 c 1 141.156
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x50-Z1.0 c 1 232.674
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-Z1.0 c 1 173.730

Máng cáp 250×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 250×75 dày 1.0 3C-M250x75-Z1.0 m 1 164.811
2 Nắp máng 250 m?điện phân dày 1.0 3C-NU250-Z1.0 m 1 108.581
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x75-Z1.0 c 1 197.773
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-Z1.0 c 1 130.297
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x75-Z1.0 c 1 197.773
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU250-Z1.0 c 1 130.297
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x75-Z1.0 c 1 197.773
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-Z1.0 c 1 130.297
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x75-Z1.0 c 1 214.254
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-Z1.0 c 1 141.156
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x75-Z1.0 c 1 263.697
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-Z1.0 c 1 173.730

Máng cáp 250×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 250×100 dày 1.0 3C-M250x100-Z1.0 m 1 184.200
2 Nắp máng 250 m?điện phân dày 1.0 3C-NU250-Z1.0 m 1 108.581
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x100-Z1.0 c 1 221.040
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-Z1.0 c 1 130.297
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x100-Z1.0 c 1 221.040
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU250-Z1.0 c 1 130.297
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x100-Z1.0 c 1 221.040
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-Z1.0 c 1 130.297
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x100-Z1.0 c 1 239.460
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-Z1.0 c 1 141.156
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x100-Z1.0 c 1 294.720
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-Z1.0 c 1 173.730

Máng cáp 300×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 300×50 dày 1.0 3C-M300x50-Z1.0 m 1 164.811
2 Nắp máng 300 m?điện phân dày 1.0 3C-NU300-Z1.0 m 1 127.971
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x50-Z1.0 c 1 197.773
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-Z1.0 c 1 153.565
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x50-Z1.0 c 1 197.773
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU300-Z1.0 c 1 153.565
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x50-Z1.0 c 1 197.773
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-Z1.0 c 1 153.565
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x50-Z1.0 c 1 214.254
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-Z1.0 c 1 166.362
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x50-Z1.0 c 1 263.697
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-Z1.0 c 1 204.753

Máng cáp 300×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 300×75 dày 1.0 3C-M300x75-Z1.0 m 1 184.200
2 Nắp máng 300 m?điện phân điện dày 1.0 3C-NU300-Z1.0 m 1 127.971
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x75-Z1.0 c 1 221.040
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-Z1.0 c 1 153.565
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x75-Z1.0 c 1 221.040
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU300-Z1.0 c 1 153.565
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x75-Z1.0 c 1 221.040
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-Z1.0 c 1 153.565
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x75-Z1.0 c 1 239.460
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-Z1.0 c 1 166.362
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x75-Z1.0 c 1 294.720
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-Z1.0 c 1 204.753

Máng cáp 300×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 300×100 dày 1.0 3C-M300x100-Z1.0 m 1 203.590
2 Nắp máng 300 m?điện phân dày 1.0 3C-NU300-Z1.0 m 1 127.971
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x100-Z1.0 c 1 244.308
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-Z1.0 c 1 153.565
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x100-Z1.0 c 1 244.308
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU300-Z1.0 c 1 153.565
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x100-Z1.0 c 1 244.308
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-Z1.0 c 1 153.565
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x100-Z1.0 c 1 264.667
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-Z1.0 c 1 166.362
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x100-Z1.0 c 1 325.744
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-Z1.0 c 1 204.753
… … … … …

Xem đầy đ?bảng giá máng cáp m?điện phân tại đây.

Thông tin v?máng cáp m?điện phân

Máng cáp m?điện phân là gì?

Máng cáp m?điện phân hay còn gọi là máng cáp m?kẽm điện phân, máng cáp m?kẽm công nghiệp là máng cáp điện được làm bằng tole, thép không g? sau khi hoàn thiện s?được s?dụng phương pháp điện phân kết tủa đ?m?1 lớp kim loại kết tủa nền trên b?mặt máng cáp, bảo v?tránh s?bào mòn cũng như g?sét, giúp cho máng cáp có đ?bền cao, chống chịu với các tác động t?môi trường tốt hơn.

Tại 3CElectric® có đầy đ?tất c?mọi chủng loại máng cáp, thang cáp đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng. Máng cáp điện 3CElectric thường có thông s?quy cách tiêu chuẩn cho mọi công trình như sau:

  • Xuất x? tại nhà máy 3CElectric® Việt Nam
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Chiều dài máng cáp điện: L = 3000mm (3 mét/ cây)
  • chiều rộng: W = 50mm đến 800mm
  • chiều cao máng cáp điện: 50 ?150mm
  • Đ?dày: T = 0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5mm
  • Tiêu chuẩn ch?tạo: NEMA VE 1-2009, BS EN 50085-2-1:2006
  • Lắp đặt: dùng bu long, quang treo và đai ốc tiêu chuẩn

Liên h?ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 đ?được:

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng Máng Cáp điện phân
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp Tôn ZAM

Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:

1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.altitudetrainingcamps.com

2. Liên h?Hotline/ zalo đ?được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.

3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, v?địa ch?mail: hanoi@3celectric.vn

3CElectric – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất T?Bảng Điện, Thang Máng Cáp. Sản phẩm bao ph?trên c?nước.
NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ(Tư vấn hiệu qu? giá tốt nhất)
Đ?lại thông tin, 3CElectric® s?gọi điện tư vấn cho bạn!

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Bản v?k?thuật máng cáp điện phân

Bản v?k?thuật máng cáp điện phân – thiết k?mới nhất 2024 tại 3CElectric

bản v?k?thuật máng cáp tôn ZAM

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

bản v?3D máng cáp tôn zam
Hình ảnh: Bản v?3D Máng cáp m?điện phân.

Xem thêm báo giá các loại Thang Cáp – Máng Cáp:

T?hào là doanh nghiệp sản xuất trực tiếp thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ công nhân viên, k?sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
Thang máng cáp Tole Zam
Máng cáp

Sản xuất máng cáp m?điện phân chất lượng uy tín, giá tốt nhất toàn quốc

Một s?hình ảnh Máng Cáp m?điện phân tại nhà máy 3CElectric®:

Máng cáp m?điện phân kích thước 150x150Máng cáp điện phân
Máng cáp m?điện phân tại nhà máy 3CElectricMáng cáp m?điện phân tại nhà máy 3CElectricKho máng cáp tại nhà máy 3CElectric

MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PH?KIỆN. VUI LÒNG LIÊN H?/h2>

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống máng cáp m?điện phân, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao – giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Ngoài sản phẩm máng cáp tôn zam, 3CElectric còn cung cấp các loạimáng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp tôn zam, máng cáp inox, máng cáp m?điện phân, máng cáp m?kẽm nhúng nóng, máng cáp nhôm

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: 12 ?A16, KĐT Geleximco, Đại l?Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?Máng cáp m?điện phân

1. MÁNG CÁP ĐIỆN 3CElectric chất lượng?

?Tr?lời: 3CElectric s?hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết b?hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng.

2. Máng cáp m?điện phân là gì?

?Tr?lời: Máng cáp m?điện phân hay còn gọi là máng cáp m?kẽm điện phân, máng cáp m?kẽm công nghiệp là máng cáp điện được làm bằng tole, thép không g? sau khi hoàn thiện s?được s?dụng phương pháp điện phân kết tủa đ?m?1 lớp kim loại kết tủa nền trên b?mặt máng cáp, bảo v?tránh s?bào mòn cũng như g?sét, giúp cho máng cáp có đ?bền cao, chống chịu với các tác động t?môi trường tốt hơn.

3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

?Tr?lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng đ?làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép m?kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép m?điện phân, thép không g?(Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu t?các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Bảng giá máng cáp m?điện phân appeared first on 3CElectric.

]]>
//altitudetrainingcamps.com/bang-gia-mang-cap-ma-dien-phan/feed/ 0
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-nha-tram-bts-shelter/ //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-nha-tram-bts-shelter/#respond Mon, 17 Feb 2025 03:00:24 +0000 //altitudetrainingcamps.com/?p=20436 3CElectric xin trân trọng gửi tới Quý khách hàng Bảng giá và thông s?k?thuật sản phẩm các loại nhà trạm BTS Shelter, cập nhật mới nhấtBáo giá nhà Trạm BTS Shelter tại 3CElectric17/02/2025, 10:00 GMT+7 Trạm BTS Shelter là sản phẩm công ngh?hiện đại được Công ty TNHH Điện – Điện t?[…]

The post Thông s?k?thuật và giá bán trạm BTS Shelter appeared first on 3CElectric.

]]>
B谩o gi谩 &#8211; 3CElectric

Báo giá nhà Trạm BTS Shelter tại 3CElectric

17/02/2025, 10:00 GMT+7

Trạm BTS Shelter là sản phẩm công ngh?hiện đại được Công ty TNHH Điện – Điện t?3C thiết k?và sản xuất với nhiều mẫu mã. Nhà trạm Shelter do nhiều module ghép lại, d?dàng vận chuyển với các tính năng k?thuật chống tổn thất vượt trội và triển khai lắp đặt d?dàng, phù hợp với nhiều loại địa hình, đáp ứng được các tiêu chí nhanh chóng, an toàn, tiện dụng và hiệu qu?

Trạm BTS Shelter được chúng tôi thiết k?phù hợp hướng tới những nơi có điều kiện cơ s?h?tầng k?thuật thực t?như: đặt trên nóc nhà cao tầng, đô th? miền núi, hải đảo, vùng ngập mặn,… Với nhiều loại K.thước phù hợp với các thiết b?2G, 3G, 4G và 5G.

Báo giá trạm bts shelter
Báo giá trạm BTS Shelter.

BẢNG GIÁ CÁC SẢN PHẨM TRẠM BTS SHELTER

Xin chân thành cảm ơn Viễn Thông các tỉnh (VNPT) và các nhà mạng tại Việt Nam,… đã đặt trọn niềm tin và lựa chọn cung cấp h?thống trạm BTS Shelter cho những d?án mới của quý v? 3CElectric® không ngừng chú trọng nâng cao chất lượng mỗi d?án, hoàn thiện từng chi tiết nh?nhất của sản phẩm. Mang đến dịch v?chuẩn chất lượng. Dưới đây 3CElectric® xin trân trọng gửi đến Quý Khách hàng bảng thông s?k?thuật và giá bán các sản phẩm nhà trạm BTS Shelter đồng b?/strong>, do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, được cập nhật mới nhất năm 2024.

Báo giá trạm bts shelter
Một s?trạm BTS Shelter thiết k?mới tại nhà máy 3CElectric.

Xem và tải v?bảng giá tại đây:

Quý Khách Hàng có th?tải v?và xem đầy đ?bảng giá các loại Nhà trạm Shelter file PDF tại đây:

Xem trực tiếp bảng thông s?k?thuật và giá bán Trạm BTS Shelter:

Chúng tôi trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng giá các sản phẩm do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp.

STTTên gọi/ mã sản phẩmThông s?k?thuật cơ bảnĐV/ chi tiếtSL chi tiết/ b?/td>Đơn giá VNĐ (Bao gồm VAT)Hãng sản xuất/ Bảo Hành/ Ghi chú
1

3C-EB2200W1000T50 (Enclosure/Outdoor, điều hòa cục nóng, lạnh lắp phẳng trên cánh)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-EB2200WD1000T50125.800.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0 – 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg/chi tiết đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu.(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2200x1000x1000(+_1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm1900x900x900 (+_1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích1.0 m²/0.81 m²/1.53 m³
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao đáy định hình C, 1.5- 2.0mm, liền khung sàn, toàn b?làm bằng tole ZAM, sơn ph?tĩnh điện Outdoorb?/td>1(ZAM = Tole ZAM)
Tấm đáyTấm đáy (03lớp Tole ZAM1.2-PU50-MM0.5 có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên, bắt 06 bulong xuống khung đáyb?/td>1
Tấm váchTấm 3 lớp Tole ZAM hoặc m?màu 0.6-PU50-MM 0.6, đ?dày tấm 50mm (+_2%), có tăng cứng đầu tấm bên trong, b?mặt tấm được sơn ph?loại sơn Outdoor màu ghi sángb?/td>1
H?thống tấm nócLàm bằng tole ZAM dày 1.2mm được dập định hình lồi lên trên 12mm tránh đọng nước, l?thoát khí phía mặt trước, tấm trần bên trong (MM0.6-PU40-MM0.6) có hộp chứa quạt kép (Loại 02 quạt 140 x140x 40) có chớp lật chống thất thoát nhiệt khi quạt không hoạt động.b?/td>1(MM=Tole m?màu)
Khung cửaKhung cửa trước thiết k?Outdoor, có Zoang chống thấm nước, khung cửa làm bằng tole ZAM sơn ph?tĩnh điện Outdoorb?/td>2
Cánh cửa (B?2 cánh)H?thống 2 cánh cửa Trước và sau cơ bản có cấu tạo như tấm vách. Cánh cửa trước có gắn khung chứa cục nóng điều hòa (lắp diều hòa 9000Btu-12000Btu loại treo tường), phần cục lạnh lắp bên trong cánh cửa trướcb?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>2
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp3GE/USA
Các ph?kiệnHộp đựng tài liệu, Ốp chân vách trong, Bulong, đai ốc. Hướng dẫn lắp đặt s?dụngb?/td>1
H?thống Rack bên trongH?thống Rack 42U-19″ tải trọng 800Kg/có thêm 5 cặp V đ?thiết b?và 01 thanh quản lý cáp dọc 42UB?/td>12.600.0003M/USA
Quạt thông gió 3C-F2/14001 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 960 m³/h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt độngb?/td>21.750.000SanyoDenki/ 01 Năm
2

3C-EB2200W1000D950T50P (Enclosure/Outdoor, điều hòa cục lạnh lồi ra ngoài 50%)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-EB2200W1000D950T50P127.850.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0 – 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg/chi tiết đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2200x1000x950(+_1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm1900x900x850 (+_1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ th?tích0.95 m²/ 0.765 m²/ 1.46 m³
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáyKhung bao đáy định hình C, 1.5- 2.0mm, liền khung sàn, toàn b?làm bằng tole ZAM, sơn ph?tĩnh điện Outdoorb?/td>1(ZAM = Tole ZAM)
Tấm đáyTấm đáy (03lớp Tole ZAM1.2-PU50-MM0.5 có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên, bắt 06 bulong xuống khung đáyb?/td>1
Tấm váchTấm 3 lớp Tole ZAM hoặc m?màu 0.6-PU50-MM 0.6, đ?dày tấm 50mm (+_2%), có tăng cứng đầu tấm bên trong, b?mặt tấm được sơn ph?loại sơn Outdoor màu ghi sángb?/td>1
H?thống tấm nócLàm bằng tole ZAM dày 1.2mm được dập định hình lồi lên trên 12mm tránh đọng nước, l?thoát khí phía mặt trước, tấm trần bên trong (MM0.6-PU40-MM0.6) có hộp chứa quạt kép (Loại 02 quạt 140 x140x 40) có chớp lật chống thất thoát nhiệt khi quạt không hoạt động.b?/td>1(MM=Tole m?màu)
Khung cửaKhung cửa trước thiết k?Outdoor, có Zoang chống thấm nước, khung cửa làm bằng tole ZAM sơn ph?tĩnh điện Outdoorb?/td>2
Cánh cửa (B?2 cánh)H?thống 2 cánh cửa Trước và sau cơ bản có cấu tạo như tấm vách. Cánh cửa trước có gắn khung chứa cục nóng điều hòa (lắp diều hòa 9000Btu-12000Btu loại treo tường), hộc chứa cục lạnh điều hòa lồi ra ngoài cánh cửa 50%, hộc chứa có dán cách nhiệtb?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>2
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp3GE/USA
Các ph?kiệnHộp đựng tài liệu, Ốp chân vách trong, Bulong, đai ốc. Hướng dẫn lắp đặt s?dụngb?/td>1
H?thống Rack bên trongH?thống Rack 42U-19″ tải trọng 800Kg/có thêm 5 cặp V đ?thiết b?và 01 thanh quản lý cáp dọc 42UB?/td>12.600.0003M/USA
Quạt thông gió 3C-F2/14001 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 960 m³/h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt độngb?/td>21.750.000SanyoDenki/ 01 Năm
3

Shelter 3C-SH2700C04T60-S (XHH Hoặc Ph?thông)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SHC04T60-S140.000.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg/chi tiết đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 150Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2700x2290x1535 (±1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2420x2170x1415 (±1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích3.6m²/3.15m²/8.0m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)2170 x 1415K.thước tâm móng C04 của Viettel
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(MM=Tole m?màu)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 60Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, khung bao nóc làm băng tole ZAM sơn ph?lớp sơn Outdoor. Mặt trên và dưới tấm nóc là m?màu tương t?như tấm vách.b?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silicone Outdoor, chống tia t?ngoại02 hộp Silicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) dùng đ?dán các khe mặt ngoài của trạm, 02 hộp Silicone 300gram loại thường (EURO ONE) dán các khe bên trong trạmhộp4GE/USA; EUROONE
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
Lắp đặt hoàn thiện tại công trường3C-SHC04T60-S/ Tại các thành ph? th?xã, th?trấn, các miền đồng bằng (Miền núi, hải đảo tính riêng)b?/td>14.400.0003CElectric.VN
4

Shelter 3C-SH2600C04T50-S (Ph?thông và XHH)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SHC04T50-S137.000.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 150Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2600x2290x1535 (±1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2350x2190x1435 (±1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ th?tích3.6m²/ 3.3m²/ 8.0m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)2170 x 1415K.thước tâm móng C04 của Viettel
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(MM=Tole m?màu)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 50mm (+_2%), có xương tăng cứng U45x45 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 60Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, khung bao nóc làm băng tole ZAM sơn ph?lớp sơn Outdoor. Mặt trên và dưới tấm nóc là m?màu tương t?như tấm vách.b?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng gia cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silicone Outdoor, chống tia t?ngoại02 hộp Silicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) dùng đ?dán các khe mặt ngoài của trạm, 02 hộp Silicone 300gram loại thường (EURO ONE) dán các khe bên trong trạmhộp4GE/USA; EUROONE
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
5

Shelter 3C-SH2700C05T60-S (XHH shelter Kiểu C05 Viettel, tấm dày 60mm)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SHC05T60-SB?/td>153.600.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 3%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1300Kg/ m², Mái 200Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2700 x 2290 x 2950 (±1%)
K.thước hữu dụng2430 x 2170 x 2830 (±1%)
K.thước tâm móng2170 x 2830K.thước tâm móng C05 của Viettel
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích6.76 m²/6.15 m²/15 m³
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(MM=Tole m?màu)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, đầu cột góc có U tăng cứng U58x58, cột đảm bảo cách nhiệt như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày 60mm, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp tương t?tấm vách, khung bao nóc làm bằng tole ZAM dày 1.5 sơn ph?lớp sơn Outdoor. Mặt trên và dưới tấm nóc là tole m?màub?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt)b?/td>1
6

Shelter 3C-SH2600C05T50-S (XHH shelter Kiểu C05 Viettel, DA không ràng buộc)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SHC05T50-SB?/td>148.800.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 3%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1300Kg/ m², Mái 200Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2600 x 2290 x 2950 (±1%)
K.thước hữu dụng2350 x 2190 x 2850 (±1%)
K.thước tâm móng2170 x 2830K.thước tâm móng C05 của Viettel
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích6.76 m²/6.15 m²/15 m³
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0 và 02 gói đ? 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(MM=Tole m?màu)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 50mm (+_2%), có xương tăng cứng U45x45 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, đầu cột góc có U tăng cứng U58x58, cột đảm bảo cách nhiệt như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày 60mm, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp tương t?tấm vách, khung bao nóc làm bằng tole ZAM dày 1.5 sơn ph?lớp sơn Outdoor. Mặt trên và dưới tấm nóc là tole m?màub?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt)b?/td>1
Lắp đặt hoàn thiện tại công trường3C-SHC05T50-S/ Tại các thành ph? th?xã, th?trấn, các miền đồng bằng (Miền núi, hải đảo tính riêng)b?/td>14.400.0003CElectric.VN
7

Shelter 3C-SH2700C05T60ASB (Shelter đặc biệt kiểu C05 Viettel, thiết k?ch?lắp Antena & Pin mặt trời)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SH2700C05T60ASBB?/td>164.000.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 3%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1300Kg/ m², Mái 200Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2700 x 2290 x 2950 (±1%)
K.thước hữu dụng2430 x 2170 x 2830 (±1%)
K.thước tâm móng2170 x 2830K.thước tâm móng ph?thông của Viettel
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích6.76 m²/6.15 m²/15 m³
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 06 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(MM=Tole m?màu)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng thép dày 2.5mm gấp định hình, m?nhúng nóng, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, bên trong cột có tăng cứng và xương liên kết lớp trong và lớp ngoài, h?tr?chịu lực bulong; Cột góc có thiết k?6 l?D15 đ?gá cột góc dàn Solar Battery có diện tích 12 m², hoặc gá 04 cột Antena cao 9m khi shelter lắp trên nóc nhàb?/td>1Có support lắp b?gá Pin năng lương mặt trời 10 m², hoặc 04 cột Antena nh?khi lắp trên nóc nhà
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày 60mm, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp tương t?tấm vách, khung bao nóc làm bằng tole ZAM dày 2.0 sơn ph?lớp sơn Outdoor. Mặt trên và dưới tấm nóc là m?màu dày 0.8mmb?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt)b?/td>1
8

3C-SH2700WD2040T60 (Shelter K.thước theo yêu cầu của mặt bằng- Mạng Mobi & VNPT, Gtel)

Tên gọi, mã sản phẩm3C-SH2700WD2000T60144.600.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài2700x2000x2000 (±1%)
K.thước hữu dụng2430x1880x1880 (±1%)
KT tâm móng (tâm bích đáy)1880×1880
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ th?tích4.0 m²/ 3.55m²/ 8.6m³
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(ZAM= Tole ZAM)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn ph?tĩnh điện hoặc m?màu dày 0.8, lớp dưới m?màu tương t?tấm vách.b?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp4GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
9

3C-SH2700W2100D2600T60 (Shelter tiêu chuẩn K.thước VNPT)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SH2700W2100D2600T60152.600.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0 – 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2700x2100x2600 (±1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2430x1980x2480 (±1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích5.46m²/4.92m²/11.9m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)1980 x 2480K.thước tấm móng shelter ph?biến của VNPT
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(ZAM= Tole ZAM)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn ph?tĩnh điện hoặc m?màu dày 0.8, lớp dưới m?màu tương t?tấm vách.b?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
10

3C-SH2700W2000D2500T60 (Shelter K.thước yêu cầu riêng)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SH2700W2000D2500T60149.600.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2700x2000x2500 (±1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2430x1880x2380 (±1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích5.0m²/4.8m²/11.0m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)1880 x 2380K.thước tấm móng shelter ph?biến của VNPT
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(ZAM= Tole ZAM)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn ph?tĩnh điện hoặc m?màu dày 0.8, lớp dưới m?màu tương t?tấm vách.b?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
11

3C-SH2600W2100D2600T50-S (Shelter XHH tiêu chuẩn K.thước VNPT)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SH2600W2100D2600T50-S147.400.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2600x2100x2600 (±1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2350x2000x2500 (±1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích5.46m²/5.1m²/11.9m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)1980 x 2480K.thước tấm móng shelter ph?biến của VNPT
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(ZAM= Tole ZAM)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 50mm (+_2%), có xương tăng cứng U45x45 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn ph?tĩnh điện hoặc m?màu dày 0.8, lớp dưới m?màu tương t?tấm vách.b?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
12

3C-SH2700WD2460T60 (Shelter ph?thông theo K.thước của Mobifone & GTEL)

Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SH2700WD2460T60155.800.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2700x2460x2460 (+_1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2430x2340x2340 (+_1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích6.050 m²/5.48 m²/13.3 m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)W2340 x D2340Tâm móng ph?thông của MobiFone
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3%-4% (Tấm mái có cấu trúc và đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³), khung bao nóc làm bằng tole ZAM sơn ph?outdoor màu ghi sángb?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
Lắp đặt hoàn thiện tại công trường3C-SH2700WD2460T60/ Tại các thành ph? th?xã, th?trấn, các miền đồng bằng (Miền núi, hải đảo tính riêng)b?/td>14.800.0003CElectric.VN
133C-SH2600WD2460T50-S (Shelter XHH theo K.thước của Mobifone & GTEL)
Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SH2600WD2460T50-S150.800.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2600x2460x2460 (+_1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2350x2360x2360 (+_1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích6.050 m²/5.57 m²/12.97 m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)W2340 x D2340Tâm móng ph?thông của MobiFone
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 50mm (+_2%), có xương tăng cứng U45x45 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3%-4% (Tấm mái có cấu trúc và đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³), khung bao nóc làm bằng tole ZAM dày1.5mm sơn ph?outdoor màu ghi sángb?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
Lắp đặt hoàn thiện tại công trường3C-SH2700WD2460T60/ Tại các thành ph? th?xã, th?trấn, các miền đồng bằng (Miền núi, hải đảo tính riêng)b?/td>14.200.0003CElectric.VN
143C-SH2700WD2460T60CL (Shelter đặc biệt)
Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SH2700WD2460T60CL174.000.000 3CElectric.VN/ 05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0 – 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 250Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2700x2460x2460 (+_1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2430x2340x2340 (+_1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích6.50 m²/5.62 m²/13.8 m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)W2340 x D2340Tâm móng ph?thông của MobiFone
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 04 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03lớp Tole ZAM1.5-PU50-MM có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên.b?/td>1MM= m?màu
Tấm vách(Có 02 CAMLOCK trên 1 cạnh)Tấm 3 lớp MM0.6-PU60-MM0.6 đô dày tấm 60mm (+_2%), có gân tăng cứng b?mặt và tăng bám dính, có xương tăng cứng U55x55 ?đầu tấm bên trong đảm bảo cứng và chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt, có 02 Camlock trên 1 cạnhb?/td>1
Cột góc (có CAMLOCK, tole MM0.8)Cột góc 3 lớp MM0.8-PU60-MM0.8/, V140-V175, hai liên kết âm, và có 2 CAMLOCK trên mỗi cạnh liên kếtCái4
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3%-4% (Tấm mái có cấu trúc và đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³), khung bao nóc làm bằng tole ZAM dày1.5mm sơn ph?outdoor màu ghi sángb?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicon GE N10 hoặc GE168 (Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
15Shelter 3C-SH2900C04T45-VT (loại đặt hàng theo yêu cầu Viettel)
Tên gọi/ Mã sản phẩm3C-SH2900C04T45-VT146.000.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 45mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2900x2260x1505 (±1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2700x2170x1415 (±1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích3.5m²/3.07m²/8.3m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)2170 x 1415K.thước tâm móng C04 của Viettel
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x80x2.5,, thanh giữa sàn C120x40x2.5 có 4 mặt bích 310x310x8, 08 l?24×35, toàn b?m?kẽm nhúng nóng.(Bích hàn liền với chân tăng, có 2 loại chân tăng H120 và H450)b?/td>1
Tấm sànTấm đáy 03 lớp, Tole trên m?kẽm 1.6-PU35-0.8 có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b? toàn b?sơn ph?tĩnh điện.b?/td>1
Tấm váchTấm 3 lớp, tổng đ?dày tấm vách 45mm, cấu tạo 3 lớp: Lớp trong và ngoài bằng thép có đ?dày 0.8mm gấp định hình, lớp giữa PU t?trong 50kg/ m³ có đ?dày 43mm, tất c?tấm vách ph?lớp sơn outdoor chuyên dụng màu ghi sáng.b?/td>1
Cột gócCó kết cấu tương t?tấm vách, định hình V150, hèm âm 25, lớp PU ?giữa có t?trọng 45kg/ m³b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, khung bao nóc làm băng tole ZAM dày 1.5mm. Tất c?tấm nóc son ph?lớp sơn Oudoor chuyên dụng màu ghi sángb?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày tổng đ?dày 2mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x850x40 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp4GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
Ghi chú k?thuật/ Xem bản v?thiết k?/td>Bản v?thiết k? Gi?K.thước tâm móng đã thiết k? đ?sản xuất các Bích đối xứng, đừơng tâm móng trùng với tâm bích, trọng lực đi đúng tâm bích nên K.thước bao của mặt cắt shelter s?lớn hơnĐảm bảo lắp lẫn trên móng cũ, các bích và chân tăng dùng chung
16Shelter 3C-SH2900C05T45-VT (loại đặt hàng theo yêu cầu)
Tên/ Mã sản phẩm3C-SH2900C05T45-VT177.800.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 45mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1500Kg/ m², Mái 200Kg/ m²(Tải trọng tính trên sàn)
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2900 x 2260 x 2920 (±1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2700 x 2170 x 2830 (±1%)
K.thước tâm móng2170 x 2830K.thước tâm móng C05 của Viettel
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích6.76 m²/6.15 m²/15 m³
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x80x2.5,, thanh giữa sàn C120x40x2.5 có 6 mặt bích 310x310x8, 08 l?24×35, toàn b?m?kẽm nhúng nóng.(Bích hàn liền với chân tăng, có 2 loại chân tăng H120 và H450)b?/td>1
Tấm sànTấm đáy 03 lớp, Tole trên m?kẽm 1.6-PU35-0.8 có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b? toàn b?sơn ph?tĩnh điện.b?/td>1
Tấm váchTấm 3 lớp, tổng đ?dày tấm vách 45mm, cấu tạo 3 lớp: Lớp trong và ngoài bằng thép có đ?dày 0.8mm gấp định hình, lớp giữa PU t?trong 50kg/ m³ có đ?dày 43mm, tất c?tấm vách ph?lớp sơn outdoor chuyên dụng màu ghi sáng.b?/td>1
Cột gócCó kết cấu tương t?tấm vách, định hình V150, hèm âm 25, lớp PU ?giữa có t?trọng 50kg/ m³b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 3% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, khung bao nóc làm băng tole ZAM dày 1.5mm. Tất c?tấm nóc son ph?lớp sơn Oudoor chuyên dụng màu ghi sángb?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày tổng đ?dày 2mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x850x40 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp5GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn13M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>13CElectric/VN
Ghi chú k?thuật/ Xem bản v?thiết k?/td>Bản v?thiết k? Gi?K.thước tâm móng đã thiết k? đ?sản xuất các Bích đối xứng, đừơng tâm móng trùng với tâm bích, trọng lực đi đúng tâm bích nên K.thước bao của mặt cắt shelter s?lớn hơnĐảm bảo lắp lẫn trên móng cũ, các bích và chân tăng dùng chung

SHELTER HUB, NHÀ ĐIỀU HÀNH, TRẠM QUAN TRẮC

17

Shelter HUB 3C-HUB2700WD3000T60

196.320.000 3CElectric.VN/05 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoài
K.thước bao ngoài (HxWxD)2700x3000x3000(+_1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2420x2870x2870 (+_1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/th?tích9.0 m²/ 8.27 m² / 20.27 m³
KT tâm móng (tâm bích đáy)W2840 x D2840
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 08 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm sànTấm đáy 03lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt đ?cứng cao cho c?tấm sàn cũng như cục b?b?/td>1(ZAM= Tole ZAM)
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 5% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn ph?tĩnh điện hoặc m?màu dày 0.8, lớp dưới m?màu tương t?tấm vách.b?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp6GE/USA
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn23M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1
18

Trạm quan trắc, nhà điều hành

3C-HT2750W6000D2700T601168.000.0003C Electric.VN/ 03 YRS
Ch?tiêu thiết k?cơ bảnCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C) / Trọng tâm thiết k?là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà ch?liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm đ?đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất, kết cấu sau lắp hình hộp rất cứng vững sau lắp đặt, rất kín các tấm panel cho kh?năng chống cháy rất cao, từng chi tiết tấm nh?dưới 40kg đảm bảo lắp đặt ?địa hình phức tạp thi công th?công, lắp điều hòa dân dụng hoặc điều hòa chính xác chuyên dụng đều đạt yêu cầu(02 năm miễn phí)
Ch?tiêu cách nhiệt, cách âmCách nhiệt trên 95% (?môi trường 0- 70°C)(01 năm miễn phí)
Ch?tiêu chống thấm, cách ẩmĐạt tiêu chuẩn IP55/ đ?dốc mái 5%
Tải trọng sàn, tải trọng máiSàn 1200Kg/ m², Mái 150Kg/ m²
Ch?tiêu an toànChống tháo 100% t?bên ngoàiCó th?điều chỉnh, lắp ô kính, quạt thông gió …đ?đ?điều kiện người làm việc bên trong
K.thước bao ngoài (HxWxD)2750x6000x2700 (+_1%)
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm2420x5880x2580 (+_1%)
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/Th?tích16.5 m²/15.2 m²/41.5 m³
Kích thươc đường tấm móng (tâm bích)W5840xD2540
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáyKhung bao sàn C120x90x2.5, thanh giữa sàn C90x50x2.5, 10 Bích 300x300x6.0, 08 l?D17x30, Gối đ?H70 và V ốp góc; m?kẽm nhúng nóngb?/td>1M?nhúng nóng
Tấm đáyTấm đáy (03lớp Tole ZAM1.6-PU50-MM có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên, tăng cứng tấm đáy, chịu lực cục b?/td>b?/td>1
Tấm váchTấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole m?màu được lốc gân giúp tăng cứng và tăng bám dính của PU bên trong, đ?dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ?đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole b?mặt đảm bảo cách nhiệt.b?/td>1
Cột gócCột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole m?màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, t?trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhi?như tấm vách.b?/td>1
H?thống tấm nócH?nóc liên kết tấm, đ?dốc v?2 phía 4% (Tấm mái có đ?dày tương đương tấm vách, t?trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, lớp trên cùng làm băng tole ZAM sơn ph?outdoor chuyên dụng hoặc m?màu dày 1.0mm, lớp dưới m?màu tương t?tấm vách.b?/td>1
Khung cửa/cánh cửaKhung cửa 02 liên kết âm, làm bằng tole ZAM hoặc m?kẽm dày 1.5mm, khung thiết k?theo tiêu chuẩn Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc cấu trúc tương t?tấm vách, bên trong cánh có thanh tăng cứng giá cường và tăng cứng bản l? hộp khóa.b?/td>1
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>1
Silcone Outdoor, chống tia t?ngoạiSilicone 300gram loại chống tia t?ngoại (GE N10 Hoặc tương đương)hộp6
Cao su non 3MCao su non 3M (cuộn 3000x60x3)cuộn53M/USA
Các ph?kiện(Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong)b?/td>1

V?CHỨA MÁY PHÁT ĐIỆN (Bảo quản, H?tr?cách nhiệt, chống xâm nhập)

1Tên gọi/ Mã sản phẩm

Nhà chứa máy phát điện 3C-BG1790W2130D1130T40

b?/td>128.250.0003CElectric.VN/05 YRS
Kh?năng cách nhiệtNóc, bốn cánh thiết k?3 lớp Tole-PU-Tole(02 năm miễn phí)
Tính an toàn100% chống tháo t?bên ngoài
K.thước bao ngoài HxWxD1790x2130x1130 (± 1% )
K.thước hữu dụng: HxWxD1600 x 2020×1060 (± 1% )
Đ?dày tấm nócTấm mái liền, 3 lớp nghiêng v?2 phía, có hèm liên kết bao quanh, lớp tole trên và dưới làm bằng tole ZAM dày 0.6, hoặc tole m?màu
Đ?dốc mái; đ?kín khít5%; IP42
Chớp thoáng 2 bên hôngKhung chớp 1600x1120x50, có lưới chống côn trùng c?lớn bên trong, tất cả mạ nhúng nóng
Cửa m?mặt trước và mặt sauCửa m?2 cánh trước, 2 cánh sau cấu tạo 3 lớp MM0.5-PU40-MM0.5/ Tấm cánh dày 40mm
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>2
Đáy chứa máy n?/td>Đáy rỗng, máy gá trên sàn bê tông
K.thước sản bê tông bên trong50-100 x 2000 x 1000
H?thống khung baoH?thông khung bằng thép m?nhúng nóng, dày 1.5-2.0mm
Chi tiết k?thuậtXem bản thuyết minh chi tiết k?thuật
2Tên gọi/ Mã sản phẩm

V?chứa máy phát điện 3C-BG1790W2340D1140T50

b?/td>131.000.000 3CElectric.VN/05 YRS
Kh?năng cách nhiệtNóc, bốn cánh thiết k?3 lớp Tole-PU-Tole(02 năm miễn phí)
Tính an toàn100% chống tháo t?bên ngoài
K.thước bao ngoài HxWxD1790x2340x1140 (± 1% )
K.thước hữu dụng: HxWxD1600 x 2240×1040 (± 1% )
Đ?dày tấm nócTấm mái liền, 3 lớp nghiêng v?2 phía, có hèm liên kết bao quanh, lớp tole trên và dưới làm bằng tole ZAM dày 0.6, hoặc tole m?màu
Đ?dốc mái; đ?kín khít5%; IP42
Chớp thoáng 2 bên hôngKhung chớp 1600x1120x50, có lưới chống côn trùng c?lớn bên trong, tất cả mạ nhúng nóng
Cửa m?mặt trước và mặt sauCửa m?2 cánh trước, 2 cánh sau cấu tạo 3 lớp MM0.5-PU40-MM0.5/ Tấm cánh dày 40mm
Khóa oudoor tạo lực épCụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nướcb?/td>2
Đáy chứa máy n?/td>Đáy rỗng, máy gá trên sàn bê tông
K.thước sản bê tông bên trong50-100 x 2200 x 1000
H?thống khung baoH?thông khung bằng thép m?nhúng nóng, dày 1.5-2.0mm
Chi tiết k?thuậtXem bản thuyết minh chi tiết k?thuật
Vân chuyển3C-BG1790W2340D1140T50/ Tại các thành ph? th?xã, th?trấn, các miền đồng bằng (Miền núi, hải đảo tính riêng)B?/td>1850.0003CElectric.VN
Lắp đặt3C-BG1790W2340D1140T50/ Tại các thành ph? th?xã, th?trấn, các miền đồng bằng (Miền núi, hải đảo tính riêng)B?/td>12.200.0003CElectric.VN

Ph?kiện cho nhà trạm BTS Shelter:

PH?KIỆN CƠ BẢN TÙY CHỌN/ 01 SHELTER THIẾT K?ĐIỂN HÌNH
STTTên gọi/ mã sản phẩmThông s?k?thuật cơ bảnĐV/ chi tiếtSL chi tiết/ B?/td>Đơn giá VNĐ (Bao gồm VAT)Hãng sản xuất/ Bảo Hành/ Ghi chú
1Tấm trải sànVải PVC chuyên dụng (1800×2350; 1.5/1.2)5,6230.000Vietnam
2Khóa s?OutdoorKhóa s?4 s?loại OutdoorCái1280.000Vietnam
2Kháo Oudoor chống cắtKháo Outdoor chông cắtCái1450.000Vietnam
3Quạt thông gió 3C-F2/14001 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 760 m³/h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt động, K.thước mặt cắt ống dẫn 200x350mmb?/td>11.750.000SanyoDenki/ 01 Năm
3Hộp lấy gió vào (ra)Hộp lấy gió vào (ra) tương đương hộp quạt, có chớp lật chống thất thoát hơi lạnh, có lưới chống côn trùng, K.thước mặt cắt ống dẫn 200x350mmb?/td>1450.0003CElectric.VN
4Thanh gá dọc điều hòaGiá đ?điều hòa theo trục đứng C60x45;2.5, L2650 tùy chỉnh đ?cao,làm bằng Tole ZAM 2.5b?/td>2500.0003CElectric.VN
5Con sơ đ?điều hòa (trường hợp không cần s?dụng c?lồng bảo hiểm, lắp cùng thanh gá dọc)Con sơn tiêu chuẩn thiết k?tùy chỉnh đ?cao và tùy chỉnh K.thước máy lạnh, và 2 thanh gá ph?(máy lạnh 9000 – 12000 Btu)b?/td>2150.0003CElectric.VN
6Lồng điều hòa/con sơn đ?hàn liềnLồng bảo v?chống tháo t?bên ngoài, tùy chỉnh đ?cao, chống di dời khỏi shelter có chống nước cho khóa, 680x840x420, làm bằng thép, con sơn chịu lực hàn liền, 02 thanh gá ph? lắp điều hòa 9000Btu-1200Btu (Tính theo điều hòa Daikin loại treo tường)b?/td>11.180.0003CElectric.VN
7Cầu thang Shelter CT1400x7801400×785; 2.50, 04 loại tháo rời (lắp ráp x?lý chống tháo), làm bằng toel ZAM dày 2.5mmb?/td>11.800.0003CElectric.VN
8Cầu thang Shelter CT1500x6001400x 600; 2.5, 04 bậc m?nhúng nóngb?/td>11.980.0003CElectric.VN
9Mái ph?shelterH?thống mái ph?lợp tole m?màu 09 sóng 0.45mm (mầu ghi sang, đ?nâu, xanh), đ?sà g? chặn mái, giá đ? đ?dốc 5%1550.0003CElectric.VN
10Chăn tăng sơn chống g?/td>Chân tăng Bích trên 300x300x8.0, Bích dưới 300x300x6.0 chiêu cao chân 500mm, bằng thép định hình, tất c?sơn chống g? L?bắt bulong trên chân tăng được cắt l?oval thuận tiện cho lắp đặt.b?/td>4680.0003CElectric.VN
10bChân tăng m?nhung nóngChân tăng cao 450mm, mặt trên và mặt dưới là 2 mặt bích K.thước 300x300x8.0mm, được m?kẽm nhúng nóng. L?bắt bulong trên chân tăng được cắt l?oval thuận tiện cho lắp đặt.Cái4780.000Kiểu CO4,C05 Viettel
11B?thang cáp trong (có diện tích s?dụng của shelter t?5-7 m²)Thang cáp trong cấu tạo định hình U (44.45×44.45 chuẩn 1U), lắp kết cấu ch?H bên trong thành shelter, gồm đ?gá lên vách, tải trọng h?thang 200Kgb?/td>12.800.0003CElectric.VN
12T?điện tích hợp chuyên dụng cho shelter 3C-1P63A-L/Imax200kAB?t?điện tích hợp trong trạm BTS 01 Pha 63A, Mitsubishi (Hoặc tương đương) phân phối 01 h?BTS, 445x445x160 (có th?lắp trên rack 19″, tường, vách shelter). Cắt sét 100kA/phase _8/20µs, Imax = 200kA, có LED hiển th?tình trạng)b?/td>116.600.0003CElectric.VN/ Mitsubishi
13T?điện tích hợp dụng cho shelter (Chưa có cắt lọc sét) 3C-1P63A/01BB?t?điện tích hợp trong trạm BTS 01 Pha 63A, Mitsubishi MCB (hoặc tương đương) phân phối 01 h?BTS, 445x445x160 (có th?lắp trên rack 19″, tường, vách shelter)b?/td>18.960.0003CElectric.VN/ Mitsubishi
14T?phối nguồn DB1-1P80Cầu dao đảo 1 pha 100A, MCB 80A, V?t?Outdoor/ chống tháo, tiêu chuẩn IP50, nếu lắp trong thu dùng Thanh gá đấu dâu 2U gá MCB và cầu dao đảo, lắp lên rack 19″b?/td>13.900.0003CElectric.VN/Vinakip
15OPEN RACK 42U-Khung Omega3C-OR42B-W/, Khung Omega, chuyên dùng cho BTS, 01 blank Panel 5U, 04 Blalank panel 03U, đ?gá lên vách, giá đ?dây điện bên ngoàib?/td>12.200.0003C Electric.VN
16Cửa s?luồn cápSIX holes (6) Feeder Cable Wall Entry Structureb?/td>12.900.000ERISSON OEM/01 Yr
17Bảng đồng tiếp địa3C-Cu100-M8PK ((100x300x5 m?thiếc, s?Base, gối đ? dây đồng m²5)c2980.0003CElectric.VN
18B?ph?kiện điện nội trạm(Xem thiết k?chi tiết, đ?chuẩn cho 02 BTS)b?/td>13.600.0003CElectric.VN/Vinakip
19Thiết b?PCCCBình CO2MT5 (2x Bình 05Kg)/ giá đ?/ tiêu lệnhb?/td>11.560.000PCCC/CA VietNam
20B?điều khiển điều hòa, quạt thông gió3C-ACC250 Xem chi tiết k?thuật)b?/td>13.300.000
21B?điều khiển tích hợp BTSĐiều khiển điều hòa, quạt DC/AC, cảnh báo nhiệt đ? Báo cháy, báo khói, cảnh báo m?cửa. (xem bản chi tiết thiết k?b?/td>17.280.000
22Điều hòa Nhiệt đ?/td>ĐIỀU HÒA CASPER INVERTER 9.000BTU 1 CHIỀU: Công ngh?inverter tiết kiệm điện, 1 chiều – 9000BTU (1.0HP) – Gas R410a (Điều hòa 1 chiều Inverter 01 HP)b?/td>110.900.000Casper Thailand/ Bao gồm c?ph?kiện và lắp đặt
23Điều hòa Nhiệt đ?/td>Điều Hòa Daikin 9000Btu/ FTKC25TVMV 1 Chiều Inverter R32 (Bao gồm Ống đồng, bảo ôn, lắp đặt có nén áp, làm sạch bằng khí Nito)b?/td>112.800.000Daikin Japan/ VietNam

Gửi yêu cầu tư vấn hoặc đặt hàng Trạm BTS Shelter:

Quý khách hãy liên h?với chúng tôi đ?phục v? tư vấn h?tr? xem và mua sản phẩm với mức giá tốt nhất!
YÊU CẦU TƯ VẤN SẢN PHẨM(Tư vấn hiệu qu? giá tốt nhất)
Đ?lại thông tin, 3CElectric® s?gọi điện tư vấn cho bạn!
“Xin trân trọng cảm ơn và mong được hợp tác cùng quý khách!?/em>

Đặc tính nổi bật của trạm BTS Shelter:

Nhà trạm Shelterv?nhà máy n?/strong> đều được 3CElectric® thiết k?theo tiêu chuẩn ngoài trời, 97% b?mặt làm bằng tole m?màu có đ?bền ngoài trời đến 30 năm, tole ZAM sơn ph?tĩnh điện Outdoor, các khung viền nếu có, khung sàn, h?thống giá đ?điều hòa được m?nhúng nóng, đảm bảo đ?bền rất cao. Các sản phẩm này thiết k?có đ?bền ngoài trời tối thiểu 25 năm mà không cần bảo trì bảo dưỡng. Thiết k?Shelter tuân th?3 lớp, lớp giữa bằng PU t?trọng cao, lớp thép (Tole ZAM, Tole m?màu) lớp bên ngoài và lớp thép bên trong liên kết với nhau gián tiếp qua lớp PU tạo kh?năng cách nhiệt hoàn toàn giữa b?mặt bên ngoài shelter và bên trong shelter. Thiết k?bảo đảm an ninh tối đa, chống tháo, chống cắt t?bên ngoài 100%.

Một s?hình ảnh Trạm BTS Shelter 3CElectric sản xuất và lắp đặt

Nhũng sản phẩm T?Điện, Trạm BTS Shelter của 3CElectric® vẫn luôn là s?ưu tiên lựa chọn của nhiều Quý khách hàng bởi:

  • Phù hợp cho những nơi địa hình phức tạp, trạm ngoài trời, điều kiện khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam
  • Tiến đ?sản xuất nhanh, đáp ứng được các d?án gấp
  • Đ?năng lực sản xuất các d?án lớn nhất
  • Công suất sản xuất cao
  • Giá thành cạnh tranh
  • Đội ngũ services năng lực, sẵn sàng h?tr?24/7
trạm BTS shelter tại Quảng Ninh
t?điện trong trạm BTS
Bên trong trạm BTS

Hình ảnh: Bên trong Trạm BTS Shelter.

trạm viễn thông VNPT
trạm BTS

Giới thiệu v?Trạm BTS Shelter 3CElectric®

T?hào là đơn v?sản xuất nhà Trạm BTS Shelter đầu tiên tại Việt Nam. 3CElectric® hiện đang là đối tác tin cậy của Viễn Thông các tỉnh (VNPT) và các nhà mạng tại Việt Nam. Cung cấp lắp đặt chuyên nghiệp, có quy mô hàng đầu trong c?nước v?lĩnh vực nhà trạm BTS Shelter phục v?cho ngành viễn thông. Cung cấp sản phẩm cho hàng nghìn d?án lớn nh?trên khắp c?nước với những sản phẩm tiêu biểu như: Nhà Trạm BTS – Shelter, Trạm BTS lắp cột anten monopole, trạm Lưu Không, trạm trắc quan môi trường, trạm v?tinh… Cung cấp & lắp đặt trên khắp mọi miền đất nước.

Chúng tôi cam kết đồng hành cùng Quý Khách hàng, Nhà Thầu, Ch?Đầu Tư tìm kiếm giải pháp thiết k?– thi công các chủng loại Trạm BTS Shelter theo yêu cầu đặc thù cho từng d?án. khẳng định năng lực thiết k? sản xuất và thi công các sản phẩm mang tính k?thuật cao. Là nhà sản xuất hàng đầu, chúng tôi cam kết h?tr?tận tình và báo giá tốt nhất.

Quý v?quan tâm v?sản phẩm, xin hãy liên h?trực tiếp tới s?HOTLINE của chúng tôi đ?có thêm thông tin chi tiết!

?CElectric luôn sẵn sàng phục v?quý khách hàng!?/em>

Một s?d?án v?trạm BTS Shelter

Câu hỏi thường gặp v?Trạm BTS Shelter

1. 3CElectric Sản xuất – lắp đặt Trạm BTS Shelter hàng đầu Việt Nam?

?Tr?lời: 3CElectric có hơn 16 năm kinh nghiệm, giàu chuyên môn trong thiết k? sản xuất trạm BTS Shelter và thực hiện hàng loạt các d?án, phục v?cho ngành viễn thông, là đối tác tin cậy của Viễn thông các tỉnh (VNPT) trên toàn quốc. Cung cấp lắp đặt khắp mọi miền đất nước Việt Nam. Mức giá tốt nhất. Chiếm th?phần lớn nhất, khẳng định v?th?thương hiệu hàng đầu Việt Nam..

2. Cung cấp lắp đặt trạm Shelter toàn quốc?

?Tr?lời: 3CElectric có hơn 16 năm kinh nghiệm, giàu chuyên môn trong thiết k? sản xuất trạm BTS Shelter và thực hiện hàng loạt các d?án, phục v?cho ngành viễn thông, là đối tác tin cậy của Viễn thông các tỉnh (VNPT) trên toàn quốc. Cung cấp lắp đặt khắp mọi miền đất nước Việt Nam. Mức giá tốt nhất. Chiếm th?phần lớn nhất, khẳng định v?th?thương hiệu hàng đầu Việt Nam.

3. Năng lực sản xuất trạm BTS Shelter?

?Tr?lời: S?hữu nhà máy sản xuất trực tiếp trên dây chuyền hiện đại, đội ngũ nhân lực giàu kinh nghiệm, chúng tôi Ch?động trong quá trình sản xuất và cung cấp sản phẩm, kiểm soát chặt ch?thời gian, kiểm soát chặt ch?v?k?thuật, chất lượng sản phẩm trong các giai đoạn, cam kết tiến đ?giao hàng. cung cấp cho hàng nghìn d?án lớn nh?trên khắp c?nước.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn trạm cho các nhà mạng như Mobifone, Vinaphone, GTel, Việt nammobi, Viettel, FPT… Các trạm Lưu Không, trạm v?tinh Vinasat, trạm trắc quan Môi trường, trạm An ninh Quốc phòng? t?khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Thông s?k?thuật và giá bán trạm BTS Shelter appeared first on 3CElectric.

]]> //altitudetrainingcamps.com/bao-gia-nha-tram-bts-shelter/feed/ 0